Giao tiếp tiếng Hàn cần vốn từ vựng và ngữ pháp chắc chắn, đó là lý do tại sao bạn nên học chúng qua các mẫu câu thường sử dụng hàng ngày. Hôm nay, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn 100 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất, cùng tham khảo nhé!

100 câu giao tiếp tiếng Hàn
Những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
안녕하세요 |
[an-nyeong-ha-se-yo] |
Xin chào |
안녕히 가세요 |
[an-nyeong-hi ga-se-yo] |
Chào tạm biệt (người ra về) |
안녕히 계세요 |
[an-nyeong-hi gye-se-yo] |
Chào tạm biệt (người ở lại) |
안녕히 주무세요 |
[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] |
Chúc ngủ ngon |
잘지냈어요? |
[jal-ji-naes-seo-yo?] |
Bạn có khỏe không? |
저는 잘지내요 |
[jeo-neun jal-ji-nae-yo] |
Tôi vẫn khỏe |
감사합니다 |
[kam-sa-ham-ni-da] |
Xin cảm ơn |
죄송합니다 |
[joe-song-ham-ni-da] |
Xin lỗi |

실례합니다 |
[sil-lye-ham-ni-da] |
Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì) |
괜찮아요 |
[gwaen-chan-na-yo] |
Không sao đâu |
네 |
[ne] |
Vâng |
아니요 |
[a-ni-yo] |
Không |
알겠어요 |
[al-ges-seo-yo] |
Tôi biết rồi |
모르겠어요 |
[mo-reu-ges-seo-yo] |
Tôi không biết |
처음 뵙겠습니다 |
[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] |
Lần đầu được gặp bạn |
만나서 반갑습니다 |
[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] |
Rất vui được làm quen |

도와주세요 |
[do-wa-ju-se-yo] |
Hãy giúp tôi |
사랑합니다 |
[sa-rang-ham-ni-da] |
Tôi yêu bạn |
환영합니다 |
[hwan-yeong-ham-ni-da] |
Hoan nghênh |
행운 |
[haeng-un] |
Chúc may mắn |
건 |
[geon-bae] |
Cạn ly |
생일 축하합니다 |
[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] |
Chúc mừng sinh nhật |

Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
이름이 뭐예요? |
[i-reum-i mwo-ye-yo] |
Tên bạn là gì? |
제 이름은 … 이에요 |
[je i-reum-eun … ieyo] |
Tôi tên là… |
몇 살이에요? |
[myeoch sal-ieyo] |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
저는 … 살이에요 |
[jeo-neun … sal-ieyo] |
Tôi … tuổi |
어디서 오셨어요? |
[eo-di-seo o-syeos-seo-yo] |
Bạn ở đâu đến? |
누구세요? |
[nugu-se-yo] |
Ai đó? |
무엇? |
[mu-eot] |
Cái gì? |
이게 뭐예요? |
[i-ge mwo-ye-yo] |
Cái này là gì? |

어떻습니까? |
[eot-teoh-seum-ni-kka] |
Như thế nào? |
어떻게 하지요? |
[eot-teoh-ge-ha-ji-yo] |
Làm sao đây? |
얼마예요? |
[eol-ma-ye-yo] |
Bao nhiêu ạ? |
무슨 일이 있어요? |
[mu-seun-il-i is-seo-yo] |
Có chuyện gì vậy? |
왜요? |
[wae-yo] |
Tại sao? Sao vậy? |
뭘 하고 있어요? |
[mwol ha-go is-seo-yo] |
Bạn đang làm gì vậy? |

지금 어디예요? |
[ji-geum eo-di-ye-yo] |
Bây giờ bạn đang ở đâu? |
언제예요? |
[eon-je-ye-yo] |
Bao giờ ạ? |
몇 시예요? |
[myeoch-si-ye-yo] |
Mấy giờ? |
다시 말씀해 주시겠어요? |
[da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] |
Hãy nói lại một lần nữa đi ạ |
천천히 말씀해 주시겠어요? |
[cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] |
Bạn có thể nói chậm một chút được không? |

Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụng
Bạn đã bao giờ ấp úng trên điện thoại vì không biết phải nói với người ở đầu dây bên kia như thế nào chưa? Nếu đã từng thì mau mau học một vài câu sau đây để cuộc nói chuyện được trôi chảy hơn nhé.
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
여보세요 |
[yeo-bo-se-yo] |
Alo |
실례지만 누구세요? |
[sil-lye-ji-man nugu-se-yo] |
Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? |
…씨 좀 부탁드립니다 |
[… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] |
Hãy cho tôi gặp … với ạ |
…입니다 |
…im-ni-da] |
Tôi là … |
… 씨와 통화할 수 있을까요? |
[… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] |
Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ? |
잠시만 기다리세요 |
[jam-si-man ki-da-li-se-yo] |
Xin đợi một lát ạ |
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 |
[joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] |
Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây |
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? |
[… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] |
Bạn có muốn … gọi lại cho không? |
메시지를 남기시겠어요? |
[me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] |
Bạn có muốn để lại lời nhắn không? |

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắm
Hàn Quốc là một thiên đường mua sắm, nhưng khi bạn gặp vấn đề về việc trao đổi với nhân viên bán hàng thì chẳng phải chuyến shopping của bạn sẽ gặp rắc rối sao? Hay chẳng hạn bạn đang là nhân viên tại các cửa hàng và phải đón tiếp rất nhiều khách mỗi ngày. Hãy chủ động tìm hiểu những câu thông dụng sau đây để có thể tự tin giao tiếp nhé.
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
어서 오세요 |
[eo-seo o-se-yo] |
Xin mời vào |
뭘 도와 드릴까요? |
[mwo do-wa deu-ril-kka-yo] |
Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
뭐 찾으세요? |
[mwo cha-jeu-se-yo] |
Bạn đang tìm gì thế? |
…찾고 있어요 |
[…chat-go is-seo-yo] |
Tôi đang tìm … |
…있어요? |
[…is-seo-yo?] |
Bạn có … không? |
이거 비싸요? |
[i-geo bi-ssa-yo?] |
Cái này đắt không? |
더 싼거 있어요? |
[deol ssan-geo is-seo-yo] |
Có cái nào rẻ hơn không? |

거 다른색 있어요? |
[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] |
Bạn còn màu nào khác không? |
탈의실이 어디예요? |
[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] |
Phòng thay đồ ở đâu vậy? |
이걸로 할게요 |
[i-geol-lo hal-ge-yo] |
Tôi sẽ lấy cái này. |
그냥 보고 있어요 |
[geu-nyang bo-go is-seo-yo] |
Tôi chỉ xem thôi |
다시 올게요 |
[da-si ol-ge-yo] |
Tôi sẽ quay lại |
이거 얼마예요? |
[i-geo eol-ma-ye-yo] |
Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? |
깎아 주세요 |
[kkak-ka ju-se-yo] |
Giảm giá cho tôi đi |

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi làm thêm
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
여기서 야간도 해요? |
[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] |
Ở đây có làm đêm không? |
하루 몇 시간 근무해요? |
[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] |
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
일을 언제 시작해요? |
[ireul eon-je si-jag-hae-yo] |
Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? |
무슨 일을 하겠어요? |
[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] |
Tôi sẽ làm việc gì? |
새로 와서 잘 몰라요 |
[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] |
Tôi mới đến nên không biết rõ ạ |
오늘 몇시까지 해요? |
[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] |
Hôm nay làm đến mấy giờ? |
누구와 함께 해요? |
[nugu-wa ham-kke hae-yo] |
Tôi làm với ai ạ? |

너무 피곤해, 좀 쉬자 |
[neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] |
Mệt quá, nghỉ chút thôi nào |
저희를 많이 도와주세요 |
[jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] |
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi |
이렇게 하면 돼요? |
[i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo] |
Làm thế này có được không? |
한번 해 볼게요 |
[han-beon hae bol-ge-yo] |
Để tôi làm thử một lần xem |
같이 해주세요 |
[gat-chi hae-ju-se-yo] |
Hãy làm cùng nhau đi |
다른 일을 시켜주세요 |
[da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] |
Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ |

Phần 2:
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
천천히 일에 익숙해질 거예요 |
[cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo] |
Từ từ tôi sẽ quen với công việc |
이제부터 혼자 할 수 있어요 |
[i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo] |
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình |
최선을 다했어요 |
[choe-seon-eul da-haes-seo-yo] |
Tôi đã cố gắng hết sức |
노력하겠어요 |
[no-ryeok-ha-ges-seo-yo] |
Tôi sẽ nỗ lực |
저는 금방 나갔다 올게요 |
[jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] |
Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay |
이렇게 하면 되지요? |
[i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] |
Làm thế này là được phải không? |
켜세요 |
[kyeo-se-yo] |
Hãy bật lên |
끄세요 |
[kkeu-se-yo] |
Hãy tắt đi |
손을 지 마세요 |
[son-eul dae-ji ma-se-yo] |
Đừng chạm tay vào nhé |
위험하니까 조심하세요 |
[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo] |
Nguy hiểm, hãy cẩn thận |

월급 명 세서를 보여주세요 |
[wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo] |
Cho tôi xem bảng lương đi ạ |
이번달 제 월급이 얼마에요? |
[i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo] |
Tháng này lương tôi được bao nhiêu? |
월급 언제 나오겠어요? |
[wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] |
Bao giờ thì có lương ạ? |
월급을 인상해주세요 |
[wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo] |
Hãy tăng lương cho tôi đi ạ |
무엇을 도와드릴까요? |
무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] |
Tôi có thể giúp gì được bạn? |
한번 해봐 주세요 |
[han-beon hae-bwa ju-se-yo] |
Hãy làm thử cho tôi xem với |

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi đi giao thông
Bạn di chuyển bằng tàu điện ngầm nhưng vẫn lúng túng và muốn hỏi những người xung quanh, tham khảo những mẫu câu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn nhé.
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
표는 어디에서 살 수 있습니까? |
[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] |
Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? |
지금 부산 가는 차 있습니까? |
[ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] |
Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? |
표 두 장 사주세요 |
[pyo-du-jang sa-ju-se-yo] |
Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé |
창문옆 자리로 해주세요 |
[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] |
Cho tôi ghế ở cạnh cửa |
얼마입니까? |
[eol-ma-im-ni-kka] |
Giá bao nhiêu vậy? |
저는 표를 반환하고 싶어요 |
[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] |
Tôi muốn trả lại vé |
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? |
[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] |
Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? |
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 |
[jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] |
Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được |

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đường
Bạn muốn đến một vài địa điểm nhưng đang lúng túng không biết ở đâu, hãy dùng những mẫu câu dưới đây để hỏi những người xung quanh nhé.
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
가까운 … 어디 있는지 아세요? |
[ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư |
Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không? |
여기는 어디예요? |
[yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] |
Đây là đâu vậy ạ? |
어디에서 택시를 잡을 수 있어요? |
[eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo] |
Tôi có thể bắt taxi ở đâu? |
버스 정류장이 어디예요? |
[beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] |
Trạm xe buýt ở đâu vậy? |
이곳으로 가주세요 |
i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] |
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này |
가장 가까운 경찰서가 어디예요? |
[ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] |
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? |
대사관이 어디에 있어요? |
[dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] |
Đại sứ quán nằm ở đâu vậy? |

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống
Chuyện ăn uống quan trọng như thế nào thì hẳn chúng ta đều biết cả. Nhưng nếu đến nhà hàng rồi mà vẫn bị lúng túng không biết nói như thế nào để yêu cầu phục vụ thì bữa ăn của chúng ta lại gặp rắc rối rồi. Hãy dùng ngay những mẫu câu sau đây để giải quyết vấn đề tại nhà hàng nhé!
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
메뉴 좀 보여주세요 |
[me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] |
Vui lòng cho tôi mượn menu |
추천해주실 만한거 있어요? |
[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] |
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? |
물 좀 주세요 |
[mul jom ju-se-yo] |
Cho tôi xin một chút nước |
이걸로 주세요 |
[i-geol-lo ju-se-yo] |
Làm ơn cho tôi món này |
계산해 주세요 |
[gye-san-hae ju-se-yo] |
Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi |

Tiếng Hàn là ngôn ngữ dễ học nhất trong các ngôn ngữ tượng hình. Vì vậy “100 câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày thông dụng nhất” đơn giản chắc chắn sẽ không làm khó mọi người đúng không nào. Nếu đã không khó, chúng ta hãy cùng MIDtrans xây dựng những nền tảng này thật chắc chắn để những chuyến đi Hàn sắp tới luôn suôn sẻ và chủ động mọi người nhé!
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương