Những từ vựng bạn nên biết chủ đề Bánh kẹo trong tiếng Nhật

Bạn muốn mời ai đó ăn bánh kẹo bằng tiếng Nhật phải nói như thế nào đây? Bạn phải nắm từu vựng về bánh kẹo bằng tiếng Nhật thì mới có thể diễn tả được lời mời của bạn đến người khác được. Hôm nay, hãy cùng Công ty Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tìm hiểu xem chủ đề bánh kẹo trong tiếng Nhật bao gồm những thuật ngữ như thế nào nhé! 

banh-keo-trong-tieng-nhat

Bánh kẹo trong tiếng Nhật 

1 アイスキャンディ Kẹo mút
2 アイスクリーム Kem
3 アップルパイ Bánh nhân táo
4 アメ Kẹo
5 ガム Kẹo cao su
6 ガムボール Kẹo cao su thổi bóng

banh-keo-trong-tieng-nhat

7 クッキー Bánh bích quy
8 クラッカー Bánh giòn
9 クレープ Bánh cuộn
10 クロワッサン Bánh ngọt kiểu Pháp

banh-keo-trong-tieng-nhat

11 シャーベット Nước hoa quả ướp lạnh
12 シュークリーム Bánh su kem
13 シリアル Lúa mạch
14 ゼリー Thạch
15 せんべい Bánh làm từ gạo(giòn)

banh-keo-trong-tieng-nhat

16 チェリーパイ Bánh nhân anh đào
17 チョコレーズン Sô cô la cuộn nho khô
18 ティラミス 1 loại bánh
19 ドーナツ Bánh có lạc,đậu
20 ドライアプリコット Mơ khô

banh-keo-trong-tieng-nhat

21 パイ 1 loại bánh ngọt
22 バナナチップス Bim bim chuối(chuối khô)
23 ババロア 1 loại kem
24 パフェ Thạch sữa
25 ビーフジャーキー Thịt bò khô

banh-keo-trong-tieng-nhat

26 ファッジ・バー 1 loại bim bim
27 フライドポテト Bim bim khoai tây
28 プリン Caramen
29 フローズンヨーグルト Sữa chua đông lạnh
30 ベーグル Kẹo mút

banh-keo-trong-tieng-nhat

31 ペロペロキャンディ Bánh bột mì nướng chảo
32 ホットケーキ Bánh nướng chảo
33 ポテトチップス Khoai tây lát rán giòn
34 マフィン Bánh nho
35 ムース Kem đánh bông

banh-keo-trong-tieng-nhat

36 餅(もち) Bánh gạo
37 ヨーグルト Sữa chua
38 綿菓子(わたがし) Kẹo bông
39 ワッフル Bánh kem xốp

banh-keo-trong-tieng-nhat

Các loại bánh trong tiếng Nhật

3. アップルパイ: Bánh nhân táo
4. アメ: Kẹo
5. ガム: Kẹo cao su
6. ガムボール: Kẹo cao su thổi bóng
7. クッキー: Bánh bích quy

banh-keo-trong-tieng-nhat
8. クラッカー: Bánh giòn
9. クレープ: Bánh cuộn

10. クロワッサン: Bánh ngọt kiểu Pháp
11. シャーベット: Nước hoa quả ướp lạnh
12. シュークリーム: Bánh su kem
13. シリアル: Lúa mạch
14. ゼリー: Thạch

banh-keo-trong-tieng-nhat
15. せんべい: Bánh làm từ gạo(giòn)
16. チェリーパイ: Bánh nhân anh đào
17. チョコレーズン: Sô cô la cuộn nho khô
18. ティラミス: 1 loại bánh
19.ドーナツ: Bánh có lạc, đậu
20.ドライアプリコット: Mơ khô
21. パイ: 1 loại bánh ngọt

banh-keo-trong-tieng-nhat
22. バナナチップス: Bim bim chuối(chuối khô)
23. ババロア: 1 loại kem
24. パフェ: Thạch sữa
25. ビーフジャーキー: Thịt bò khô
26. ファッジ・バー: 1 loại bim bim
27. フライドポテト: Bim bim khoai tây
28. プリン: Caramen

banh-keo-trong-tieng-nhat
29. フローズンヨーグルト: Sữa chua đông lạnh
30. ベーグル: Kẹo mút
31. ペロペロキャンディ: Bánh bột mì nướng chảo
32. ホットケーキ: Bánh nướng chảo

33. ポテトチップス: Khoai tây lát rán giòn
34. マフィン: Bánh nho

banh-keo-trong-tieng-nhat

35. ムース: Kem đánh bông
36. 餅(もち): Bánh gạo
37. ヨーグルト: Sữa chua
38. 綿菓子(わたがし): Kẹo bông
39. ワッフル: Bánh kem xốp
40. ムーンケーキ:Bánh trung thu
41. パン:Bánh mì

banh-keo-trong-tieng-nhat
42. 菓子かしパン:Bánh mì ngọt
43. トースト:Bánh mì nướng
44. サンドイッチ:Sandwich
45. ハンバーガー:Bánh mỳ kẹp thịt
46. 饅頭まんじゅう:Bánh bao
47. 肉にくまん:Bánh bao thịt
48. カステラ:Bánh bông lan

banh-keo-trong-tieng-nhat

49. お餅もち:Bánh dày
50. テーキ:Bánh kem
51. お菓子かし:Bánh kẹo
52. パンテーキ:Bánh kế

53. 乾かんパンぱん:Bánh quy
54. 煎餅せんべい:Bánh quy giòn

banh-keo-trong-tieng-nhat
55. クッキー:Bánh quy xốp

56. バタークッキー:Bánh quy xốp bơ
57. アップルパイ:Bánh táo
58. カステラ:Bánh xốp
59. ウェハース:Bánh kem xốp

60. 笹巻き(ささまき):Bánh chưng
61. ウェディングケーキ:Bánh cưới
62. ピザ:Bánh pizza

banh-keo-trong-tieng-nhat

63. シュークリーム:Bánh nướng bao kem
64. ホットケーキ:Bánh nướng kẹp
65. カップケーキ: Cupcakes
66. ベーグル: Bánh vòng
67. クロワッサン: Bánh sừng bò
68. クロワッサン: Bánh quế
69. タルト: Bánh nhân hoa quả
70. パンスティック: Bánh mỳ que
71. ドーナツ: Bánh doughnut

banh-keo-trong-tieng-nhat

72. チーズケーキ: Bánh pho mát, bánh kem phô mai
73. スイスロール: Bánh kem cuộn
74. エビテーキ:Bánh tôm
75. もち米ごめボール: Bánh trôi nước
76. ポテトケーキ: Bánh khoai
77. お好このみ焼やき: Bánh xèo Nhật Bản
78. 餃子ぎょうざ:Bánh há cảo
79. コロッケ: Bánh khoai tây chiên xù

banh-keo-trong-tieng-nhat

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. 

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương