Bỏ túi ngay từ vựng tiếng Anh về thi cử mới nhất
Mục Lục
Chủ đề thi cử chắc hẳn sẽ là lỗi lo của tất cả những bạn học sinh, sinh viên và đặc biệt là trong tiếng Anh, chủ đề này lại càng là nỗi lo hơn nữa. Để giúp bạn xóa tan lỗi lo âu về thi cử, Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans chia sẻ những Từ vựng tiếng Anh về thi cử có kèm ví dụ thực tế nhất. Cùng học ngay nhé.
Từ vựng tiếng Anh trước kỳ thi
– exam: kỳ thi
– revise = ôn thi
Ex: I have to revise for my French test tomorrow. (Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai.)
– swot up = revise = (cách gọi thông tục) cày
Ex: Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week. (Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức cho kì kiểm tra vào tuần tới.)
– cram = (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức
Ex: John has been cramming for his Spanish test on next Monday. (John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới.)
– learn by heart / memorise = học thuộc lòng
Ex: We were told to learn the speech by heart for homework. (Bài tập về nhà là chúng tôi phải học thuộc lòng bài phát biểu này.)
Bạn muốn nói “đạt kết quả cao trong thi cử” bằng tiếng Anh thì nói như thế nào?
2. Từ vựng tiếng Anh trong khi thi
– cheat / copy / use a crib sheet = quay cóp
Ex: Kids have always found ways of cheating in school exams. (Bọn trẻ luôn tìm cách để gian lận trong các kì thi.)
– get a good / high mark = thi tốt
Ex: I am going to get a good mark in the entrance examination. (Tôi sẽ đạt kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh đại học.)
– get a bad / low mark = thi không tốt
Ex: I’m afraid of getting a bad mad. (Tôi sợ mình thi không tốt.)
– pass with flying colours = đậu thi với số điểm cao
Ex: The officer training was gruelling, but he came through with flying colours. (Khóa huấn luyện sĩ quan thật sự vất vả nhưng anh ấy đã đậu với điểm số cao.)
– scrape a pass = chỉ vừa đủ đậu
Ex: I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult. (Em chỉ vừa đủ điểm để đậu thôi. Bài thi thật sự khó quá.)
3. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thi cử
– take an exam / teik æn ig´zæm/: đi thi
– cheat /tʃit/: gian lận
– Qualification /,kwalifi’keiSn/: bằng cấp
– Graduate /’grædjut/: tốt nghiệp
– retake /,ri:’teik/ : thi lại
– test taker /test teikə(r)/ : sĩ tử, người thi
– examiner /ig´zæminə/: người chấm thi
Chủ đề thi cử trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng hay
– mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
– pass /pæs /: điểm trung bình
– credit / ˈkredɪt/: điểm khá
– distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: điểm giỏi
– high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
– pass (an exam) /pæs/: đỗ
– materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
– term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
– test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
– poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
– Graduation examination (n): kỳ thi tốt nghiệp
– do your homework/revision/a project on something: Làm bài tập về nhà/ôn tập/làm đồ án
– work on/write/do/submit an essay/a dissertation/a thesis/an assignment/a paper: làm/viết/nộp bài luận/luận án/khóa luận/bài được giao/bài thi
– finish/complete your dissertation/thesis/studies/coursework: hoàn tất luận văn/khóa luận/bài nghiên cứu
– hand in/ turn in your homework/essay/assignment/paper: nộp bài tập về nhà/bài luận/bài tập được giao/bài thi
– study/prepare/revise/review/(informal) cram for a test/an exam: học/chuẩn bị/ôn tập/học nhồi nhét cho bài kiểm tra/bài thi
– take/do/sit a test/an exam: làm bài kiểm tra/bài thi
– straight A: luôn dẫn đầu lớp
– plodder: cần cù bù thông minh
Tên các kỳ thi bằng tiếng Anh
1. IELTS
2. TOEIC
3. TOEFL iBT
4. GMAT
– Gmat viết tắt của Graduate Management Admission Test là kỳ thi bắt buộc cho những bạn nào muốn apply MBA tại Mỹ. Hiện nay, đa số các chương trình MBA tại các nước Châu Âu, Úc,Châu Á v.v cũng đều đòi hỏi GMAT.
Analytical Writing (1 bài writing, 30 phút, điểm tối đa: 6)
Quantitative Section (37 câu, 75 phút, điểm tối đa: 51)
Verbal Section (41 câu, 75 phút, điểm tối đa: 51)
5. SAT
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ