Bật mí 100+ thuật ngữ các ngành nghề tiếng Pháp

Các ngành nghề tiếng Pháp bạn đã nắm hết chưa? Đừng lo, hôm nay, công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin gửi đến bạn Các ngành nghề tiếng Pháp hữu ích, bạn sẽ biết nghề nghiệp của mình đang làm trong tiếng Pháp viết như thế nào. Hẳn sẽ rất thú vị, cùng xem nhé!

cac-nganh-nghe-tieng-phap

Các ngành nghề tiếng Pháp

  1. Boulanger/Boulangère: thợ làm bánh
  2. Employé de banque / employée de banque: nhân viên ngân hàng
  3. Coiffeur/Coiffeuse: thợ cắt tóc
  4. Avocat/Avocate: luật sư bào chữa
  5. Esthéticien/Esthéticienne: nhân viên làm đẹp
  6. Garde du corps: vệ sĩ
  7. Maçon/ maçonne: thợ xây
  8. Homme d’affaire: doanh nhân
  9. Boucher/ Bouchère: người bán thịt
  10. Majordome: quản gia
  11. Charpentier/Charpentière: thợ mộc
  12. Caissier/Caissière: thu ngân
  13. Chef de cuisine: đầu bếp trưởng
  14. Compositeur/Compositrice: nhà soạn nhạc
  15. Douanier: nhân viên hải quan
  16. Danseur/Danseuse: diễn viên múa

cac-nganh-nghe-tieng-phap

  1. Dentiste: nha sĩ
  2. Détective: thám tử
  3. Diplomate: nhà ngoại giao
  4. Médecin: bác sĩ
  5. Chirurgien/Chirurgienne: bác sĩ phẫu thuật
  6. Chauffeur/Chauffeuse: lái xe
  7. Économiste: nhà kinh tế học
  8. Éditeur/Éditrice: biên tập viên
  9. Électricien/Électricienne: thợ điện
  10. Ingénieur/Ingénieure: kỹ sư
  11. Agent immobilier: nhân viên bất động sản
  12. Fermier/Fermière: nông dân
  13. Styliste modéliste: nhà thiết kế thời trang
  14. Réalisateur: đạo diễn phim
  15. Conseiller financier/ conseillère financière: cố vấn tài chính
  16. Pompier/Pompière: lính cứu hỏa
  17. Pêcheur/Pêcheuse: ngư dân
  18. Poissonnier/Poissonnière: người bán cá
  19. Fleuriste: người trồng hoa
  20. Marchand de légumes: người bán rau quả
  21. Coiffeur: thợ làm đầu
  22. Aide ménager / ménagère: người giúp việc nhà
  23. Responsable RH / Responsable des ressources humaines: trưởng phòng nhân sự
  24. Illustrateur/Illustratrice: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  25. Analyste en investissements: nhà phân tích đầu tư
  26. Concierge: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  27. Journaliste: nhà báo
  28. Juge: quan tòa

cac-nganh-nghe-tieng-phap

  1. Avocat/Avocate: luật sư nói chung
  2. Sauveteur/Sauveteuse: nhân viên cứu hộ
  3. Magicien/Magicienne: ảo thuật gia
  4. Consultant en gestion: cố vấn ban giám đốc
  5. Manager/Directeur/Directrice: quản lý/ trưởng phòng
  6. Directeur marketing: giám đốc marketing
  7. Sage-femme: nữ hộ sinh
  8. Modèle: người mẫu
  9. Musicien/Musicienne: nhạc công
  10. Infirmier/Infirmière: y tá
  11. Employé de bureau: nhân viên văn phòng
  12. Peintre: họa sĩ
  13. Secrétaire: thư ký riêng
  14. Pharmacien/Pharmacienne dược sĩ
  15. Photographe: thợ ảnh
  16. Pilote: phi công
  17. Plombier/Plombière: thợ sửa ống nước
  18. Poète/Poétesse: nhà thơ
  19. Policier/Policière: cảnh sát
  20. Facteur/Factrice: người đưa thư
  21. Programmeur/Programmeuse: lập trình viên máy tính
  22. Gestionnaire de projet: quản lý dự án
  23. Psychologue: nhà tâm lý học
  24. Rappeur/Rappeuse: ca sĩ nhạc rap
  25. Réceptionniste: lễ tân
  26. Consultant en recrutement: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  27. Journaliste: phóng viên
  28. Assistant des ventes: trợ lý bán hàng
  29. Vendeur / Vendeuse: nhân viên bán hàng
  30. Capitaine de navire: thuyền trưởng
  31. Secrétaire: thư ký
  32. Agent de sécurité: nhân viên an ninh
  33. Commerçant/Commerçante: chủ cửa hàng
  34. Chanteur/Chanteuse: ca sĩ
  35. Développeur de logiciels: nhân viên phát triển phần mềm
  36. Soldat/Soldate: quân nhân
  37. Agent de change: nhân viên môi giới chứng khoán

cac-nganh-nghe-tieng-phap

  1. Tailleur/Tailleuse: thợ may
  2. Tatoueur/Tatoueuse: thợ xăm
  3. Téléphoniste: nhân viên trực điện thoại
  4. Guide touristique: hướng dẫn viên du lịch
  5. Interprète: phiên dịch viên
  6. Traducteur: Biên dịch viên
  7. Vétérinaire : bác sĩ thú y
  8. Serveur: bồi bàn nam
  9. Serveuse: bồi bàn nữ
  10. Soudeur/Soudeuse: thợ hàn
  11. Ouvrier/Ouvrière: công nhân
  12. Écrivain/Écrivaine: nhà văn
  13. Architecte: Kiến trúc sư
  14. Joueur/Joueuse de foot: Cầu thủ bóng đá
  15. Athlète: Vận động viên
  16. Entraîneur/EntraîneuseHuấn luyện viên
  17. Pilote automobile: Tay đua
  18. Investisseur/Investisseuse: Nhà đầu tư
  19. Entrepreneur/Entrepreneure: Chủ doanh nghiệp

Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Pháp

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • Je suis + nghề nghiệp: Tôi là…
  • Je travaille comme + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • Je travaille pour + tên công ty: tôi làm việc cho …
  • Je fais actuellement un stage dans/au sein de…./Je suis stagiaire dans/au sein de…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • Je travaille à temps partiel / à temps plein chez…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • Je cherche un emploi: Tôi đang tìm việc.

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • Je suis en charge de …. : Tôi chịu trách nhiệm cho….
  • Je suis responsable de…: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý về….

Một số lưu ý khi sử dụng các mạo từ khi đứng trước các danh từ chỉ nghề nghiệp:

  • Không cần mạo từ trước danh từ chỉ nghề nghiệp (nhưng khi cần làm nổi bật sự chính xác chúng ta dùng mạo từ trước danh từ.)
  • Trước các danh từ chỉ 1 loại nghề nghiệp chung ta không dùng mạo từ.
  • Trước danh từ chỉ nghề nghiệp (có kèm tính từ mô tả: tốt, giỏi, đặc biệt,…) ta dùng mạo từ để làm nổi bật sự chính xác.
  • Không dùng mạo từ trước danh từ chỉ quốc tịch, tôn giáo, nghề nghiệp,… khi dùng các từ này như tính từ.

Ví dụ cụ thể:

Julie est secrétaire. Julie là thư ký.
Anne est une bonne secrétaire. Anne là thư ký giỏi.

cac-nganh-nghe-tieng-phap

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Pháp thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương