Dịch thuật chuyên ngành thủy sản: các thuật ngữ tiếng Anh thường dùng
Xuất khẩu thủy sản là một trong những thế mạnh của Việt Nam. Để có thể thông quan hàng hóa quốc tế, ngoài việc phải đảm bảo các tiêu chuẩn về nuôi trồng, vệ sinh an toàn thực phẩm thì điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm là phải dịch thuật các tài liệu có liên quan sang tiếng Anh. Để có thể dịch thuật tốt chuyên ngành thủy sản cần phải nắm rỏ các thuật ngữ về thủy, hải sản. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cùng quý vị tham khảo một số từ thường dùng nhất trong ngành nuôi trồng thủy sản (tiếng Anh là aquaculture industry). Xem thêm dịch thuật tại Bến Tre
A | Máu lạnh: Cold-blooded, Poikilothermic |
Ao chứa, ao trữ: Reservor | Máy nén khí: Air compressor |
Ao nuôi: Grow-out pond | Máy thổi khí: Air blower |
Ao xử lý: Treatment pond | Mật độ: Density |
Ấu trùng: Larva, larvae | Mật độ thả: Stocking density, Stocking rate |
B | Miệng: Mouth |
Bán thâm canh: Semi-intensive | Mùn bã hữu cơ: Detritus |
Bào ngư: Abalone | Muối dưa: Pickled |
Bề mặt: surface | N |
Bệnh: Disease | Nắp mang: Operculum, Gill cover |
Bệnh tả: Cholera | Nghề cá: Fishery |
Bón phân: Manuring | Noãn hoàng: Yolk |
Bong bóng cá: Fish bladder, Air bladder, Swimbladder | Nông học: Agronomy |
Bột (thức ăn): Meal | Nông nghiệp: Agriculture |
Bột cá: Fish meal | Người câu cá, người đánh cá, dân chài lưới: Fisherman |
Bột huyết: Blood meal | Nuôi cọc: Stake culture, Stick culture |
Bột tôm: Shrimp meal | Nuôi đáy: Flat culture, Bottom culture |
Bột xương: Bone meal | Nuôi đăng lưới chắn, Nuôi đăng quầng: Enclosure culture, Pen culture |
C | Nuôi giàn khung: Trestle culture |
Cá: Fish | Nuôi khay: Tray culture |
Cá bột (từ khi cá mới nở đến khi hấp thụ hết chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng), trừ họ cá hồi: Alevin | Nuôi trồng thủy sản: Aquaculture |
Cá hồi giống giai đoạn di cư ra biển: Smolt | Nuôi trồng rong, tảo biển: Thalassoculture |
Cá hương, cá giống: fly, fingerling | Nước lợ: brackish water |
Cá nước mặn: Salt-water fish | Nước mặn: Salt water |
Cá nước ngọt: Freshwater fish | Nước ngọt: Fresh water |
Cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi), quạt đuôi: Uropod, Tail fan | P |
Cần câu cá: Fishing pole, Fishing rod | Phân tầng do nhiệt độ: Thermal stratification |
Con lai: Hybrid | Phân chuồng: Manure |
Chân bơi (dưới phần bụng tôm): Pleopod, Swimmeret | Phụ gia: Additive |
Chân bò (dưới phần đầu tôm): Pereopod, Walking leg | Q |
Chất khử trùng: Disinfectant | Quảng canh: Extensive |
Chỉ trên lưng tôm (ruột tôm): Vein, Intestine | Quảng canh cải tiến: Semi-extensive |
Chiếu xạ: Irradiating | Quạt nước: Paddle wheel |
Chủy của tôm: Rostrum | Quạt đuôi, cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi): Uropod, Tail fan |
Chượp, ướp muối: Salted, Brined | R |
D | Râu: Antenna |
Dạ dày: Stomach | Rong biển, Rau câu: seaweed |
Dưa chuột: Cucumber | Rừng ngập mặn: Mangrove |
Đ | Ruột: Intestine |
Đa dạng: Diversity | Ruôt tôm: Vein, Intestine |
Đa dạng sinh học: Biodiversity | S |
Đa dạng sinh học nông nghiệp: Agrobiodiversity, Agricultural biodiversity | Sinh thái / Hữu cơ: Organic |
Đá bọt: Air stone, Diffuser stone | Sục khí / máy sục khí: Aeration / Aerator |
Đánh cá: To fish | T |
Đầm phá (đầm nước lớn): Lagoon | Tác nhân gây bệnh: Disease agent |
Đất: Soil | Tảo: Alga / algae |
Đậu bắp: Orka | Thả giống, thả nuôi thủy sản: Stocking |
Độ cao so với mặt nước biển: Altitude | Thân nhiệt: Warm-blooded, Homoiothermic |
Độ mặn: Salinity | Thận: Kidney |
Độ trong: Transparency | Thâm canh: intensive |
Độ đục: Turbidity | Thích nghi: Adaptation |
Động vật không xương sống: Invertebrate | Thích nghi sống biển của cá hồi: Smoltification |
Đốt ở phần bụng tôm, đốt bụng: Abdominal segment | Thuần hoá với những điều kiện phòng thí nghiệm: Acclimation |
Đường tiêu hóa: Digestive tract | Thuần hoá với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên: Acclimatization |
E | Thuốc thú y: Veterinary drug |
Thuốc trừ sâu: Insecticide | |
G | Thức ăn thủy sản: Aquafeed |
Gai đuôi của tôm: Telson | Thủy lợi: Irrigation |
Gan: Liver | Thủy triều: Tide |
Giáp xác: Crustacean | Tiêu hoá: Digestion |
Giao phối cận huyết: Inbreeding | Tôm: Shrimp, Prawn |
Giâm cành: Cutting | Trại sản xuất giống: Hatchery |
H | Trang trại dự phần: Affiliated farm |
Hàm dưới: Mandible | Trang trại gia đình: Farmhouse |
Hàm trên: Maxillary | Triều cường: Spring tide |
Hấp: Steaming | Trưởng thành: Adult |
Hiếu khí: Aerobic | Tuyến sinh dục: Gonad |
Hữu cơ / Sinh thái: Organic | Túi mật: Gallbladder |
I | Tự cung tự cấp: Subsistence |
Tưới phun: Spray irrigation, Sprinkler irrigation, Rain irrigation | |
K | Tỷ lệ sống: Survival rate |
Kháng sinh, thuốc kháng sinh: Antibiotic, Antibiotics | Tỷ trọng kế: Areometer, Hydrometer |
Kháng khuẩn: Antiseptics | V |
Không khí: Air | Vẩy: Scale |
Khử trùng: Disinfection | Vây: Fin |
Kích cỡ thương phẩm: Marketable size | Vây đuôi: Caudal fin |
Kiềm: Alkaline | Vây lưng: Dorsal fin |
Kỵ khí: Anaerobic | Vây hậu môn: Anal fin |
L | Vây ngực: Pectoral fin |
Lai giống: Hybridization, Crossbreeding | Vây bụng: Pelvic fin |
Lai ghép: Hybrid introgression | Vòng đời: Life cycle |
Lây nhiễm: Infectious | Vỏ đầu tôm: Carapace |
Lưỡi câu: Fish-hook | Vôi: Lime |
M | X |
Mai, mai cua, mai rùa, mai baba: Carapace | Xương: Bone |
Mang: Gills |
Nếu quý vị vẫn còn thắc mắc về vấn đề dịch thuật chuyên ngành thủy sản, xin đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0947.688.883. Tại Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans, chúng tôi có các chuyên gia dịch thuật hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Anh. Dù là bất cứ thuật ngữ chuyên ngành nào mà quý vị còn khúc mắc, xin đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi để các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi hỗ trợ bạn nhé.