Mục Lục
Cách nói chúc mừng năm mới bằng ngôn ngữ khác chắc chắn sẽ tạo sự bất ngờ cho nhiều người bạn quốc tế ở Việt Nam hay những người bạn sinh sống tại các quốc gia có phong tục đón Tết Âm lịch. Lời chúc mừng năm mới bằng ngôn ngữ khác đều điểm qua những cách nói chúc tết bằng nhiều ngôn ngữ phổ biến nhất, để người dùng có thể sử dụng và gửi cho nhiều bạn bè thuộc các quốc gia khác nhau.
Sau đây là lời chúc năm mới bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau:
1. Tiếng Anh: Happy New Year
2. Tiếng Quan Thoại (Trung Quốc): 新年快乐(Xīn nián kuài lè)
3. Tiếng Hindi: Nayye saal ki haardik shubh-kaam-nayen
4. Tiếng Tây Ban Nha: Feliz Año Nuevo
5. Tiếng Bengal: subho nababarsho
6. Tiếng Bồ Đào Nha: Feliz Ano Novo
7. Tiếng Nga: S novim godom
8. Tiếng Nhật: Akemashite omedeto gozaimasu
9. Tiếng Đức: Frohes Neues Jahr
10. Tiếng Triều Tiên (Tiếng Hàn) : 새해 복 많이 받으세요(Seh heh bok mahn ee bahd euh sae yo)
11. Tiếng Pháp: bonne année
12. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Mutlu yıllar
13. Tiếng Quảng Đông: San nin faai lok
14. Tiếng Ba Lan: Szczęśliwego Nowego Roku
15. Tiếng Ukraina: Щасливого Нового Року / З Новим роком (z novym rokom)
16. Tiếng Ba Tư: Saal-e no mobarak
17. Tiếng Do Thái: Shana tova
18. Tiếng Philippines: Manigong Bagong Taon
19. Tiếng Đan Mạch: Godt nytår
20. Tiếng Na Uy: Godt nytår
21. TiếngThái Lan: สวัสดีปีใหม่ (Saa-wat-dii pi-mai)
22. Tiếng Hungary: Boldog Új Évet
23. Tiếng Thụy Điển: Gott nytt år
24. Tiếng Czech: Šťastný nový rok:
25. Tiếng Hi Lạp: Κali chronya
26.Tiếng Ả Rập: Kul ‘am wa antum bikhair
27. Tiếng Indonesia: Selamat Tahun baru
28. Tiếng Hà Lan: Gelukkig Nieuwjaar
29. Tiếng Malaysia: selamat tahun baru
30. Tiếng Tamil (Ấn Độ) இனிய புத்தாண்டு நல்வாழ்த்துக்கள் (iniya puthandu nal Vazhthukkal)
Xem thêm dịch thuật đa ngôn ngữ