Doubt to V hay Ving: Hiểu để dùng đúng, chuẩn

Doubt to V hay Ving đây? Trong tiếng Anh nhiều cấu trúc bạn sẽ rất khó phân biệt theo sau là to V hay Ving. Để giúp bạn nắm chắc hơn, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDTrans xin gửi đến bạn bài viết về cấu trúc Doubt. Cùng xem nhé!

doubt-to-v-hay-ving

Doubt là gì?

Doubt là từ tiếng Anh được phát âm là  /daʊt/ theo từ điển Cambridge.

Doubt được định nghĩa là nghi ngờnghi ngờ điều gì đó có thể không đúng. Hoặc nghi ngờ người nào đó không đáng tin cậy.

Từ Doubt sẽ được sử dụng khác nhau trong các trường hợp khác nhau. Tùy vào từng ngữ cảnh mà từ tiếng Anh đó sẽ mang nghĩa khác nhau. Có nhiều ý nghĩa được sử dụng đối với từ Doubt, những ý nghĩa sẽ mang lại sự phong phú khi sử dụng. Thêm vào đó, các thành ngữ phần nào cũng sẽ giúp người học hiểu được định nghĩa của từ tiếng Anh đó.

doubt-to-v-hay-ving

Doubt to V hay Ving

Định nghĩa về từ Doubt được nêu ở phần trên đã giúp người học một phần nào hiểu được ý nghĩa của từ tiếng Anh này. Tiếp theo đây sẽ là cấu trúc và cách dùng của từ Doubt. Các ví dụ sẽ được liệt kê chi tiết dưới đây. Hãy cùng theo dõi nhé!
 Ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của từ Doubt là sự nghi ngờ. Định nghĩa này được sử dụng hầu hết trong các ngữ cảnh. Sau đây là các cấu trức được sử dụng với từ Doubt. Những cấu trúc này được tổng hợp từ các nguồn tài liệu chính xác và đáng tin cậy. 

  • to have doubts about someone 
  • có ý nghi ngờ ai
  • to make doubt 
  • nghi ngờ, ngờ vực
  • no doubt, without doubt, beyond doubt 
  • không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
  • there is not a shadow of doubt 
  • không một chút mảy may nghi ngờ
  • to doubt someone’s word 
  • nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
  • to doubt of someone’s success 
  • nghi ngờ sự thành công của ai

Ví dụ:

  • Mary doubts if Anna will keep her promise.

  • Mary nghi ngờ liệu Anna sẽ giữ lời hứa.

  • He  just can’t have any doubt about the direction he’s taking.

  • Anh ấy không muốn có sự nghi ngờ về đường hướng mà anh ấy sẽ đi.

  • She would have found it, he has no doubt.

  • Cô ấy sẽ tìm được nó, anh ấy chưa bao giờ nghi ngờ điều này.

doubt-to-v-hay-ving

Định nghĩa tiếp theo của Doubt là tự hỏi, e rằng, hồ nghi.  Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

  • Anna doubt whether (if) it can be done

  • Anna không biết điều đó có thể làm được hay không

  • I doubt they are late

  • Tôi e rằng họ muộn mất

  • Tom would have found it, I have no doubt.

  • Tom sẽ tìm được nó, tôi chưa bao giờ hồ nghi điều này.

Cuối cùng chúng tôi sẽ cung cấp các ví dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ tiếng Anh Doubt. Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

Ví dụ:

Mary must think wretchedly of Tom, if, after all that has openly passed between them, she can doubt the nature of the terms on which they are together.

Mary thực sự phải nghĩ về Tom một cách tồi tệ, nếu, sau tất cả những gì đã công khai giữa họ, cô ấy có thể nghi ngờ bản chất của các điều khoản mà họ ở cùng nhau.

Nothing in her opinion has ever passed to justify doubt, no secrecy has been attempted, all has been uniformly open and unreserved.

Theo quan điểm của cô ấy chưa từng có gì để biện minh cho sự nghi ngờ, không có bí mật nào đã được cố gắng, tất cả đã được mở đồng nhất và không được lưu trữ.

When those days come for us, the doubts and fears that she doesn’t feel now will find their way to her then.

Khi những ngày đó đến với chúng ta, những nghi ngờ và sợ hãi mà cô ấy không cảm thấy bây giờ sẽ tìm đến với cô ấy lúc đó.

Rose cannot doubt that Tom recruited his waning resources in this fashion, and that for years he has been a desperate and dangerous man.

Rose không thể nghi ngờ rằng Tom đã tuyển dụng các nguồn lực đang suy yếu của mình trong lĩnh vực này, và trong nhiều năm, anh ta đã là một kẻ liều lĩnh và nguy hiểm.

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: info@dichthuatmientrung.com.vn

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương