Bỏ túi Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống hay và hữu ích

Hàn Quốc là một trong những quốc gia dẫn đầu về ẩm thực, những món ăn và đồ uống tại đây luôn là lý do để các du khách ghé thăm. Chính vì vậy, hiểu tiếng Hàn về ăn uống sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, cùng chúng tôi xem bài viết dưới đây để học ngay nhé!

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Hội thoại tiếng Hàn về ăn uống

점 식사는 어디서 해요?

Bạn ăn trưa ở đâu?

저는 도시락을 싸 가지고 와요

Tôi mang theo cơm hộp đến công ty.

저는 매일 아침에 아이들을 위해 점심을 준비해요

Mỗi sáng tôi chuẩn bị cơm trưa cho bọn trẻ (mang đi học).

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

저는 늘 집에서 저녁을 먹어요.

Tôi thường ăn tối ở nhà.

이 시간은 제가 가족들과 이야기를 나눌 수 있는 유일한 시간이에요.

Đó là thời gian duy nhất để tôi trò chuyện với gia đình mình.

 저는 거의 밖에서 저녁을 먹어요.

Tôi toàn ăn tối ở ngoài.

직접 요리해요?

Bạn có tự nấu ăn không?

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

저는 부엌에 가지 않아요.

Tôi không vào bếp.

서경 씨는 요리를 잘 해요.

So Kyong nấu ăn rất ngon.

요리를 어떻게 배웠어요?

Bạn đã học nấu ăn bằng cách nào vậy?

요리 학원에 다녔어요.

Tôi đã đến lớp học nấu ăn.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

저에게 음식 좀 더 주실래요?

Cho tôi thêm ít thức ăn được không?

이 반찬을 더 드릴까요?

Có cần thêm món này nữa không?

고추장을 주실래요?

Cho tôi thêm ít tương ớt được không?

뭘 마시겠어요?

Bạn muốn uống gì không?

커피 한 잔 주세요

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Cho tôi một cốc cà phê

술을 마실래요?

(Chúng mình) Uống rượu nhé?

좋아하는 음료는 뭐예요?

Thức uống ưa thích của bạn là gì?

 맥주 한 잔 더 주세요.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Cho tôi thêm ly bia đi.

한국 음식을 좋아해요?

Bạn thích món ăn Hàn không?

네. 한국 음식을 아주 좋아해요.

Vâng. Tôi rất thích món ăn Hàn.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Một số mẫu câu trong giao tiếp ăn uống bằng tiếng Hàn.

잘 먹겠습니다 .

Jal meoggessseubnida.

Tôi sẽ ăn một cách ngon miệng.

잘 먹었습니다 .

Jal meog-eossseubnida.

Tôi ăn no rồi.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

입맛이 맞는지 모르겠지만, 좀들어 보세요.

Ibmas-i majneunji moleugessjiman, jomdeul-eo boseyo.

Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé.

저녁 밥은 준비 됐어요.

Jeonyeog bab-eun junbi dwaess-eoyo.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

저에게 음식 좀 더 주실래요.

Jeoege eumsig jom deo jusillaeyo.

Cho tôi thêm ít thức ăn được không.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

맛있게 드세요.

Mas-issge deuseyo.

Chúc bạn ngon miệng.

많이 드세요 .

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Manh-i deuseyo.

Hãy ăn nhiều vào nhé.

잘 먹었습니다.

Jal meog-eossseubnida.

Tôi đã ăn rất ngon.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Mẫu câu về ăn uống

아홉 시 예약했는데요. Ahop si yeyakaenneundeyo. Tôi đã đặt chỗ lúc chín giờ./ I have a reservation at nine.

두 명 자리 있어요?   Du myeong jari isseoyo?  Do you have a table for two?

메뉴 좀 주세요. Menyu jom juseyo. Làm ơn cho tôi một menu./ May I have a menu?

주문할게요. Jumunhalgeyo.Tôi muốn gọi món/ May I order?

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

뭘 추천하세요?  Mwol chucheonhaseyo? Bạn đề xuất món gì?/ What do you recommend?

이거 주세요.  Igeo juseyo. làm ơn cho tôi cái này./ I’ll have this, please.

저기요. Jeogiyo. Xin lỗi./ Excuse me.

아직 주문한 게 안 나왔는데요. Ajik jumunhan ge an nawanneundeyo. My order hasn’t come yet.

계산서 주세요.  Gyesanseo juseyo.  Vui lòng cho tôi hóa đơn/ Check, please.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

오늘의 스페셜이 뭐예요?  Oneurui seupesyeori mwoyeyo? Hôm nay có gì đặc biệt?/ What are today’s specials?

음료 메뉴 좀 주세요. Eumnyo menyu jom juseyo. Làm ơn cho tôi menu đồ uống/ Can I have a drink menu?

~ 좀 더 주세요.  ~ jom deo juseyo.   Vui lòng cho tôi thêm ít ~./ Can I have some more ~?

맛있어요!   Masisseoyo! Nó ngon!/  It’s delicious!

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

맛있어 보여요.  Masisseo boyeoyo.  Nó trông rất ngon./ It looks tasty.

느끼해요.  Neukkihaeyo. ngậy, béo/  It’s greasy.

너무 익혔어요. Neomu ikhyeosseoyo.Quá chín./ It’s overcooked.

싱거워요. Singgeowoyo.  Nhạt, thiếu muối/ It lacks salt.

안 익었어요! An igeosseoyo!Không được nấu chín!/  It’s raw!

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

냄새가 정말 좋아요.  Naemsaega jeongmal joayo.  Nó có mùi rất thơm./ It smells so nice.

“신선하지 않아요.  Sinseonhaji anayo. Nó không tươi./ This is not fresh.

저는 채식주의자예요. Jeoneun chaesikjuuijayeyo. Tôi là người ăn chay./ I am a vegetarian.

저는 비건이에요. Jeoneun bigeonieyo. Tôi ăn chay. I am a vegan.

저는 돼지고기를 못 먹어요.  Jeoneun dwaejigogireul mot meogeoyo.Tôi không thể ăn thịt lợn./ I can’t eat pork.

hoi-thoai-tieng-han-ve-an-uong

Khẩu vị ăn uống của người Hàn Quốc

Trước đây, khẩu vị của người Hàn Quốc vốn chuộng các món hấp, món luộc và món rán hơn món nướng, tuy nhiên cùng với sự giao thương thì khẩu vị người Hàn cũng có sự thay đổi, có sự tiếp thu tinh hoa ẩm thực của nhân loại, món bánh nướng và thịt nướng ngày càng chiếm được cảm tình của người Hàn Quốc. Thịt ba chỉ nướng Samgyeopsal là một món ăn phổ biến ở xứ sở kim chi.

khau-vi-an-uong-cua-nguoi-han-quoc

Thậm chí, để đáp ứng nhu cầu trong nước, Hàn Quốc nhập hàng tỉ đô là thịt mỗi năm. Số lượng nhà hàng thịt nướng tăng trưởng còn nhanh hơn GDP. Người Hàn thường thái tỏi, hành tây miếng to bỏ vào nướng và dùng lá Ssamjang để cuốn thịt rồi nhâm nhi với rượu Soju.

Ngoài ra, kim chi, cơm, các loại canh và salad cũng là những món ăn không thể thiếu trong mâm cơm của người dân xứ Hàn. Nhìn chung, người Hàn thích ăn món ăn tùy theo mùa, đảm bảo chất dinh dưỡng, thanh mát và có lợi cho sức khỏe.

khau-vi-an-uong-cua-nguoi-han-quoc

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương