Mách bạn 50+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện thoại
Mục Lục
Bạn đã biết hết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện thoại chưa? Đừng lo, hãy cùng Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans học ngay bộ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện thoại mới nhất ngay dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện thoại
1. 電話(でんわ):Điện thoại
2. 携帯電話(けいたいでんわ):Điện thoại di động
3. 公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng
4. ブース: Phòng điện thoại công cộng
5. 固定電話(こていでんわ): Máy bàn, điện thoại cố định
6. スマートフォン: Điện thoại thông minh
7. 電話(でんわ)をかける・電話(でんわ)する:Gọi điện thoại
8. かけ直(なお)す: Gọi lại
9. 電池(でんち)・バッテリー:Pin
10. モバイルバッテリー: Pin dự phòng, pin di động
11. マイクロUSBケーブル: Cáp USB
12. コネクタ・変換(へんかん)ケーブル: Cáp kết nối, cáp chuyển đổi
13. 充電器(じゅうでんき): Sạc
14. 電話番号(でんわばんごう):Số điện thoại
15. 電話番号(でんわばんごう)を変更(へんこう)する:đổi số điện thoại
16. SIM カード:Thẻ sim
17. SIMカードを挿入(そうにゅう)する: Gắn thẻ sim
18. SIMカードを取(と)り外(はず)す: Tháo thẻ sim
19. SIMカードを交換(こうかん)する: Đổi thẻ sim
20. 電源(でんげん)を切(き)る: Tắt nguồn
21. 電話(でんわ)が鳴(な)っている: Điện thoại đang reo
22. 長距離電話(ちょうきょりでんわ): Điện thoại đường dài
23. 局番(きょくばん): Mã vùng
24. 国(くに)コード: Mã nước
25. シグナル: Tín hiệu
26. メッセージ: Tin nhắn
27. メッセージを送(おく)る: Gửi tin nhắn
28. メッセージを受(う)け取(と)る: Nhận tin nhắn
29. サウンド:Âm thanh
30. 着信音(ちゃくしんおん): Nhạc chuông
31. モバイルダータ: Dữ liệu di động
32. 従事(じゅうじ)する: Máy bận
33. 通信(つうしん): Truyền tín hiệu
34. 電話(でんわ)カード: Thẻ điện thoại
35. 配電盤(はいでんばん): Tổng đài
36. バイブレーション: Chế độ rung
37. サイレントモード: Chế độ im lặng
38. 機内(きない)モード: Chế độ máy bay
39. スクリーンショット: Chụp ảnh màn hình
40. シンボル: Biểu tượng
41. 画面(がめん)・スクリーン: Màn hình
42. タッチスクリーン: Màn hình cảm ứng
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Nhật
Cách đọc số điện thoại ở Nhật Bản cũng giống như ở Việt Nam tức là đọc từng số một cho đến hết dãy số điện thoại thì thôi. Chính vì cách đọc như vậy nên các bạn chỉ cần học được số đếm từ 0 đến 9 là có thể thoải mái đọc được số điện thoại rồi. Một chú ý nữa là khi đọc dãy số điện thoại người đọc có thể thêm “no” để nghỉ giữa dãy số giúp người đọc ghi số điện thoại dễ hơn.
Lấy ví dụ cho các bạn dễ hiểu nhé. Ví dụ số điện thoại ở Việt Nam là 0969.6969.996 thì chúng ta sẽ đọc là “không, chín, sáu, chín, sáu, chín, sáu, chín, chín, chín, sáu”. Còn nếu là trong tiếng Nhật thì đọc là “zero, kyuu, roku, kyuu, roku, kyuu, roku, kyuu, kyuu, kyuu, roku”.
Ngoài cách đọc trên thì cũng có thể thêm “no” vào trong cách đọc để ngắt nghỉ giữa các cụm số. Ví dụ số 0969 – 6969 – 996 thì đọc là “zero, kyuu, roku, kyuu, no, roku, kyuu, roku, kyuu, no, kyuu, kyuu, roku”. Các bạn có thể chọn đọc cách nào cũng được.
Các số đếm từ 1 -> 9 cho bạn nào chưa nhớ
Số | Phiên âm | Tiếng Nhật |
0 | rei / zero | ゼロ |
1 | ichi | いち |
2 | ni | に |
3 | san | さん |
4 | yon | よん |
5 | go | ご |
6 | roku | ろく |
7 | nana | なな |
8 | hachi | はち |
9 | kyuu | きゅう |
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ