Mách bạn những câu nói hay trong phim Hàn bằng tiếng Hàn
Mục Lục
Nếu là mọt phim Hàn, bạn sẽ thích ngay những câu thoại trong phim vì nó vừa ấn tượng, vừa có thể vận dụng trong giao tiếp thực tế. Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin gửi đến bạn tổng hợp những câu nói hay trong phim Hàn bằng tiếng Hàn giúp bạn bỏ túi cho mình vốn từ vựng và câu giao tiếp hữu ích. Hãy cùng chúng tôi tham khảo nhé!
Những câu cảm thán tiếng Hàn trong phim Hàn
당연하죠 | /tang yo na chyo/ | Tất nhiên rồi. |
그럼 됐어요 | /geuleom dwaess-eoyo/ | Thôi được rồi. |
잠깐만! | jamkkanman! | chờ tí! |
물론이지. | mullon-iji. | Chắc chắn rồi. |
아이고 | aigo | trời ơi! |
대단하다! | daedanhada! | Tuyệt vời! |
그래 그럼! | geulae geuleom | Như vậy nhé! |
잘 됐다! | jal dwaessda! | Tốt lắm! |
그렇구나! | geuleohguna! | Hóa ra là vậy! |
깜짝이야 | kkamjjag-iya | thật bất ngờ! |
잠깐만! | jamk kan man! | Chờ chút! |
그랬었구나. | geulaess-eossguna. | Thì ra là vậy. |
할 말이 없다, 방법이 없다! | hal mal-i eobsda, bangbeob-i eobsda! | Không thể nào! |
콜! | khôl! | OK! |
포기다 포기! | pogida pogi | Từ bỏ đi! |
이리 와! | i-ri-wa | Đến đây nào! |
빨리! | ppal-li! | Nhanh lên! |
어쩔 수 없어요! | eojjeol su eobs-eoyo! | Chịu thôi, tôi không giúp được! |
Một số câu hỏi Tiếng Hàn trong phim
뭐? | mwo? | Chuyện gì? |
어쩌라고? | eojjeolago? | Vậy thì sao? |
잘 지냈어? | jal jinaess-eo? | Bạn khỏe không? |
어디로 가고 싶니? | eodilo gago sipni? | Bạn muốn đi đâu? |
방법 날씨가 오늘? | bangbeob nalssiga oneul? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
슈퍼마켓에 가세요? | syupeomakes-e gaseyo? | Đi siêu thị không? |
아직 식당 먹었어? | ajig sigdang meog-eoss-eo? | Em ăn tối chưa? |
영화관에가? | yeonghwagwan-ega? | Đi xem phim không? |
왜? | wae? | Tại sao? |
Những câu nói tình cảm trong phim Hàn
장난 해? | jangnan hae? | Em đang đùa anh à? |
오해 하지마! | ohae hajima! | Đừng hiểu lầm anh mà! |
난 너가 싫어! | nan neoga silh-eo! | Em ghét anh! |
보고 싶어 | bo-go-si-po | Anh nhớ em |
사랑해 | sa-rang-hae | Anh yêu em |
잘 될 거야 | jal doel geoya. | Mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
죄송해요! | joesonghaeyo! | Xin lỗi em! |
좋아해요 | joh-ahaeyo | Anh thích em! |
널 괜찮아? 조심해요! | neol-kwaen-chan-a, jo-sim-hae-yo! | Em không sao chứ? Cẩn thận nhé! |
너의 목소리만 듣고 싶어요 | neoui mogsoliman deudgo sip-eoyo | Anh chỉ muốn nghe giọng em nói |
행복해요 | haengboghaeyo | Anh cảm thấy rất hạnh phúc |
세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다 | segyee, dangsin-eun bulhaenghagedo han salam-i. geuleona na-ege, dangsin-eun segyeida | Đối với thế giới, anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em, anh là cả thế giới. |
너는 내 전부야 | neoneun nae jeonbuya | Em là tất cả với anh! |
나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요. | naneun dangsin-i naleul ileon sig-eulo neukkil su-issneun yuilhan salam-igi ttaemun-e, dangsin-ui insaeng web saiteuleul wanlyo han sip-eoyo. | Anh sẽ làm cho cuộc sống của e hoàn hảo hơn, vì em là người duy nhất khiến anh muốn làm điều này. |
그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. | geugeos-eun dasibogo apa … dangsin-eun milibogo museowo ttae … yeop-e bwa. nan hangsang dangsin-eul wihae geogiiss-eulgeoya. | Nếu em sợ nhìn lại quá khứ, hay không dám nhìn về tương lai, thì hãy nhìn sang bên cạnh, vì đã có anh ở đây rồi. |
Những lời thoại kinh điển trong phim Hàn
안 했다고! 안 했다니까! | an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka! | Tôi không có làm, thật sự tôi không có! |
건배. | kon-be | Cạn ly. |
난널 잊지 못해요 | nanneol ij-ji moshaeyo | Anh không thể quên em. |
날 떠나지마 | nal tteonajima | Đừng bỏ rơi em! |
아, 맛있네요! | Wao, mà sít nề yo! | Wao, ngon thật đấy! |
도와주세요 | dowajuseyo | Giúp tôi với! |
배 불러 | bae bulleo | Tôi no rồi. |
우리 헤어지자. | uli heeojija | Chúng ta chia tay đi. |
Tổng hợp những câu tiếng Hàn trong phim
1. 좀 도와주세요: (jom-to-wa-ju-se-yo): Giúp em chút đi
2. 왜그래? (wae-keu-rae): Sao thế?
3. 내일 봐요: (ne-il-bwa-yo): Mai gặp nhé
4. 다시 연락할게요: (da-si-yeon-lak-hal-ge-yo): Anh sẽ liên lạc lại sau
5. 날 떠나지마: (nal-tto-na-ji-ma): Đừng rời xa em
6. 좋아해요: (jo-ah-hae-yo): Em thích anh
7. 보고싶어요: (bo-go-sip-po-yo): Anh nhớ em
8. 감사합니다: (kam-sa-ham-ita): Xin cảm ơn
9. 가자: (ka-ja): Đi thôi
10. 따라와: (ta-ra-oa): Đi theo anh
11. 미안해요:(mi-an-hae-yo): Anh xin lỗi
12. 잘생겼다: (jal-saeng-kyeoss-da): Đẹp trai quá
13. 귀여워요:(kwi-yeo-wo-yo) Đáng yêu quá
14. 가지마:(ka-ji-ma): Đừng đi mà
15. 사랑해요:(sa-rang-hae-yo): Anh yêu em
16. 안돼요:(an-tue-yo): Không được đâu
17. 조심해요: (jo-sim-hae-yo): Cẩn thận nhé
18. 그래요?(keu-rae-yo): Vậy à?
19. 정말요?(jeong-mal-yo): Thật à?
20. 바빠요?(ba-ppa-yo): Bận à?
21. 난아니에요: (nan-a-ni-e-yo): Không phải anh đâu
22. 난널 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo): Em ghét anh
23. 걱정하지마요: (kok-jeong-hk-ji-ma-yo): Đừng lo lắng
24. 괜찮아요:(kwaen-chan-a-yo): Anh/em ổn
25. 좋아요:(jo-ah-yo): Được, tốt
26. 한잔 할래요? (han-chan-hal-rae-yo): Đi uống rượu không?
27. 영화 보러 가자: (yong-hwa-bo-ro-ga-ja): Mình cùng đi xem phim đi
28. 놀러나가자: (nol-lo-na-ga-ja): Chúng ta đi chơi đi
29. 난널 잊지 못해요:(nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo): Anh không thể nào quên được em
30. 무서워요:(mu-so-wo-yo): Sợ quá đi
31. 재미있네요:(jae-mi-iss-nae-yo): Thú vị quá
32. 무슨일이야?(mu-seun-il-iya): Đang có chuyện gì vậy?
33. 빨리빨리:(ppal-li-ppal-li): Nhanh lên! nhanh lên
34. 싫어해요:(sil-ro-hae-yo): Thấy ghét ghê
35. 그렇게하지마요: (keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo): Đừng làm như thế
36. 우리헤어지자:(ul-li-hae-o-ji-ja): Chúng mình chia tay đi
37. 어디가요? (o-ti-ka-yo): Em đi đâu đấy?
38. 너무웃겨요: (no-mu-us-gyeo-yo): Thấy buồn cười ghê
39. 널 괜찮아? (neol-kwaen-chan-a): Em có sao không? Em không sao chứ?
40. 깜짝이야: (kkam-jjag-iya): Giật hết cả mình
41. 잘한다: (jah-han-da): Làm tốt lắm
42. 울지마요:(ul-ji-ma-yo): Đừng khóc mà
43. 지금뭘해요? (ji-keum-mwol-hae-yo): Anh đang làm gì thế?
44. 오빠난 배고파요: (oppa-nan-be-ko-pa-yo): Anh ơi em đói
45. 이거사주세요: (i-ko-sa-ju-se-yo): Mua cho em cái này đi
46. 진짜야: (jin-jja-ya): Thật đấy
47. 잘 자요: (jal-ja-yo): Ngủ ngon nhé
48. 행복해요:(haeng-buk-hae-yo): Anh rất hạnh phúc
Một số bộ phim Hàn Quốc nổi tiếng có lời thoại dễ học
Đảo Chiến Hạm (군함 도 | Gunhamdo) 2017
My Sassy Girl (엽기적인 그녀 | Yeopgijeogin Geunyeo) 2001
Hậu Duệ Mặt Trời (Descendants Of The Sun)
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ