Bỏ túi chủ đề tàu điện ngầm tiếng Hàn trọn bộ

Hàn Quốc là một trong những quốc gia sử dụng dịch vụ tàu điện ngầm và đa số người dân đều lựa chọn phương tiện này để di chuyển vì vừa tiện lợi vừa rẻ. Để hiểu thêm về tàu điện ngầm tiếng Hàn, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn chủ đề tàu điện ngầm tiếng Hàn trọn bộ.

tau-dien-ngam-tieng-han

Tàu điện ngầm tiếng Hàn là gì?

Tàu điện ngầm tiếng Hàn là 지하철 (chihacheol). Là phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng đối với con người. Một số từ vựng liên quan về phương tiện giao thông.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tàu điện ngầm

  1. 화장실 (hoajangsil): Phòng vệ sinh.
  2. 보도 (boto): Hành lang.
  3. 접의자 (jeobeuija): Ghế xếp.

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 싱글 의자 (singkeul euija): Ghế đơn.
  2. 더블 의자 (teobeul euija): Ghế đôi.
  3. 팔걸이 (phalkeoli): Tay ghế.
  4. 침대차 (chimtaecha): Giường ngủ.
  5. 식당차 (siktangcha): Toa hàng ăn.
  6. 화물 열차 (hoamul yeolcha): Toa hàng hóa.

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 운반차 (unbancha): Hành khách.
  2. 트레일러 (theureilreo): Toa xe.
  3. 직월 (jikwol): Nhân viên.
  4. 수화물 (suhoamul): Hành lý.
  5. 안내자 (annaeja): Người soát vé.
  6. 터널 (theoneol): Đường hầm.
  7. 역 (yeok): Nhà ga.

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 승강장 (seukangjang): Sân ga.
  2. 방책 (bangchaek): Rào chắn.
  3. 발착시간 (balchaksikan): Lịch trình xe.
  4. 스피커 (seuphikheo): Cái loa.
  5. 도착시간 (tôchaksikan): Giờ tàu đến.

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 입구 (ipku): Lối vào.
  2. 출구 (chulku): Lối ra.
  3. 안내소 (annaeso): Phòng hướng dẫn.
  4. 매표소 (mephyoso): Phòng bán vé.
  5. 표 판매원 (phyo phanmaewon): Người bán vé.

tau-dien-ngam-tieng-han

Từ vựng khi đi tàu điện ngầm

  1. 벤치   benchi: băng ghế/ bench
  2. 입구 표지판  ipgu pyojipan: biển báo lối vào/ entrance sign
  3. 손잡이   sonjabi: tay cầm/  handgrip
  4. 사물함   samulham: ngăn đồ cá nhân/ locker

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 짐 선반    jim seonban: giá đỡ hành lý/ luggage rack
  2. 지도  jido: bản đồ/ map
  3. 기둥   gidung: cột, trụ/ pillar
  4. 승강장   seunggangjang: chỗ lên xuống xe/ platform

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 노선도   noseondo: bản đồ tuyến xe hay tàu/ route map
  2. 좌석  jwaseok; chỗ ngồi /  seat
  3. 정보 표지판:  jeongbo pyojipan  biển báo thông tin/ sign
  4. 지하철 노선도: jihacheol loseondo    bản đồ tàu điện ngầm/ station guide
  5. 역 표지판    yeok pyojipan: biển báo nhà ga/ station sign

tau-dien-ngam-tieng-han

  1. 전철    jeoncheol: Xe điện ngầm/ subway car
  2. 티켓 발매기   tiket balmaegi: máy bán vé/  ticket machine
  3. 매표소    maepyoso: cửa bán vé/ ticket window
  4. 철로    cheollo: đường sắt/ tracks
  5. 회전문    hoejeonmun: cửa quay/ turnstile

tau-dien-ngam-tieng-han

Hội thoại tiếng Hàn khi đi tàu điện ngầm

Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào?
Người đi đường : 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Đi tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất.

tau-dien-ngam-tieng-han
Bill : 몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường số mấy ạ?
Người đi đường : 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san.
Bill : 여기서 얼마나 가야 되죠?
Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ?

tau-dien-ngam-tieng-han
Người đi đường : 10 정거장만 더 가면 돼요.
Anh chỉ cần đi mười ga là đến
Bill : 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ?
Người đi đường : 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm.

tau-dien-ngam-tieng-han

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương