Mục Lục
Tên tiếng Campuchia hay tìm ở đâu? Nên chọn tên như thế nào? Đừng lo vì đến với MIDtrans, bạn sẽ sở hữu được những cái tên hay, đẹp mà đặc biệt, nó đem lại những ý nghĩa tốt. Nào, cùng tham khảo bài viết hôm nay để bỏ cho mình một tên ưng ý nhé!
Tên tiếng Campuchia hay
Tên tiếng Campuchia cho nữ
Tên Campuchia hay | Ý nghĩa |
---|---|
Achariya | Một người tuyệt vời và kỳ diệu. |
Arunny | Ánh nắng ban mai. |
Bopha | Những bông hoa |
Botum | Công chúa |
Boupha | Giống như một bông hoa |
Champei | Frangipani hoa. |
Chanlina | Ánh trăng |
Chanmony | Một người tỏa sáng như mặt trăng. |
Channary | Mặt giống mặt trăng |
Chanthavy | Một cô gái đẹp như mặt trăng. |
Chantrea | Mặt trăng; tràn ngập ánh sáng |
Charaya | Người có màu xanh và màu hồng |
Chenda | Tư tưởng, trí tuệ |
Chhean | Thiền |
Chhorvin | Một người phụ nữ quyến rũ. |
Chivy | Mạng sống |
Chouma | Một người phụ nữ đẹp một cách sảng khoái. |
Daevy | Thiên thần |
Darareaksmey | Một ngôi sao sáng |
Jorani | Một viên ngọc rạng rỡ |
Kaliyanei | Người phụ nữ xinh đẹp và đáng yêu. |
Kanleakhana | Một người phụ nữ có tính cách. |
Kannareth | Một chất lượng đẹp. |
Kannitha | Thiên thần |
Kesor | Một người phụ nữ trời cho. |
Kolab | Một bông hoa hồng xinh đẹp |
Kolthida | Một phụ nữ sinh ra ở quý tộc |
Kongkea | Nước lớn |
Kunthea | Mùi thơm ngọt ngào hoặc hương thơm đẹp. |
Leakena | Đặc tính và chất lượng |
Leakhena | Một thuộc tính, đặc tính, chất lượng |
Malis | Tên của hoa nhài Đông Nam Á. |
Maly | Hoa |
Mealea | Vòng hoa |
Mliss | Campuchia – Giống một bông hoa |
Mony | Một viên đá quý, đá quý. |
Nakry | Hoa nở về đêm |
Nearidei | Hoa bốn lá màu trắng. |
Neary | Một cô gái dịu dàng |
Nuon | Mềm mại và dịu dàng |
Panha | Một nhà hiền triết, vô tội và quan trọng |
Peou | Là con gái út trong gia đình. |
Pheakkley | Để có niềm tin. |
Phhoung | Vòng hoa |
Ponnleu | Ánh sáng hoặc sự chiếu sáng |
Punthea | Một tinh thần nhẹ nhàng. |
Putrea | Từ tiếng Campuchia có nghĩa là mận. |
Rachany | Đêm |
Rangsei | tia sáng |
Reach | Một người phụ nữ xinh đẹp. |
Reaksmey | Tỏa sáng và lấp lánh |
Rotha | Một đất nước xinh đẹp. |
Roumduol | Một loại hoa |
Roumjong | Một nhà máy nước với hoa hơi xanh. |
Savady | Lời chào của người Thái. |
Sawatdee | Lời chào Thái Lan |
Sela | Hình thức selena ngắn |
Shannary | Như vầng trăng tròn trên bầu trời |
Socheata | Sinh ra tốt, phát triển tốt |
Sokhanya | Một người phụ nữ yên bình. |
Sonisay | Một người tạo ấn tượng tốt đầu tiên. |
Sophea | Cô ấy là một người thông minh và khôn ngoan |
Sopheary | Một người hấp dẫn và xinh đẹp. |
Sovannah | Người được làm bằng vàng |
Sreyleak | Cô gái hoàn mỹ |
Tevy | Một thiên thần |
Theavy | Thiên thần |
Tên tiếng Campuchia dành cho nam
Tên | Ý nghĩa |
---|---|
Anchaly | Từ Campuchia cho tay. |
Atith | Ngày nắng hoặc chủ nhật |
Boran | Cổ xưa |
Borey | Quốc gia hoặc thành phố tuyệt vời |
Bourey | Quốc gia hoặc thành phố tuyệt vời. Một biến thể của tên Borey. |
Bunroeun | Quốc gia |
Chan | Chúa nhân từ |
Charya | Một người đàn ông có nhân cách tốt. |
Chea | Để được tốt và khỏe mạnh. |
Chhay | Một người đàn ông hấp dẫn và quyến rũ. |
Dara | Một người có nhiều tài năng |
Darany | Ngôi sao |
Davuth | Từ tiếng Campuchia cho tiền. |
Kakada | tháng Bảy |
Khean | Một loại sáo, sáo. |
Khemera | Một từ Campuchia. |
Kiry | Kiry có nghĩa là núi |
Kong-Kea | Nước lớn. |
Kosal | Thông minh hoặc ma thuật. |
Leap | Chúc may mắn, thành công. |
Meaker | Vĩ đại nhất |
Mittapheap | Tình hữu nghị giữa các dân tộc. |
Montha | Một người đàn ông quyến rũ. |
Munny | Một người đàn ông thông minh. |
Narith | Nam tính hay nam tính. |
Nemo | Từ vùng đất hoặc thung lũng. |
Nhean | Thuộc về bản năng |
Nimith | Chuyển đổi |
Nimo | |
Nimol | Hoàn mỹ |
Nisay | Đã yêu từ xa. |
Noreaksey | Sức mạnh tuyệt vời. |
Oudom | Tối cao hoặc tráng lệ. |
Phala | Thịnh vượng |
Phirum | Bình yên, thanh thản |
Phirun | Mưa phùn |
Piseth | Hiếm về sức mạnh hoặc chất lượng. |
Pisey | Em yêu hay em yêu |
Poeu | Người trẻ nhất. |
Ponleak | Sức mạnh và độ bền |
Ponleu | Ánh sáng hoặc sự chiếu sáng |
Prak | Màu bạc |
Pros | Con trai hay con người |
Puthyrith | Sức mạnh nhân từ |
Rainsey | Tia nắng |
Raksmei | tia sáng |
Rangsey | Bảy màu |
Rathana | Đá quý, đồ trang sức |
Rathanak | Đá quý, đồ trang sức |
Rith | Sức mạnh và lòng dũng cảm. |
Rithipol | Sức mạnh thần bí |
Rithisak | Mạnh mẽ |
Rithy | Sức mạnh mạnh mẽ |
Rothanak | Đá quý, đồ trang sức |
Sakngea | Sự vĩ đại |
Samang | Hên hay xui |
Sambath | Sự giàu có hoặc tài sản lớn |
Samlain | Từ tiếng Campuchia cho bạn bè. |
Samnang | Tương lai tốt |
Sangha | Đẹp trai |
Sann | Yên tĩnh và thoải mái |
Sathea | Thương hại |
Sokhem | Mong |
Sokhom | Sokhom là một biến thể của Sokhem và có nghĩa là hy vọng. |
Sokun | Mùi thơm. |
Somnang | May mắn, may mắn |
Sonith | Một người có hạnh kiểm hoặc cách cư xử tốt. |
Sopath | Một người với phong thái mềm mại và nhẹ nhàng. |
Sophaep | Trí tuệ hay sự khôn ngoan |
Sopheak | Khuôn mặt dịu dàng |
Sopheaktra | Một người có khuôn mặt hiền lành. |
Sopheara | Một người đàn ông đẹp trai và hấp dẫn. |
Sorya | mặt trời |
Sothea | Từ bi và thanh khiết |
Sothy | Học giả hoặc một người thông minh. |
Sourkeat | Thiên đường |
Sov | Một đứa trẻ sinh ra vào thứ bảy. |
Sovannar | Một người được ví như vàng. |
Sovannarith | Một cậu bé vàng. |
Sovay | Anh ấy giống như vàng |
Sros | Người đẹp quyến rũ. |
Vanna | Vàng |
Vannak | Người có đẳng cấp. |
Veasna | Là người may mắn và may mắn. |
Veha | Từ tiếng Campuchia cho bầu trời. |
Vibol | Dồi dào |
Vichear | Kiến thức hoặc giáo dục |
Vireak | Sự vắng mặt của ham muốn. |
Vireakboth | Một người con trai dũng cảm và cao thượng. |
Visal | Lớn hay lớn |
Viseth | Tuyệt vời hoặc xuất sắc. |
Visna | Niềm tin hay định mệnh |
Visoth | Thiên đường và trong sáng |
Visothirith | Thiên lương và trong sáng. |
Vithara | Một cái gì đó rộng rãi và mở rộng. |
Vithu | Một người khôn ngoan và thông minh. |
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Campuchia thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Campuchia (Khmer) và ngược lại; và từ tiếng Campuchia (khmer) sang các ngôn ngữ khác và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ