Tên tiếng Na Uy đẹp và ý nghĩa tại sao không?

Với những ai sinh sống, định cư tại đất nước xinh đẹp Na Uy nằm ở Tây Bắc Châu Âu thì không nên bỏ qua những cái tên hay cho con cái của mình. MIDtrans chúng tôi trong bài viết hôm nay xin gửi đến các bạn list Tên tiếng Na Uy hay, đẹp giúp bạn có thể sở hữu những cái tên thời thượng mà có ý nghĩa cực kì cao quý. Cùng xem nhé!

ten-tieng-na-uy

Tên tiếng Na Uy

Tên tiếng Na Uy hay dành cho bé gái

# Tên Ý nghĩa
1 Ada đồ trang trí, làm đẹp
2 Adina đồ trang trí, làm đẹp
3 Agnes trong sạch, tinh khiết, thánh thiện
4 Aina Joy, sinh phức tạp
5 Aleksandra Bảo vệ của nhân loại
6 Alexandra bảo vệ của afweerder người đàn ông
7 Alma Cô gái
8 Amalie Strijdens nỗ lực, chăm chỉ
9 Amanda amiable cô gái
10 Andrea dương vật, nam tính, dũng cảm
11 Andrine
12 Ane Có nguồn gốc từ ARN hình thức bộ lạc người Đức tên là có nghĩa là đại bàng
13 Anette / Ngọt
14 Angelica Thiên thần / Các thiên thần
15 Anine Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
16 Anita Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
17 Anja / Ngọt
18 Anna Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. 
Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. 
Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,.
Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật
19 Anne đáng yêu, duyên dáng
20 Annette ngọt ngào
21 Anniken
22 Astrid Thiên Chúa làm đẹp
23 Aurora Vàng
24 Ayla Oak cây
25 Beate Những người mang lại hạnh phúc, Đức
26 Benedicte E
27 Bente E
28 Berit siêu phàm
29 Bertine thông minh thời con gái
30 Birgitte biến thể của Bridget
31 Bodil đấu tranh
32 Camilla Bàn thờ
33 Carina sạch hoặc tinh khiết
34 Caroline có nghĩa là giống như một anh chàng
35 Cassandra người tỏa sáng ở nam giới
36 Cathrine Hình thức của Catherine Hy Lạp có nghĩa là tinh khiết
37 Cecilie suy yếu
38 Celine
39 Charlotte rằng con người tự do
40 Christina xức dầu
41 Christine xức dầu
42 Cornelia Các Horned
43 Dina Xếp hạng
44 Eirin
45 Eli chiều cao, siêu thoát
46 Elida Có cánh.
47 Elin Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
48 Eline ngọn đuốc
49 Elisabeth Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
50 Elise Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

ten-tieng-na-uy

51 Ellen Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
52 Emilie Nhẹ nhàng, thân thiện, contender
53 Emily Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma
54 Emma rất tuyệt vời
55 Erika người cai trị của pháp luật
56 Erle Người thanh cao
57 Eva mang lại sự sống
58 Fanny vương miện hay vòng hoa
59 Felicia hạnh phúc, tốt đẹp, hiệu quả
60 Frida mạnh mẽ bảo vệ
61 Gina nông dân hoặc người nông phu
62 Gøril
63 Gro
64 Gunhild đấu tranh
65 Guro Thiên Chúa lấy cảm hứng từ sự khôn ngoan
66 Hanna Ân sủng của Thiên Chúa
67 Hannah Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là “ơn Chúa”, ” được Chúa chúc phúc” , ” duyên dáng”. Còn trong tiếng Nhật “hana” có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
68 Hanne Thiên Chúa là duyên dáng
69 Hedda Gây tranh cãi
70 Hedvig đấu tranh
71 Hege Hạnh phúc
72 Heidi Thuộc dòng dõi cao quý
73 Helena đèn pin, các bức xạ
74 Helene Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
75 Helle đèn pin, các bức xạ
76 Henriette Thủ môn của lò sưởi.
77 Hilde dũng cảm, chiến đấu
78 Iben
79 Ida Thuộc dòng dõi cao quý
80 Ina sạch hoặc tinh khiết
81 Ine sạch hoặc tinh khiết
82 Inga Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr
83 Ingebjørg
84 Ingeborg Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr
85 Inger Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr
86 Ingrid Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr
87 Ingunn yêu thương froy
88 Ingvild Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr
89 Irene Hòa bình
90 Iris Cầu vồng
91 Isabel Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
92 Isabella Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
93 Isabelle Dành riêng với thượng đế
94 Iselin
95 Janne Thiên Chúa là duyên dáng
96 Jeanette Thiên Chúa giàu lòng xót thương
97 Jenny màu mỡ
98 Johanna Đức Giê-hô-va là duyên dáng
99 Johanne Thiên Chúa giàu lòng xót thương
100 Josefine gia tăng
101 Julia Những người của Julus
102 Julie trẻ trung
103 June Các
104 Kaja Cơ bản
105 Kamilla Người giám hộ trẻ nghi lễ
106 Karen luôn luôn thanh sạch không vết
107 Kari Cơn gió mạnh thổi
108 Karianne Đức Giê-hô-va là duyên dáng
109 Karina Sạch / tinh khiết
110 Karoline freeman không cao quý
111 Katrine Sạch sẽ và tinh khiết
112 Kine
113 Kirsten Việc xức dầu
114 Kirsti Người theo Chúa
115 Kjersti
116 Kornelia Các Horned
117 Kristin Theo đuôi
118 Kristina Theo đuôi
119 Kristine Theo đuôi
120 Laila vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm
121 Lea sư tử
122 Leah Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử
123 Lena sư tử, cứng
124 Lene đèn pin, các bức xạ
125 Lina , Nice
126 Linda lá chắn của Cây Bồ gỗ
127 Line Của ngân hàng.
128 Linn Ruddy-complected
129 Linnea Linnaea
130 Lisa Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

ten-tieng-na-uy

131 Lisbeth Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
132 Lise Dành riêng với thượng đế
133 Liv Quốc phòng, bảo vệ, cuộc sống
134 Liva
135 Live người bạn thân yêu
136 Lone thuộc với Apollo
137 Lotte “Miễn phí” hoặc chàng
138 Louise vinh quang chiến binh
139 Lovise vinh quang chiến binh
140 Lydia Một cô gái từ Lydia, Hy Lạp.
141 Madeleine Phụ nữ của Magdalene
142 Madelen
143 Maiken quyến rũ sạch
144 Maja mẹ
145 Malene Tuyệt vời
146 Mali quyến rũ sạch
147 Malin Quý (quý tộc)
148 Maren Cô gái
149 Mari kinh giới (thảo mộc). Còn được gọi là Kinh giới ô hoặc mùa tồi tệ nhất
150 Maria quyến rũ sạch
151 Marianne quyến rũ sạch
152 Marie quyến rũ sạch
153 Mariell
154 Marielle quyến rũ sạch
155 Marina quyến rũ sạch
156 Marion kinh giới (thảo mộc). Còn được gọi là Kinh giới ô hoặc mùa tồi tệ nhất
157 Marit trân châu
158 Marita kinh giới (thảo mộc). Còn được gọi là Kinh giới ô hoặc mùa tồi tệ nhất
159 Marlen biến thể của Magdalena
160 Marlene quyến rũ sạch
161 Marte Phụ nữ
162 Marthe các con số trong Kinh Thánh Martha
163 Martine Các chiến binh nhỏ
164 Mathea quà tặng của Đức Giê-hô-va
165 Mathilde Mighty trong trận chiến
166 Matilde Mighty trong trận chiến
167 Maud Mighty trong trận chiến
168 Melissa mật ong
169 Mette Hùng mạnh chiến binh
170 Mia Cay đắng

ten-tieng-na-uy

Tên tiếng Na Uy hay cho bé trai

# Tên Ý nghĩa
1 Adolf cao quý và sói
2 Adrian Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối
3 Aimar
4 Aksel Bảo vệ, Cha của hòa bình
5 Aleksander Chiến binh người giám hộ
6 Alexander người bảo vệ
7 Alf ma bản chất
8 Alfred Ông cho biết Hội đồng quản trị của thần tiên nhận được
9 Amund Scandinavia tên. Hình thức Agmund cũ, xem, ví dụ bệnh mồm long móng và so sánh Egmond.
10 Anders dương vật, nam tính, dũng cảm
11 Andre
12 André dương vật, nam tính, dũng cảm
13 Andreas dương vật, nam tính, dũng cảm
14 Anthony vô giá
15 Are thực sự, khá, làm sạch
16 Arian Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối
17 Arion Với Melody
18 Arne Người cai trị như là một Eagle
19 Aron sự chiếu sáng
20 Arvid con đại bàng của rừng
21 Ask container, bộ đồ ăn, hộp
22 Astor Chim ưng
23 Audun tuyệt chủng
24 August người ca ngợi
25 Bendik các phúc
26 Benjamin con trai của tài sản
27 Birk Cây phong
28 Bjarte rõ ràng
29 Bjørn chịu
30 Bjørnar
31 Brage
32 Brian cao
33 Carl có nghĩa là giống như một anh chàng
34 Casper thủ quỹ
35 Cato sạch hoặc tinh khiết
36 Christer người theo Chúa
37 Christian xức dầu
38 Christoffer Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình
39 Christopher Người mang Chúa Kitô
40 Dag các
41 Dani Thẩm phán của tôi là Thiên Chúa, Close, đóng
42 Daniel Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
43 David yêu, yêu, người bạn
44 Dennis khả năng sinh sản
45 Didrik
46 Edvard Bảo vệ hoặc người giám hộ của di sản (giáo)
47 Einar Lone chiến binh
48 Eirik Sức mạnh duy nhất, anh chỉ thống trị, cai trị của pháp luật
49 Eivind
50 Elias Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời (của tôi)

ten-tieng-na-uy

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Na Uy thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Na Uy và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương