50+ từ tiếng Anh về phương tiện giao thông & cách hỏi về phương tiện

Giao thông là khái niệm gần gủi với cuộc sống hàng ngày. Một ngày đẹp trời khi bạn đang đi trên đường và bạn tự nghỉ không biết chiếc xe tay ga kia tiếng Anh là gì nhỉ? Hoặc là đèn đỏ tiếng Anh là gì nhỉ? Tất cả các vấn đề đó sẽ được chúng tôi chia sẽ trong bài viết này với thuật ngữ tiếng Anh chủ đề về giao thông

tieng-anh-ve-giao-thong

Phương tiện giao thông đường bộ

 Car: ô tô

 Bicycle/ bike: xe đạp

 Motorcycle/ motorbike: xe máy

 Scooter: xe tay ga

 Truck/ lorry: xe tải

 Truck/ lorry: xe tải

 Van: xe tải nhỏ

 Minicab/Cab: xe cho thuê

 Tram: Xe điện

 Caravan: xe nhà di động

 Moped: Xe máy có bàn đạp

Phương tiện giao thông công cộng

 Bus: xe buýt

 Taxi: xe taxi

 Tube: tàu điện ngầm ở London

 Underground: tàu điện ngầm

 Subway: tàu điện ngầm

 Subway: tàu điện ngầm

 High-speed train: tàu cao tốc

 Railway train: tàu hỏa

 Coach: xe khách

Phương tiện giao thông đường thủy

 Boat: thuyền

 Ferry: phà

 Ferry: phà

 Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

 Speedboat: tàu siêu tốc

 Ship: tàu thủy

 Sailboat: thuyền buồm

 Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

 Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

 Rowing boat: thuyền có mái chèo

Phương tiện hàng không

 Airplane/ plan: máy bay

Helicopter: trực thăng

Helicopter: trực thăng

 Hot-air balloon: khinh khí cầu

 Glider: Tàu lượn

 Propeller plane: Máy bay động cơ cánh quạt

Một số từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông thông dụng:

 Bend: đường gấp khúc

 Two way traffic: đường hai chiều

 Road narrows: đường hẹp

 Roundabout: bùng binh

 Bump: đường xóc

 Slow down: giảm tốc độ

 Slippery road: đường trơn

 Uneven road: đường mấp mô

 Cross road: đường giao  nhau

 No entry: cấm vào

 No horn: cấm còi

 No overtaking: cấm vượt

 Speed limit: giới hạn tốc độ

 No U-Turn: cấm vòng

 Dead end: đường cụt

 No crossing: cấm qua đường  

 No parking: cấm đỗ xe

 Railway: đường sắt

 Road goes right: đường rẽ phải   

 Road narrows: đường hẹp    

 Road widens: đường trở nên rộng hơn

 T-Junction: ngã ba hình chữ T

 Your priority: được ưu tiên

 Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật    

 End of dual carriage way: hết làn đường kép

 Slow down: giảm tốc độ

 Speed limit: giới hạn tốc độ

 Road: đường

 Traffic: giao thông

 Vehicle: phương tiện

 Roadside: lề đường

 Ring road: đường vành đai

 Sidewalk: vỉa hè

 Crosswalk/ pedestrian crossing: vạch sang đường

 Fork: ngã ba

 One-way street: đường một chiều

 Two-way street: đường hai chiều

 Driving licence: bằng lái xe

 Traffic light: đèn giao thông

 Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái

 Traffic jam: tắc đường

 Signpost: biển báo

 Junction: Giao lộ

 Crossroads: Ngã tư

Cách hỏi về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Xem thêm dịch thuật Yên Bái

Khi chủ ngữ là “I/ we/ you/ they” hoặc danh từ số nhiều

Câu hỏi: How do + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?

Trả lời: Chủ ngữ + go/ travel + by + tên phương tiện.

            By + tên phương tiện.

Lưu ý:

Động từ trong câu hỏi và câu trả lời cần phải thống nhất: nếu câu hỏi dùng “go” thì câu trả lời cũng phải dùng “go”, nếu câu hỏi dùng “travel” thì câu trả lời cũng dùng “travel”.

Ví dụ:

How do you travel to work? (Bạn đi làm bằng phương tiện gì?)

I travel by motorbike /  By motorbike.  – (Tôi đi bằng xe máy.)

How do they go to school?  (Họ đến trường bằng phương tiện gì?)

They go by bus. (Họ đi bằng xe buýt.) /  By bus.(Họ đi bằng xe buýt.)

Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít

Câu hỏi: How does + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?

Trả lời: Chủ ngữ + goes/ travels + by + tên phương tiện.

By + tên phương tiện.

Ví dụ:

How does he go to work? (Chú ấy đi làm bằng phương tiện gì?)

He goes by car. (Chú ấy đi ô tô.) /  By car. (Bà ấy đi tàu)

How does Mrs Thu travel to Hanoi? (Bà Thu đến Hà Nội bằng phương tiện gì?)

She travels by train. (Bà ấy đi tàu.) /  By train. (Bà ấy đi tàu.)

Lưu ý:  walk

(đi bộ)

Ví dụ:

How does she go to your house? (Cô ấy đến nhà bạn bằng cách nào?)

She walks. (Cô ấy đi bộ.) / She goes on foot. (Cô ấy đi bộ.)

How do you travel to work? (Bạn đi làm bằng phương tiện gì?)

I travel by motorbike. (Tôi đi bằng xe máy.) /  By motorbike. (Tôi đi bằng xe máy.)

How does he go to work? (Chú ấy đi làm bằng phương tiện gì?)

He goes by car. (Chú ấy đi ô tô.) /  By car.

How does she go to your house?  (Cô ấy đến nhà bạn bằng cách nào?)

She walks. (Cô ấy đi bộ.) /  She goes on foot. (Cô ấy đi bộ.)

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Trên đây là bài viết giới thiệu về chủ đề giao thông và các thuật ngữ  tiếng Anh có liên quan. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương