Bỏ túi trọn bộ tiếng Anh chủ đề giày, trang phục, phụ kiện
Mục Lục
Người Việt có câu “Quen sợ dạ, lạ sợ áo quần”. Áo quần phụ kiện luôn là chủ đề hot đặc biệt với các Chị Em. Từ đôi giày, cái áo phong, cái chân váy luôn là chủ đề nóng để các bạn có thể “tám” suốt ngày. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các từ tiếng Anh liên quan đến chủ đề thú vị này nhé
Từ vựng tiếng Anh về các loại giày
Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su
Boots /buːts/ bốt
Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
Clog /klɔg/ guốc
Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu
Loafer /‘loufə/ giày lười
Dockside /dɔk said/ giày lười dockside
Moccasin /’mɔkəsin/ giày mocca
Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
Từ vựng tiếng Anh về các loại mũ
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
Hat /hæt/ mũ
Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Knickers /´nikəz/ quần lót nữ
Nightie (nightdress) /’naitai/ váy ngủ
Trousers (a pair of trousers) /trauzəz/ quần dài
Underpants /´ʌndə¸pænts/ quần lót nam
Shorts /ʃɔ:t/ quần soóc
Jeans /ji:n/ quần bò
Miniskirt /´mini¸skə:t/ váy ngắn
Skirt /skɜːrt/ chân váy
Dress /dres/ váy liền
Pants /pænts/ quần âu
Gloves /ɡlʌv/ găng tay
Belt /belt/ thắt lưng
Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắm
Scarf /skɑːrf/khăn quàng
Blouse /blauz/ áo sơ mi nữ
Boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/ quần đùi
Thong /θɒŋ/ quần lót dây
Bra /brɑː/ áo lót nữ
Dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắm
Overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ quần yếm
Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/ com lê đi dự tiệc
Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ nơ thắt cổ áo nam
Top /tɒp/ áo
Shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi
Tie /tai/ cà vạt
T-shirt /ti:’∫ə:t/ áo phông
Raincoat /´rein¸kout/ áo mưa
Anorak /´ænə¸ræk/ áo khoác có mũ
Pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ áo len chui đầu
Sweater /ˈswetər/ áo len
Cardigan /´ka:digən/ áo len cài đằng trước
Jumper /ʤʌmpə/ áo len
Suit /su:t/ bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
Dressing gown: áo choàng tắm
Overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô
Jacket /dʤækit/ áo khoác ngắn
Blazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vét
Swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/ quần áo bơi
Pyjamas /pi’ʤɑ:məz/ bộ đồ ngủ
Leather jacket /leðə ‘dʤækit/ áo khoác da
To be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
Casual clothes: quần áo giản dị (không hình thức)
Classic style: phong cách đơn giản, cổ điển
Dressed to kill: ăn mặc cực kỳ cuốn hút
To dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
Fashionable: hợp thời trang
Fashion house: công ty bán những mẫu thiết kế mới nhất
Fashion icon: biểu tượng thời trang
Fashion show: show thời trang
To get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
To go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
Hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
To have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
To have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
The height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
To keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
To look good in: mặc quần áo hợp với mình
To mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
Must-have: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng
Off the peg: quần áo có sẵn
Old fashioned: lỗi thời
On the catwalk: trên sàn diễn thời trang
A slave to fashion: người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
Smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
To suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
To take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
Timeless: không bao giờ lỗi mốt
Vintage clothes: trang phục cổ điển
Well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ
Xem thêm dịch thuật công chứng tại Đăk Lăk
Tên tiếng Anh các phụ kiện
Bracelet: vòng tay
Cufflinks: khuy cài măng sét
Comb: lược thẳng
Earrings: khuyên tai
Engagement ring: nhẫn đính hôn
Glasses: kính
Handbag: túi
Handkerchief: khăn tay
Hair tie hoặc hair band: dây buộc tóc
Hairbrush: lược chùm
Keys: chìa khóa
Keyring: móc chìa khóa
Lighter: bật lửa
Lipstick: son môi
Makeup: đồ trang điểm
Mirror: gương
Necklace: vòng cổ
Piercing: khuyên
Purse: ví nữ
Ring: nhẫn
Sunglasses: kính râm
Umbrella: cái ô
Walking stick: gậy đi bộ
Wallet: ví nam
Watch: đồng hồ
Wedding ring: nhẫn cưới
Button: khuy
Pocket: túi quần áo
Zip: khóa kéo
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về trang phục và phụ kiện phổ biến nhất. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm bỏ túi trọn bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ, thức ăn và đồ uống