Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp: đầy đủ, minh họa chi tiết
Mục Lục
Nhà bếp là trung tâm của ngôi nhà, Cho dù nhỏ hay lớn, thì đó là nơi mà các bữa ăn được tạo ra – đó là nhiên liệu tiếp sức cho chúng ta. Một nhà bếp tiện nghi mà ấm cúng chính là ngọn lửa vô hình sưởi ấm tình cảm giữa vợ và chồng, tình máu mủ giữa cha mẹ và con cái. Gia đình luôn luôn là điều thiêng liêng nhất mà tạo hóa ban cho con người. Hôm nay hãy cùng chúng tôi khám phá gian bếp của bạn bằng các từ vựng tiếng Anh qua bài viết này nhé
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp
Thiết bị nhà bếp bằng tiếng anh
Thiết bị nhà bếp bằng tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
blender | /ˈblen.dər/ | máy xay sinh tố |
rice cooker | /raɪs ˈkʊk.ər/ | nồi cơm điện |
pressure cooker | /ˈpreʃ.ər ˈkʊk.ər/ | nồi áp suất |
toaster | /ˈtəʊ.stər/ | máy nướng bánh mì |
stove | /stəʊv/ | bếp nấu |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
freezer | /ˈfriː.zər/ | tủ đá |
kettle | /ˈket.əl/ | ấm đun nước |
oven | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
fridge | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
Các vật dụng quen thuộc trong bếp bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
bottle opener | /ˈbɒt.əl ˌəʊ.pən.ər/ | cái mở chai bia |
Pot holder | /pɒt ˈhəʊl.dər/ | Miếng lót nồi |
Apron | /ˈeɪ.prən/ | Tạp dề |
oven gloves | /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ | găng tay dùng cho lò sưởi |
oven cloth | /ˈʌv.ən klɒθ/ | khăn lót lò |
grater | /ˈɡreɪ.tər/ | cái nạo |
kitchen scales | /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ | cân thực phẩm |
juicer | /ˈdʒuː.sər/ | máy ép hoa quả |
chopping board | /tʃɒp bɔːrd/ | thớt |
corkscrew | /ˈkɔːk.skruː/ | dụng cụ mở chai rượu |
sieve | /sɪv/ | cái rây |
tin opener | /ˈtɪn ˌəʊ.pən.ər/ | dụng cụ mở nắp hộp |
scouring pad | /ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/ | miếng rửa bát |
colander | /ˈkɒl.ən.dər/ | cái rổ |
Frying pan | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | chảo rán |
saucepan | /ˈsɔː.spən/ | nồi |
kitchen foil | /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl/ | giấy bạc gói thức ăn |
mixing bowl | /mɪksɪŋ bəʊl/ | bát trộn thức ăn |
Các vật dụng quen thuộc trong bếp bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
tongs | /tɒŋz/ | cái kẹp |
tray | /treɪ/ | cái khay đựng, mâm |
cling film | /ˈklɪŋ fɪlm/ | màng bọc thức ăn |
plug | /plʌɡ/ | phích cắm điện |
tea towel | /ˈtiː ˌtaʊəl/ | khăn lau chén |
kitchen roll | /ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/ | giấy lau bếp |
grill | /ɡrɪl/ | vỉ nướng |
bin | /bɪn/ | thùng rác |
whisk | /wɪsk/ | cái đánh trứng |
shelf | /ʃelf/ | giá đựng |
tablecloth | /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ | khăn trải bàn |
rolling pin | /ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | cái cán bột |
sink | /sɪŋk/ | bồn rửa |
Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Anh
Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ladle | /ˈleɪ.dəl/ | cái môi múc |
soup spoon | /suːp spuːn/ | thìa ăn súp |
dessert spoon | /dɪˈzɜːt spuːn/ | thìa ăn đồ tráng miệng |
spoon | /spuːn/ | thìa |
fork | /fɔːk/ | dĩa |
wooden spoon | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | thìa gỗ |
teaspoon | /ˈtiː.spuːn/ | thìa nhỏ |
wine glass | /waɪn ɡlɑːs/ | cốc uống rượu |
mug | /mʌɡ/ | cốc cà phê |
glass | /ɡlɑːs/ | cốc thủy tinh |
knife | /naɪf/ | dao |
carving knife | /ˈkɑː.vɪŋ ˌnaɪf/ | dao lọc thịt |
bowl | /bəʊl/ | bát |
cup | /kʌp/ | chén |
chopsticks | /ˈtʃɒp.stɪks/ | đũa |
crockery | /ˈkrɒk.ər.i/ | bát đĩa sứ |
plate | /pleɪt/ | đĩa |
sugar bowl | /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/ | bát đựng đường |
saucer | /ˈsɔː.sər/ | đĩa đựng chén |
Xem thêm tiếng Anh về chủ đề du lịch biển
Giao tiếp tiếng anh về chủ đề nhà bếp
Under the table, there is a big drawer. I always put all of my bowls, chopsticks, dishes and corkscrew here. You can find it.
Phía dưới chiếc bàn là một ngăn kéo lớn. Tôi luôn luôn đặt tất cả bát đũa, đĩa và dụng cụ mở nắp hộp ở đấy. Bạn có thể tìm thử xem nhé!
You didn’t take all the vegetables in our fridge. So it has been rotten since 2 days ago.
Bạn đã không cất tất cả chỗ rau này vào tủ lạnh của chúng ta. Vì vậy, nó đã bị thối từ hai ngày trước mất rồi.
Between the toaster anh stove, there are a lot of dessert spoons. So can you take and bring them to the table for me, please!
Giữa lò nướng và bếp có rất nhiều dĩa để ăn tráng miệng. Anh có thể mang ra bàn ăn giúp em được không?
The dish you cooked smells so good.
Dịch: Món ăn bạn nấu có mùi thật tuyệt.
I am baking cakes with some strawberry above.
Dịch: Tôi nướng bánh được trang trí bởi dâu ở trên
I will make roast beef and cream of mushroom soup.
Dịch: Tôi sẽ làm một chút thịt bò nướng và súp kem nấm
This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato?
Dịch: Đây chỉ là một chút salad trộn với tỏi, bạn có ngửi thấy mùi nhẹ của cà chua không?
I need another set of knife and folk
Dịch: Tôi cần một bộ dao nĩa khác.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ