Từ điển tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Kiến trúc

Chuyên ngành xây dựng là một chuyên ngành khó. Chúng tôi cũng đã có một chuyên đề về dịch thuật chuyên ngành xây dựng, kiến trúc tại đây. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến những bạn bộ từ vựng: tiếng Anh chuyên ngành xây dựng , tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất tiếng Anh chuyên ngành mẫu mã đồ họa, và các thuật ngữ chung của ngành xây dựng kiến trúc cụ thể và cụ thể nhất qua bài viết dưới đây.

Ngành xây dựng đang phát triển rất nóng tại Việt Nam

Ngành xây dựng đang phát triển rất nóng tại Việt Nam

Các danh từ  tiếng Anh về công trình xây dựng

Basement of tamped concrete: móng bằng bê tông
Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
Building site /’bildiɳ sait/: công trường xây dựng
Carcase /’kɑ:kəs/: khung sườn
Cement /si’ment/: xi măng
Chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
Concrete /’kɔnkri:t/: bê tông
Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván

Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng trong tiếng Anh

Architecture  /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/: kiến trúc
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/: thoát nước
Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/: điện
Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/: hệ thống sưởi
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/: nội thất
Landscaping /’lænd.skeɪp/: ngoại cảnh
Mechanics /mə’kæn·ɪks/: cơ khí
Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/: hệ thống cấp nước
Sewage /’su:.ɪdʒ/: nước thải
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/: khoan đất
Structure  /strʌk.tʃər/: kết cấu
Survey /’sɜ:.veɪ/: khảo sát, đo đạc
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/: hệ thống thông gió
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/: nguồn nước

Các vị trí làm việc ngành xây dựng trong tiếng Anh

Các vị trí làm việc ngành xây dựng trong tiếng Anh

Các vị trí làm việc ngành xây dựng trong tiếng Anh

Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư

Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú

Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát

Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu

Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng

Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện

Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí

Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất

Mate /meit/: Thợ phụ

Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ

Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát

Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa

Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước

Welder /weld/: Thợ hàn

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

Tiếng Anh ngành xây dựng chuyên sâu

Tiếng Anh ngành xây dựng chuyên sâu

Tiếng Anh ngành xây dựng chuyên sâu

7 wire strand: Cáp xoắn 7 sợi
A/C – Air Conditioning: máy lạnh
AB – As Built: Hoàn công
Abac: Toán đồ
Abraham’s cones: Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion Damage: Hư hỏng do mài mòn
Abrasive action: Tác động mài mòn
Abrasive paper: Giấy nhám
Abrasive: Nhám
Absorption: Sự hấp thụ
Abutment, end support: Mố cầu
Accelerant: Phụ gia làm tăng nhanh quá trình
Accelerated test: Gia tốc thí nghiệm
Accelerating Admixture: Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity: Gia tốc trọng trường
Accelerator, Earlystrength admixture: Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông
Acceptance: Nghiệm thu, cho phép
Access flooring: Sàn lối vào
Accessible: Có thể tiếp cận được
Accessories: Phụ tùng
Accesssories: Phụ kiện
Accidental air: Khí độc, khí có hại
Accidental combination: Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test): Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concrete: Bê tông chịu axit
ACMV & ventilation: Điều hòa không khí và thông gió
Acoustical treatment: Xử lí tiếng ồn
Acoustical: Âm học
Action: Tác động, tác dụng
Activator: Chất hoạt hóa
Active carbon: Than hoạt tính
Active crack: Vết nứt hoạt động
Activity og cement: Độ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectif: Thời hạn thi công thực tế
Actual load: Tải trọng thực
Addenda: Phụ lục
Additional dead load: Tĩnh tải bổ sung vào
Additional load: Tải trọng phụ thêm
Additional: Bổ sung, thêm vào, phát sinh
Addressable Fire Alarm: Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
Addtive: Chất độn, chất phụ gia thêm vào
Adhesion: Sự dán dính
Adhesives: Dán dính
Adjudication: Đấu thầu
Adjudication; Bidding: Đấu thầu
Adjusting: Điều chỉnh
Adjustment: Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
Admixture: Phụ gia
Adsorbed water: Hấp thụ nước
Adsorption: Hấp thụ
Advanced composite material: Vật liệu composite tiên tiến
Aerated concrete: Bê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridge: Ổn định khí động học của cầu
Aerial ladder: Thang có bàn xoay
AFL – Above Finished Level: Phía trên cao độ hoàn thiện
AFL – Above Floor Level: Phía trên cao trình sàn
After anchoring: Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After cracking: Sau khi nứt
After sale service: Dịch vụ sau bán hàng
Age of loading: Tuổi đặt tải
Agency consulting review/approval: Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
Agency consulting: Cơ quan tư vấn
Agent: Chất hóa học
Agglomerate-foam conc: Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Aggregate blending: Trộn cốt liệu
Aggregate content: Hàm lượng cốt liệu
Aggregate gradation: Cấp phối cốt liệu
Aggregate interlock: Sự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate: Cốt liệu
Aggregate; crusher-run: Cốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratio: Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng
Agitating speed: Tốc độ khuấy trộn
Agitating truck: Xe trộn và xe chuyên chở
Agitation: Sự khuấy trộn
Agitator Shaker: Máy khuấy
Agitator: Máy trộn
AGL – Above Ground Level: Phía trên Cao độ sàn nền
Agressivity, Agressive: Xâm thực
Agressivity: Tính ăn mòn
Agressivity; Agressive: Xâm thực
Agricultural equipment: Thiết bị nông nghiệp
AHU – Air Handling Unit: Thiết bị xử lý khí trung tâm
Air barrier: Tấm ngăn không khí
Air caisson: Giếng chìm hơi ép
Air content: Hàm lượng không khí
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Air distribution: Phân phối không khí
Air entraining: Sự cuốn khí
Air entrainment: Hàm lượng cuốn khí
Air handling: Xử lý không khí
Air inlet: Lỗ dẫn không khí vào
Air meter: Máy đo lượng khí
Air temperature: Nhiệt độ không khí
Air void: Bọt khí
Air-cooled blast-furnace slag: Xỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concrete: Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agent: Phụ gia cuốn khí
Air-permeability test: Thí nghiệm độ thấm khí
Air-placed concrete: Bê tông phun
Air-supported structure: Kết cấu bơm, khí nén
Air-water jet: Vòi phun nước cao áp
Alarm – Initiating device: Thiết bị báo động ban đầu
Alarm bell: Chuông báo tự động
Alignment wire: Sợi thép được nắn thẳng
Alkali: Kiềm
Alkali-aggregate reaction: Phản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reaction: Phản ứng kiềm silicat
Allowable load: Tải trọng cho phép
Allowable Load;: Tải trọng cho phép
Allowable stress design: Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stress: Ứng suất cho phép
Allowable stress; Permissible stress: Ứng suất cho phép
Allowable: Sự cho phép
Allowance: Các điều khoản cho phép
Allowances: Sự cho phép
Allowavle bearing capacity: Khả năng chịu lực cho phép
Alloy steel: Thép hợp kim
Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
Alloy(ed)  steel: Thép hợp kim
Alloy: Hợp kim
Alluvial soil: Đất phù sa bồi tích
Alluvion: Đất phù sa
Altenate: So le
Altenative,Option: Phương án
Altenative;Option: Phương án
Alternate load: Tải trọng đối đầu
Alternate setbacks: Độ lùi
Alternates/alternatives: Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
Alternates: Các vấn đề ngoài dự kiến
Alternatives: Các vấn đề ngoài dự kiến
Altitude: Cao trình, cao độ công trình
Alumiante concrete: Bê tông aluminat
Aluminate cement: Xi măng aluminat
Aluminous cement: Xi măng aluminat
Aluminum bridge: Cầu bằng nhôm
Aluminum: Nhôm
Ambulance attendant: Nhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulance: Xe cứu thương
Ambulance man: Nhân viên cứu thương
Ammeter: Ampe kế
Amount of mixing: Khối lượng trộn
Amphibious backhoe excavator: Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy
Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất
Analyse (US: analyze): Phân tích, giải tích
Analysis of alaternates/substitution: Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế
Analysis of covariance: (n) phân tích hợp phương sai
Anchor and injection hole drilling machine: Máy khoan nhồi và neo
Anchor block: Block neo
Anchor bolt: Bu lông neo
Anchor by adherence: Neo nhờ lực dính bám
Anchor plate: Bản mã của mấu neo
Anchor sliding: Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor slipping: Tụt lùi của mấu neo
Anchor span: Nhịp neo
Anchor, gorm: Neo
Anchor: Neo
Anchorage block: Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào
Anchorage bond stress: Ứng suất dính bám của neo
Anchorage deformation or seating: Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage Device: Thiết bị neo
Anchorage length: Chiều dài neo
Anchorage Loss ,: Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage loss: Mất mát dự ứng lực tại neo
Anchorage region: Khu vực neo
Anchorage seating: Biến dạng của neo khi dự ứng lực từ kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacing: Khoảng cách giữa các mấu neo
Anchorage zone: Vùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchorage: Mấu neo
Anchored bulkhead abutment: Mố neo
Anchoring device: Thiết bị để neo giữ
Anchoring plug: Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)
Angle bar: Thép góc
Angle beam: xà góc; thanh giằng góc
Angle brace/angle tie in the scaffold: Thanh giằng góc ở giàn giáo
Angle of incidence: (n) góc tới
Angle of interior friction: Góc ma sát trong
Angle of repose: Góc nghỉ
Angular aggregate: Cót liệu nhiều góc cạnh
Angular coarse aggregate: Cốt liệu thô nhiều góc cạnh
Annual ambient relative humidity: Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm
Anodic: Cực dương
Antisymmetrical load: Tải trọng phản đối xứng
Apex load: Tại trọng ở nút giàn
Apparent defect: Khuyết tật lộ ra, trông thấy được
Application field: Lĩnh vực áp dụng
Application of live load: Xếp hoạt tải
Application of live: Xếp hoạt tải
Application of lived load on deck slab: Đặt hoạt tải lên mặt cầu
Approach embankment: Đường dẫn lên đầu cầu
Approach road: Đường dẫn
Approach roadway: Đường dẫn vào cầu
Approach span: Nhịp dẫn
Approach viaduct: Cầu dẫn
Approaches, appwoch road: Đường dẫn vào cầu
Approval: Thỏa thuận, chuẩn y
Approved total investment cost: Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận
APPROX – Approximately: xấp xỉ, gần đúng
Approximate analysis: Phân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate cost: Giá thành ước tính
Approximate formular: Công thức gần đúng
Approximate load: Tải trọng gần đúng
Approximate value: Trị số gần đúng
Approximate: Gần đúng
Appurtenance: Phụ tùng
Apron: Sân cống
Aquatic facilities: Tiện ích thủy
Aquatic: Thuộc về thủy lực
Aqueduct: Cầu máng
Arch action: Tác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axis: Đường trục vòm
Arch culvert: Công vòm
Arch rib: Sườn vòm
Arch: Vòm
Arched bridge: Cầu vòm
Arched cantilerver bridge: Cầu vòm hẫng + B298
Architect (n) kiến trúc sư
Architectural (adj) thuộc kiến trúc
Architectural concrete: Bê tông kiến trục
Architectural design/ documentation: Thiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural design: Thiết kế kiến trúc
Architectural woodwork: Công tác gỗ kiến trúc
Architecture (n) kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area): Diện tích mặt cắt
Area of nominal: Diện tích danh định
Area of reinforcement: Diện tích cốt thép
Area of steel: Diện tích thép
Areh axis: Đường trục vòm
Areh rib: Sườn vòm
Arenaceous: Cốt pha
Argillaceous: Sét, đất pha sét
Armband (armlet; brassard): Băng tay
Armoured concrete: Bê tông cốt thép
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcement: Bố trí cốt thép
Arrangement: Bố trí
Articulated girder: Dầm ghép
Articulation (n) trục bản lề
Artificially graded aggregate: Cốt liệu đã được phân cỡ hạt
Artwork: Tác phẩm mĩ thuật
AS – Australian Standard: tiêu chuẩn Úc
Asbestos-cement product: Sản phẩm ximang amiang
ASCII – American Standard Code for Information Interchange: mã thy đổi thông
Ash tray: Gạt tàn
Ash urn: Gạt tàn
Ashlar: Đá hộc để xây
Askew bridge: Cầu xiên, cầu chéo góc
Asphal overlay: Lớp phủ nhựa đường
Asphalt compactor: Máy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave finisher: Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphalt: Nhựa đường Asphan
Asphaltic concrete: Bêtông nhựa, bêtông asphal
Aspiring pump, Extraction pump: Bơm hút
Aspiring pump; Extraction pump: Bơm hút
Assemblies: Lắp đặt
Assistance: Sự giúp đỡ
Assumed load: Tải trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of erection: Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTM: Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
Asymmetrical/ assymmetrical: không đối xứng
At mid – span: Ở giữa nhịp
At quarter point: Ở 1/4 nhịp
ATF – Along Top Flange: dọc theo mặt trên cánh dầm
Athletic; recreational; and therapeutic equipment: Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh
Atmospherec-pressure steam curing: Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
Attachment: Cấu kiện liên kết
Atterberg limits: Các giới hạn Atterberg của đất
Atterberg test: Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
Attic: Gác xép
Audiovisual equipment: Thiết bị nghe nhìn
Audiovisual: Nghe nhìn
Auditorium: Đại giảng đường
Auger-cast piles: Cọc khoan nhồi
Autoclave curing: Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycle: Chu kì chưng hấp
Automatic batcher: Trạm trộn tự động
Automatic design program: Chương trình thiết kế tự động
Automatic design software: Chương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladder: Thang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire Alarm: Hệ thống báo cháy tự động
Automatic fire door: Cửa tự động phòng cháy
Automatic relay: Công tắc điện tự động rơ le
Automobile crane: Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridge: Cầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcement: Cốt thép phụ
Average bond stress: Ứng suất dính bám trung bình
Average load: Tải trọng trung bình
Average stress: Ứng suát trung bình
Average: Trung bình
Awning: Chái
Axial compression: Nén đúng tâm
Axial force: Lực dọc trục
Axial load: Tải trọng hướng trục
Axial reinforcing bars: Thanh cốt thép dọc trục
Axial tension: Kéo dọc trục
Axially loaded column: Cột chịu tải đúng tâm
Axis (n) trục
Axle Load: Tải trọng trục xe
Axle loading, Axle load: Tải trọng trục
Axle loading; Axle load: Tải trọng trục
Axle spacing: Khoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcement: Cốt thép dọc trục
B – Basin or Bottom: lưu vực sông hay ở dưới
Back fill behind abutmait: Đất đắp sau mố
Backfill: Khối đất đắp (sau mố sau tường chắn)
Bag of cement: Bao xi măng
Bag: Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
Balance (n) cân bằng
Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
Balanced load: tải trọng đối xứng
Balanced strain condition: Điều kiện cân bằng ứng biến
Balancing load: tải trọng cân bằng
Balasted reiforced concrete gleck: Mặt cầu BTCT có balát
Ballast concrete: bê tông đá dăm
Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
Base plate: Thớt dưới (cố định) của gối
Basement of tamped (rammed) concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
Basic assumption: Giả thiết cơ bản
Basic combinaison: Tổ hợp cơ bản (chính)
Basic load: tải trọng cơ bản
Basket-weave pattern: (n) họa tiết dạng đan rổ
Batten: (n) ván lót       
Beam and slab floor: Dầm và sàn tấm
Beam of constant depth: Dầm có chiều cao không đổi
Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension only: Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
Beam theory: Lý thuyết dầm
Beam: Dầm
Bearable load: tải trọng cho phép
Bearing are: Diện tích tựa (ép mặt)
Bearing capacity of the foundation soils: Khả năng chịu tải của đất nền
Bearing plate: Đế mấu neo dự ứng lực
Bearing stress under anchor plates: Ứng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo
Bearing: Gối cầu
Bed load: trầm tích đáy
Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực
Bedding: Móng cống
Before anchoring: Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bending crack: Vết nứt do uốn
Bending load: tải trọng uốn
Bending moment per unit: Mô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản
Bending moment: Mô men uốn
Bending stress: Ứng suất  uốn
Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên
Best load: công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
Betonnite lubricated caisson: Giếng chìm áo vữa sét
Between steel and concrete: Giữa thép và bê tông
Biais buse: Cống chéo, cống xiên
Bicycle railing: Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu
Bill of materials: Tổng hợp vật tư
Birch: (n) gỗ bu lô       
Bituminous concrete: bê tông atphan
Biturninous mastic: Mát tít bi tum
Blackout lining:  (n) màn cửa chống chói nắng  
BLDG – Building: công trình
Blind nailing: (n) đóng đinh chìm
Blowlamp: (n) đèn hàn, đèn xì
BNS – Business Network Services: mạng lưới kinh doanh
Bolt: Bu lông
Bolted construction: Kết cấu được liên kết bằng bu lông
Bolted splice: Liên kết bu lông
Bond beam: dầm nối
Bond stress: Ứng suất dính bám
Bond transfer length: Chiều dài truyền lực nhờ dính bám
Bond, Bonding agent: Chất dính kết
Bond: Dính bám
Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
BOP- Bottom of Pipe: đáy ống
BOQ – Bill of Quantities: Bảng Dự toán Khối lượng
Bore pile: Cọc khoan
Bored cast-in-place pile: Cọc khoan nhồi
Bored pile: Cọc khoan nhồi
Bottom fiber: Thớ dưới
Bottom flanger,Bottom slab: Bản cánh dưới
Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
Bottom reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
Bottom slab of box girder: Bản đáy của dầm hộp
Bow girder: dầm cong
Bowstring girder: giàn biên cong
Box beam: dầm hình hộp
Box girder: dầm hộp
Braced girder: giàn có giằng tăng cứng
Braced member: Thanh giằng ngang
Bracing beam: dầm tăng cứng
Bracing: Giằng gió
Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
Brake beam: đòn hãm, cần hãm
Brake load: tải trọng hãm
Branch line: Tuyến nhánh
Breaking load: tải trọng phá hủy
Breast beam: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
Brick girder: dầm gạch cốt thép
Brick wall: Tường gạch
Brick: Gạch
Bricklayer /brickmason: Thợ nề
Bricklayer’s hammer (brick hammer): búa thợ nề
Bricklayer’s labourer/builder’s labourer: Phụ nề, thợ phụ nề
Bricklayer’s tools: Các dụng cụ của thợ nề
Bridge beam: dầm cầu
Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriques: Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
Bridge deck: Kết cấu nhịp cầu
Bridge design for one traffic lane: Cầu cho một làn xe
Bridge design for two or more traffic lanes: Cầu cho 2 hay nhiều làn xe
Bridge end: Đầu cầu
Bridge engineering: Kỹ thuật cầu
Bridge floor: Hệ mặt cầu
Bridge loacation: Chọn vị trí xây dựng cầu
Bridge location, Bridge position: Vị trí cầu
Bridge on curve: Cầu cong
Bridge test result: Kết quả thử nghiệm cầu
Bridge type: Kiểu cầu
Bridge: Cầu
Broad flange beam: dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)
Broadloom: (n) thảm dệt khổ rộng
Broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
BSP – British Standard Pipe: ống theo tiêu chuẩn Anh
BT – Bath Tub: bồn tắm
Buckling lengh: Chiều dài uốn dọc
Buckling load: tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
Buiding site: Công trường xây dựng
Builder’s hoist: Máy nâng dùng trong xây dựng
Building area: Diện tích sàn xây dựng
Building density: Mật độ xây dựng
Building investment project: Dự án đầu tư xây dựng
Building site latrine: Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
Build-up girder: dầm ghép
Built up section: thép hình tổ hợp
Bumper beam: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
Bunched beam: chùm nhóm
Buoyancy effect: Hiệu ứng thủy triều
Buoyancy: Lực đẩy nổi
Buried concrete: bê tông bị phủ đất
Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
Bursting in the region of end anchorage: Vỡ tung ở vùng đặt neo
Buse: Cống
Bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa
Buttressed wall: Tường chắn có các tường chống phía trước
C – C shaped steel purlin: xà gồ thép tiết diện chữ C
C.J. – Control Joint: or Construction Joint
Cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cable passing: Luồn cáp qua
Cable trace with segmental line: Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng
Cable trace: Đường trục cáp
Cable-stayed bridge: Cầu dây xiên
Caisson on temporary cofferdam: Giếng chìm đắp đảo
Caisson: Giếng chìm
Calculating note: Bản ghi chép tính toán, Bản tính
Calculation data: Dữ liệu để tính toán
Calculation example: Ví dụ tính toán
Calculation stress: Ứng suất tính toán
Camber beam: dầm cong, dầm vồng
Camber: Độ vồng ngược
Canlilever cosntruction method: Phương pháp thi công hẫng
Cantilever arched girder: dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
Cantilever beam: dầm công xôn, dầm chìa
Cantilever bridge: Cầu dầm hẫng
Cantilever dimension: Độ vươn hẫng
Cantilever(ed) beam: Dầm hẫng
Cantilever: cánh dầm   
Cantilever: Hẫng, phần hẫng
Capacitive load: tải dung tính (điện)
Capping beam: dầm mũ dọc
Carbon steel: Thép các bon (thép than)
Carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]: khung sườn (kết cấu nhà)
Cardinal direction(s): hướng chính (đông, tây, nam, bắc)     
Cased beam: dầm thép bọc bê tông
Cast concrete: bê tông đúc
Cast in many stage phrases: Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in place: Đúc bê tông tại chỗ
Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)
Cast iron: Gang đúc
Cast steel: Thép đúc
Cast,(casting): Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Castellated beam: dầm thủng
Castelled section: thép hình bụng rỗng
Casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
Cast-in-place bored pile: Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
Cathode beam: chùm tia catôt, chum tia điện tử
Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực
Cause for deterioratio: Nguyên nhân hư hỏng
Ceiling light: (n) đèn trần      
Ceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà  
Cellar window (basement window): các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
Cellar: tầng trệt
Cellular concrete: bê tông tổ ong
Cellular girder: dầm rỗng lòng
Cement concrete: bê tông xi măng
Cement content: Hàm lượng xi măng
Cement: Xi măng
Cement-sand grout pour injection: Vữa ximăng cát để tiêm (phụt)
Center line: Đường trục, đường tim
Center of gravity: Trọng tâm
Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false work: Đà giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pump: Bơm ly tâm
Centifugal force: Lực ly tâm
Centre line: Đường tim,đường trục
Centre point load: tải trọng tập trung
Centred prestressing: Dự ứng lực đúng tâm
Centric load: tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
Centrifugal force: Lực ly tâm
Centrifugal load: tải trọng ly tâm
Centroid lies: Trục trung tâm
CFW – Continuous Fillet Weld: đường hàn mép liên tục
Chair pad: (n) nệm ghế          
Chandelier: (n) đèn chùm      
Change: Thay đổi
Changing load: tải trọng thay đổi
Channel section: thép hình chữ U
Characteristic strength: Cường độ đặc trưng
Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
Chemical admixture: Phụ gia hóa chất
Chequer-board pattern:  (n) họa tiết sọc ca rô
Chillid steel: Thép đã tôi
Chimney bond: cách xây ống khói
Chimney: ống khói (lò sưởi)
Chintz: (n) vải họa tiết có nhiều hoa
Chipboard: (n) tấm gỗ mùn cưa
Chloride penetration: Thấm chất cloride
Chopped beam: tia đứt đoạn
Chord: Thanh biên dàn
CHS – Circular Hollow Section: thép tiết diện tròn rỗng
Chuting concrete: bê tông lỏng
Cinder concrete: bê tông xỉ
Circular section: Mặt cắt hình nhẫn
Circular sliding surface: Mặt trượt tròn
Circulating load: tải trọng tuần hoàn
Clad (v) phủ, che phủ
Clarke beam: dầm ghép bằng gỗ
Class of loading: Cấp của tải trọng
Classical architecture (n): kiến trúc cổ điển
Clay: Đất sét
Clear span: Khoảng cách trống (nhịp trống)
Clearance for navigation: Khổ giới hạn thông thuyền
Clearance: Tịnh không (khoảng trống)
Cloar span: Nhịp tịnh không
Closed length: Chiều dài kích khi không hoạt động
Closure joint: Mối nối hợp long (đoạn hợp long)
Closure: Hợp long
CLR – Clearance: kích thước thông thuỷ, lọt lòng
Club chair/ armchair: (n) ghế bành
Cluster (v) tập hợp
CMU – Cement Masonry Unit: khối xây vữa XM
Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép dưl khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font>
Cobble concrete: bê tông cuội sỏi
Cobble, ashalar stone: Đá hộc, đá xây
Code, Standart, Specification: Tiêu chuẩn
Coefficient of roughness: Hệ số nhám
Coefficient of sliding friction: Hệ số ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansion: Hệ số dãn dài do nhiệt
Cofferdam: Đê quai (ngăn nước tạm)
Cohesionless soil, granular material: Đất không dính kết, đất rời rạc
Cohesive soil: Đất dính kết
Cold rolled steel: thép cán nguội
Collapse load: tải trọng phá hỏng, tải trọng
Collapsible beam: dầm tháo lắp được
Collar beam: dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
Column: Cột
Combination beam: dầm tổ hợp, dầm ghép
Combined dead, live and  impact stress: Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
Combined load: tải trọng phối hợp
Commercial concrete: bê tông trộn sẵn
Compact earth: Đất chặt
Compacted sand: Cát chặt
Compactness: Độ chặt
Company, corporation: Công ty
Compatability of strains: Tương thích biến dạng
Competition, Competing: Cạnh tranh
Composit beam: dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp
Composite beam bridge: Cầu dầm liên hợp
Composite flexural member: Cờu kiện liên hiệp chịu uốn
Composite load: tải trọng phức hợp
Composite member: Cờu kiện liên hợp
Composite prestressed structure: Kết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite section: Mặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Composition (n) sự cấu thành
Compound beam: dầm hỗn hợp
Compound girder: dầm ghép
Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén
Compression flange of T-girder: Chiều rộng bản chịu nén của dầm T
Compression member: Cờu kiện chịu nén
Compression reinforcement: Cốt thép chịu nén
Compressive load: tải trọng nén
Compressive strength at 28 days age: Cường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stress: Ứng suất nén
Computed strength capacity: Khả năng chịu lực đã tính toán được
Concentrated force: Lực tập trung
Concentrated load: tải trọng tập trung
Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
Concrete age at prestressing time: Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel): cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
Concrete base course: cửa sổ tầng hầm
Concrete composition: Thành phần bê tông
Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
Concrete floor: Sàn bê tông
Concrete hardning: Durcissement du beton
Concrete hinge: Chốt bê tông
Concrete mixer/gravity mixer: Máy trộn bê tông
Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
Concrete: Bê tông
Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
Cone (n) hình nón
Configuration (n) cấu hình, hình dạng
Conic hole: Lỗ hình chóp cụt
Conjugate beam: dầm trang trí, dầm giả
CONN – Connection: mối nối
Connect by hinge: Nối khớp
Connected load: tải trọng liên kết
Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
Connection: Ghép nối
Connector: Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Considered section: Mặt cắt được xét
Constant alongthe span: không thay đổi dọc nhịp
Constant load: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
Construction cost: Giá thành thi công
Construction document: Hồ sơ thi công
Construction equipment: Thiết bị thi công
Construction load: Tải trọng thi công
Construction material: Vật liệu xây dựng
Construction successive stage(s): (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction, work: Công trình
Consulting engineer: Kỹ sư cố vấn
Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
Content, Dosage: Hàm lượng
Continous beam: Dầm liên tục
Continuity factor: Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
Continuous beam: dầm liên tục
Continuous concrete: bê tông liền khối
Continuous girder: dầm liên tục
Continuous granulametry: Cấp phối hạt liên tục
Continuous load: tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
Continuous slab deck: Kết cấu nhịp bản liên tục
Continuous span: Nhịp liên tục
Contract area: Diện tích tiếp xúc
Contract, agreement: Hợp đồng
Contraction, shrinkage: Co ngót
Contraction: Co ngắn lại
Contractor: Người nhận thầu, nhà thầu (bên B)
Contractor’s name plate: Biển ghi tên Nhà thầu
Control, checking: Kiểm tra (kiểm toán)
Controlling beam: tia điều khiển
Conventional elasticity limit: Giới hạn đàn hồi qui ước
Conventional value: Trị số qui ước
Convergent beam: chùm hội tụ
Coordinate: Tọa độ
Copper clad steel: thép mạ đồng
Corner connector: Neo kiểu thép góc
Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
Corrosion fatigue: Mỏi rỉ
Corrosive agent: Chất xâm thực
Corrosive environment agressive: Môi trường ăn mòn
Counterfort wall: Tường chắn có các tường chống phía sau
Counterpoiser, Counterbalance: Đối trọng
Coupler (coupling): Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau
Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Courbature: Độ cong
Course: Giáo trình (khóa học)
Cover ( boards) for the staircase: Tấm che lồng cầu thang
Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
Covered concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
Covering material: Vật liệu bao phủ
Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plate: Bản nối ốp, bản má
Crack in developement: Vết nứt đang phát triển
Crack opening, Crack width: Độ mở rộng vết nứt
Crack width: Độ rộng vết nứt
Cracked concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
Cracked state: Trạng thái đã có vết nứt
Cracking limit state: Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking moment: Mô men gây nứt
Cracking stress: Ứng suất gây nứt
Cracking: Nứt
Cramp,  Crampon: Đinh đỉa
Crane beam: dầm cần trục
Crane girder: giá cần trục; giàn cần trục
Crane load: sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
Crane: Cần cẩu
Creep: Từ biến
Crippling load: tải trọng phá hủy
Critical load: tải trọng tới hạn
Croa  head: Xà mũ (của trụ, mố)
Cross beam: dầm ngang, xà ngang
Cross girder: dầm ngang
Cross section at mid span: Mặt cắt giữa nhịp
Cross section: Mặt cắt ngang
Crushing load: tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
Crystallize: Kết tinh
Cube (n) hình lập phương
Cube strength: Cường độ khối vuông
Culvert head: Cửa cống
Culvert: Ống cống
Curb girder: đá vỉa; dầm cạp bờ
Curb: Đá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu)
Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
Curtain wall: tường kính (của tòa nhà)  
Curve: Đường cong, đoạn tuyến cong
Curved failure surface: Mặt phá hoại cong
Curvilinear (adj) thuộc đường cong
Cut pile head: Cắt đầu cọc
Cutting machine: Máy cắt cốt thép
CVR – Cover: nắp đậy
Cyclic load: tải trọng tuần hoàn
Cyclopean concrete: bê tông đá hộc
Cylinder (n) hình trụ
Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ
DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều
Damage (local damage): Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
Data: Dữ liệu (số liệu banđầu)
Datum (n) dữ liệu
Dead load, Permanent load: Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
Dead load: tĩnh tải
Dead to live load ratio: Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
Dead weight load: tĩnh tải
De-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân không
Decision of establishing: Quyết định thành lập
Deck bridge: Cầu có đường xe chạy trên
Deck girder: giàn cầu
Deck girder: giàn cầu        
Deck panel: Khối bản mặt cầu đúc sẵn
Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
Deck slab, deck plate: Bản mặt cầu
Deck-Truss interaction: Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
Decompression limit state: Trạng thái giới hạn mất nén
Deep foundation: Móng sâu
Define (v) vạch rõ
Definitive evaluation: Giá trị quyết toán
Deflection calculation: Tính toán do võng
Deflection: Độ võng
Deformation calculation: Tính toán biến dạng
Deformation due to Creep deformation: Biến dạng do từ biến
Deformed bar, deformed reinforcement: Cốt thép có gờ (cốt thép gai)
Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
Degradation: Suy thoái (lão hóa)
Delayed action: Tác dụng làm chậm lại
Demand load: tải trọng yêu cầu
Demolish: phá huỷ   
Dense concrete: bê tông nặng
Dense concrete: bê tông nặng  
Density of material: Tỷ trọng của vật liệu
Depth (n) chiều sâu
Depth of beam: Chiều cao dầm
Depth: Chiều cao
Description: Mô tả
Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
Design assumption: Giả thiết tính toán
Design flood: Lũ thiết kế
Design lane: Làn xe thiết kế
Design load: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
Design speed: Tốc độ thiết kế
Design stress cycles: Chu kỳ ứng suất thiết kế
Design stress: Ứng lực tính toán
Design volum: Lưu lượng thiết kế
Design, Conception: Thiết kế
Desk: Kết cấu nhịp
Destructive testing method: Phương pháp thử có phá hủy mẫu
Detached villa: Biệt thự độc lập        
Detail (n) chi tiết
Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
Deviator: Bộ phận làm lệch hướng cáp
Diagnosis: Chẩn đoán
Diagonal reinforcement: cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo
Diagonal tension traction  stress, Principal strees: Ứng suất kéo chủ
Diagram (n) sơ đồ
Diaphragm spacing: Khoảng cách giữa các dầm ngang
Diaphragm: Dầm ngang
Dịch tài liệu xây dựng:
Dịch thuật hợp đồng xây dựng:
Diesel locomotive: Đầu máy dieden
Dile splicing: Nối dài cọc
Dimensionless coefficient: Hệ số không có thứ nguyên
Dimentioning: Xác định sơ bộ kích thước
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard: Tiêu chuẩn CN
Dinamic force: Lực động
Dinamic: Động lực học
Direct-acting load: tải trọng tác động trực tiếp
Discharge capacity: Khả năng tiêu nước
Discontinuous load: tải trọng không liên tục
Displacement: Chuyển vị
Disposable load: tải trọng có ích
Distance center to center of beams: Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm
Distance center to center of: Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
Distributed load: tải trọng phân bố
Distributing reinforcement: cốt (thép) phân bố
Distribution coefficient: Hệ số phân bố
Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố
Distribution width for wheel loads: Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
Divergent beam: chùm phân kỳ
DL – Dead Load: Tĩnh tải
DN – Diameter Nominal: Đường kính danh định
Double angle: thép góc ghép thành hình T
Double deck bridge: Cầu hai tầng
Double strut trussed beam: dầm tăng cứng hai trụ chống
Double-loaded corridor: (n) hành lang giữa hai dãy phòng   
Down stream end: Hạ lưu
Downstream side: Hạ lưu
DP – Down Pipe: ống xối thoát nước mưa
Drafting: Vẽ kỹ thuật
Drainage: Hệ thống thoát nước, sự thoát nước
Drainage: Thoát nước        
Draw beam: dầm nâng, cần nâng
Drawback: Nhược điểm
Drawbar load: lực kéo ở móc
Driven pile: Cọc đã đóng xong
Driver pile: Cọc dẫn
Driving additional piles: Đóng cọc thêm
Driving, piling: Đóng cọc
Dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
Dry guniting: Phun bê tông khô
Dry sand: Cát khô
Dry: Khô
Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
Ductile material: Vật liệu co dãn được (kim loại)
Dummy load: tải trọng giả
Duplex villa: Biệt thự song lập
Durability: Độ bền lâu (tuổi thọ)
During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
Dusts sand: Cát bột
DWV – Drainage, Waste and Vent: Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
Dye penetrant examination: Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
Dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
Dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng  
Ebony: (n) gỗ mun      
Edit (v) chỉnh sửa
Envelop (v) bao,bọc, phủ
Finial: (n) hình trang trí đỉnh, chóp, mái nhà     
Fire retardant: (adv) chất liệu cản lửa   
Fixed furniture: (n) nội thất cố định         
Focal point: (n) tiêu điểm
Folding chair: (n) ghế xếp     
Foreground (n) cận cảnh
Form (n) hình dạng
Formal (adj) hình thức, chính thức
Freestanding panel: (n) tấm phông đứng tự do
Function (n) nhiệm vụ
Garden landscape: (n) Cảnh quan sân vườn
Gas concrete: bê tông xốp        
Gate:cửa        
Geometric (adj): thuộc hình học       
Glass concrete:bê tông thủy tinh        
Gloss paint: (n) sơn bóng
Ground floor : Tầng trệt      
Gypsum: (n) thạch cao
Hall: Đại sảnh        
Handle (v): xử lý, điều hành        
Hard-twist carpet: (n) thảm dạng bông vải xoắn cứng
Hemisphere (n) bán cầu
Hierarchy (n) thứ bậc
High – rise (n) cao tầng
High-rise (n): cao tầng​  ​
Homogeneous (adj) đồng nhất
Illuminance: (n) độ rọi
Ingrain wallpaper: (n) giấy dán tường màu nhuộm
Intention (n) ý định, mục đích
Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
Jarrah: (n) gỗ bạch đàn         
Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
Kiln-dry: (v) sấy
Lambrequin: (n) màn, trướng
Layout (v) bố trí, xếp đặt
Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
Marble: (n) cẩm thạch
Masonry: (n) tường đá
Mass (n) khối, đống
Massing (n) khối
Modern architecture (n): kiến trúc hiện đại
Monochromatic: đơn sắc
Neoclassical architecture (n): kiến trúc tân cổ điển
Oblique (adj) chéo, xiên
Order (n) trật tự, thứ bậc
Ottoman: (n) ghế đệm không có vai tựa
Parquet: (n) sàn lót gỗ
Pecan: (n) ngỗ hồ đào
Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
Pillar (n) cột, trụ
Pleat style: (n) kiểu có nếp gấp      
Portal (n) cửa chính, cổng chính
Proportion(n) phần, sự cân xứng
Pyramid (n) kim tự tháp
Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
Repeat: (n) hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau
Rocking chair: (n) ghế đu      
Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Shape (n) hình dạng
Shell (n) vỏ, lớp
Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
Skylight: (n) giếng trời
Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
Space (n) khoảng, chỗ
Spatial (adj) ( thuộc) không gian
Stain repellent: (adv) chất liệu chống bẩn
Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
Stilt (n) cột sàn nhà
Substrate: (n) lớp nền
Surface (n) bề mặt
Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
Symmetrical: đối xứng
Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Table base:  (n) chân bàn
Terracotta: (n) màu đất nung
Terrazzo: (n) đá mài
Texture (n) kết cấu
Transition (n) sự đổi kiểu
Tree wall: (n) Tường cây (vườn trên tường đứng cây xanh)
Trend (n) xu hướng
Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
Trim style: (n) kiểu có đường viền  
Underlay: (n) lớp lót    
Uniformity (n) tính đồng dạng
Veneer: (n) lớp gỗ bọc trang trí      
Volume (n) khối, dung tích, thể tích
Wall light: (n) đèn tường
Wall light: (n) đèn tường       
Wall paper: (n) giấy dán tường
Warp resistant materi: (n) vật liệu chống cong, vênh

Liên hệ với chuyên gia khi cần

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Nếu bạn có thắc mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc dự án cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương