Bỏ túi từ vựng dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật hữu ích
Mục Lục
Ngành công nghiệp ô tô là một trong những ngành hot nhất hiện nay không chỉ riêng ở Nhật Bản mà còn ở nhiều quốc gia khác. Chúng ta biết đến các hãng ô tô lớn của Nhật như Toyota, Nissan, Honda, Mazda và Subaru cùng 5 nhà sản xuất phụ tùng: Aisin, JATCO, Denso, Panasonic và Mitsubishi Electric. Chính vì vậy, từ vựng dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật, từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô, từ vựng tiếng Nhật về bão dưỡng ô tô bạn cần biết vì nó phục vụ cho giao tiếp và cả trong học tập, hãy cùng Công ty Dịch thuật Miền Trung MIDtrans bỏ túi ngay các từ vựng này nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
車: Xe ô tô
トラック: Xe tải
変速(へんそく): Chuyển số
エンジン: Động cơ
はいきシステム: Hệ thống xả
空気ポンプ(くうきポンプ): Bơm khí
共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng
燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
ディーゼルエンジン: Động cơ diesel
センサ: Cảm biến
空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu
安全システム: Hệ thống an toàn
ステアリングシステム: Hệ thống khí thải
シートベルト: Dây an toàn
フロントガラス: Kính phía trước xe
ワィパー: Cần gạt nước
ボンネット: Đầu xe ô tô
ライト: Đèn xe
バックミラー: Gương chiếu hậu trong xe
トランク: Cốp xe
タイヤ: Lốp
サイドミラー: Kính chiếu hậu hai bên xe
助手席(じょしゅせき): Ghế phụ
運転席(うんてんせき):Ghế lái xe
カーナビ:Hệ thống chỉ đường
ハンドル:Tay lái
ワインカー: Đèn xi nhan
ナンバープレート: Biển số
ブレーキ: Phanh
マプラー: Ống xả
Từ vựng dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật
Kūki assakuki (空気圧搾機): Máy nén khí.
Mainasudoraibā (マイナスドライバー): Tua vít 2 cạnh.
Parasudoraibā (パラスドライバー): Tua vít 4 cạnh.
Boruto (ボルト): Bu lông.
Neji (ネジ): Đinh vít.
Natto (ナット): Đai ốc.
Supana (スパナ): Cờ lê.
Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.
Kanadzuchi (金槌): Cái búa.
Gasumētā (ガスメーター): Đồng hồ đo gas.
Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.
Maikuromētoru (マイクロメートル): Thước panme.
Monkirenchi (モンキレンチ): Mỏ lết.
Penchi (ペンチ): Cái kìm.
Purasudoraibā (プラスドライバー): Vít 3 ke
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa bảo dưỡng ô tô
16 | しきい | Shiki i | Ngưỡng cửa |
17 | エンジン | Enjin | Động cơ |
18 | ギアボックス | Gia bokkusu | Hộp số |
19 | はいきシステム | Haiki shisutemu | Hệ thống xả |
20 | くうきポンプ | Kūki ponpu | Bơm khí |
21 | きょうしんうつわ | Ki ~youshin’utsuwa | Bộ cộng hưởng |
22 | ねんりょうライン | Nen ryō rain | Đường ống dẫn nhiên liệu |
23 | ねんりょうタンク | Nen ryō tanku | Bình nhiên liệu |
24 | はいきかん | Hai kikan | Ống xả |
25 | バルブ | Barubu | Van |
26 | ディーゼルエンジン | Dīzeruenjin | động cơ diesel |
27 | センサ | Sensa | Cảm biến |
28 | くうきちゅうにゅうかん | Kū kichi ~yuunyuukan | Ống phun khí |
29 | ねんりょうふんしゃ | Nenri ~youfunsha | Phun nhiên liệu |
30 | ねんりょうふんしゃシステム | Nenri ~youfunsha shisutemu | Hệ thống phun nhiên liệu |
31 | ステアリングシステム | Sutearingushisutemu | Hệ thống lái |
32 | あんぜんシステム | Anzen shisutemu | Hệ thống an toàn |
33 | シートコントロールユニット | Shītokontorōruyunitto | Hệ thống khí thải |
34 | かんきせん | Kan kisen | Quạt thông gió |
35 | シートベルト | Shītoberuto | Dây an toàn |
36 | かなぐ | Ka nagu | Linh kiện bằng kim loại |
37 | ぶひん・コンポーネント | Buhin konpōnento | Linh kiện |
38 | そくど | Sokudo | Tốc độ |
39 | エンジンコンポーネント | Enjinkonpōnento | Linh kiện trong động cơ |
40 | はつでんき | Hatsu den ki | Máy phát điện |
41 | タービン | Tābin | Tuabin |
42 | バックミラー | Bakku mira- | Gương chiếu hậu |
43 | フロントガラス | furonto garasu | Kính trước |
44 | ハンドル | handoru | Vô lăng, Tay lái |
45 | ワイパー | waipa- | Cần gạt nước |
46 | ボンネット | bonnetto | Ca bô, nắp ca bô |
47 | ヘッドライト | heddo raito | Đèn pha |
48 | ナンバープレート | nanba- pure-to | Biển số |
49 | バンパー | banpa- | Thanh chắn |
50 | ワインカー | wainka- | Đèn xi nhan |
51 | ドヤ | doya | Cửa |
52 | トランク | toranku | Cốp xe, thùng xe |
53 | ブレーキ | bure-ki | Phanh |
54 | ブレーキランプ | bure-ki ranpu | Đèn phanh |
55 | マプラー | mapura- | Ống xả |
56 | しゃりん | sharin | Bánh xe |
57 | タイヤ | taiya | Bánh xe |
58 | スペアタイヤ | supea taiya | Bánh xe dự phòng |
59 | 給油ポンプ | Kyūyu ponpu | Bơm xăng |
60 | ガソリンスタンド | Gasorinsutando | Trạm bơm xăng |
61 | ガソリン | Gasorin | Xăng |
62 | オイル | Oiru | Dầu |
63 | エンストさせる、失速させる | Ensuto sa seru, shissoku sa seru | Làm chết máy |
64 | スリップする | Surippu suru | Trượt bánh xe |
65 | パンク | Panku | Lốp xịt |
66 | スプレー | Supurē | Bụi nước |
67 | パーキングエリア | Pākingueria | Chỗ đỗ xe |
68 | タイヤ圧 | Taiya-atsu | Áp suất lốp |
Chùm động từ tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa ô tô
1 | せいび | 整備 | Bảo quản, duy trì |
2 | おれる | 折れる | Bẻ gẫy, đập gãy |
3 | へんそく | 変速 | Sang số, đổi số |
4 | にづくり | 荷造り | Bó gói, xếp, đặt |
5 | はかる | 量る. 計る | Cân, đo lường |
6 | しめる | 締める | Buộc chặt |
7 | きる | 切る | Cắt |
8 | おさえる | 抑える | Kẹp lại, chặn lại, không cho tiếp xúc |
9 | つくる | 作る. 造る | Chế tạo |
10 | チェック | Kiểm tra | |
11 | さしこむ | 差し込む | Chèn vào, lồng vào |
12 | してき | 指摘 | Chỉ ra |
>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí hàn
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ