Từ vựng giày dép tiếng Nhật hấp dẫn, hữu ích

Từ vựng giày dép tiếng Nhật là bộ từ vựng đặc sắc, quan trọng mà chắc chắn, bất cứ ai đang học loại ngôn ngữ này đều cân lưu tâm và chú ý. Thấu hiểu được sự cần thiết này, Công ty CP Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn List Từ vựng giày dép tiếng Nhật chính xác, đầy đủ và mới nhất dưới đây:

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

Từ vựng giày dép tiếng Nhật

1. サンダル (sandaru) : dép ( gọi chung chung )
2. シューズ (shuーzu) : giày ( gọi chung chung )
3. カジュアルシューズ (kajuaru shu-zu) : giày thường ( mang hằng ngày )
4. ビジネスシューズ (bijinesu shu-zu) : giày công sở
5. スクールシューズ (suku-ru shu-zu) : giày mang trong trường học
6. スリッパー (surippa-) : dép mang trong nhà, trong phòng


7. キッズシューズ (kizzu shu-zu) : giày trẻ em
8. 運動靴 (undo kutu) : giày tập thể dục
9. スポーツシューズ (supo-tu shu-zu) : giày thể thao
10. 安全靴 (anzen kutu) : giày bảo hộ lao động
11. サイズ (saizu) : cỡ giày
12. レディーススニーカー (redi-su suni-ka-) : giày nữ
13. メンススニーカー (mensu suni-ka-) : giày nam
14. ジュニアスニーカー (junia suni-ka-) : giày học sinh phổ thông
15. 甲材 (kouzai) : vật liệu phần lưng giày

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

16. 底材 (sokozai) : vật liệu phần đế giày
17. 生産地 (seisanchi) : nơi sản xuất, xuất xứ
18. 合成繊維 (gousei sen i) : sợi tổng hợp
19. 合成皮革 (gousei hikaku) : da tổng hợp
20. 合成ゴム (gousei gomu) : cao su tổng hợp
21. アッパー(甲) appa- ( kou ) : phần lưng giày
22. ソール (靴底) so-ru ( kutusoko ) : phần đế giày

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

23. インソール(中敷き) inso-ru ( nakajiki ) : đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
24. シューレース(靴紐) shuーreーsu ( kutuhimo ) : dây buộc giày
25. トウ(つま先) tou ( tumasaki ) : mũi giày
26 ストラップ(バンド・ベルト) sutorappu ( bando・beruto ) : quay phía sau giày
27. リフト (rifuto) : đệm lót gót giày
28. ヒール (hiーru) : gót giày
29. 足長 (soku chou) : chiều dài bàn chân
30. 足囲 (soku i) : chiều rộng bàn chân

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

Từ vựng liên quan đến giày dép tiếng Nhật

1. アッパー(甲) appa- (kou) : phần lưng giày
2. ソール (靴底) so-ru ( kutusoko) : phần đế giày
3. インソール(中敷き) inso-ru (nakajiki) : đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
4. シューレース(靴紐) shuーreーsu (kutuhimo) : dây buộc giày
5. トウ(つま先) tou (tumasaki) : mũi giày
6 ストラップ(バンド・ベルト) sutorappu (bando・beruto) : quay phía sau giày

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

7. リフト (rifuto) : đệm lót gót giày
8. ヒール (hiーru) : gót giày
9 足長 (soku chou) : chiều dài bàn chân
10 足囲 (soku i) : chiều rộng bàn chân
11 サイズ (saizu) : cỡ giày
12 レディーススニーカ (redi-su suni-ka) : giày nữ
13 メンススニーカ (mensu suni-ka-) : giày nam
14 ジュニアスニーカ (junia suni-ka) : giày học sinh phổ thông

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat
15 甲材 (kouzai) : vật liệu phần lưng giày
16 底材 (sokozai) : vật liệu phần đế giày
17 生産地 (seisanchi) : nơi sản xuất, xuất xứ
18 合成繊維 (gousei sen i) : sợi tổng hợp
19 合成皮革 (gousei hikaku) : da tổng hợp
20 合成ゴム (gousei gomu) : cao su tổng hợp

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat
21 サンダル (sandaru) : dép ( gọi chung chung )
22 シューズ (shuーzu) : giày ( gọi chung chung )
23 カジュアルシューズ (kajuaru shu-zu) : giày thường ( mang hằng ngày )
24 ビジネスシューズ (bijinesu shu-zu) : giày công sở
25 スクールシューズ (suku-ru shu-zu) : giày mang trong trường học
26 スリッパー (surippa-) : dép mang trong nhà, trong phòng
27 キッズシューズ (kizzu shu-zu) : giày trẻ em
28 運動靴 (undo kutu) : giày tập thể dục
29 スポーツシューズ (supo-tu shu-zu) : giày thể thao
30 安全靴 (anzen kutu) : giày bảo hộ lao động

tu-vung-giay-dep-tieng-nhat

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. 

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương