Bỏ túi ngay 1000+ từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất

Học 1000 từ vựng IELTS sẽ không hẳn là  khó nếu bạn có phương pháp học đúng đắn. Điều đầu tiên mà bạn nên chú ý khi tự học từ vựng đó là hãy tìm cho mình một nguồn học đáng tin cậy, và chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn điều đó. Công ty dịch thuật Miền Trung chúng tôi muốn giới thiệu cho các bạn 1000+ từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất, hãy cùng tham khảo bài dưới đây để dễ dàng đạt được điểm 7.0 IELTS Overall nhé.

tu-vung-ielts-theo-chu-de

Tại sao nên học 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề

Trước khi xem danh sách 1000+ từ vựng IELTS theo chủ đề, chúng ta hãy nhanh chóng điểm qua những lý do tại sao nó lại quan trọng đối với bạn trong việc xây dựng vốn từ vựng của mình.

  • Trong khi suy nghĩ có thể định hình lời nói của chúng ta, thì lời nói cũng có thể định hình suy nghĩ của chúng ta. Vì vậy, xây dựng một tập hợp vốn từ vựng tốt cho phép bạn nâng cao mô hình tư duy của mình. Tiếng Anh là một ngôn ngữ năng động và tuyệt vời, bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi với tất cả những điều tuyệt vời mà bạn có thể học và học lại từ nó, chỉ bằng cách liên tục bổ sung những từ tiếng Anh bạn biết.
  • Nói về việc bổ sung, hãy nghĩ đến vốn từ vựng của bạn như một loại vitamin bổ sung cho toàn bộ kiến ​​thức tiếng Anh của bạn. Bạn càng biết nhiều từ, kiến ​​thức và kỹ năng tiếng Anh của bạn càng tốt.
  • Mặc dù học các từ thông dụng bằng tiếng Anh là một khởi đầu tuyệt vời, nhưng nó cũng chắc chắn sẽ mang lại cho bạn động lực cần thiết để nâng cao trình độ của những từ bạn biết. Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ được giao tiếp và hiểu rõ về các loại thuật ngữ tiếng Anh nâng cao hơn.

tu-vung-ielts-theo-chu-de

Cách học 1000 từ thông dụng trong Tiếng Anh hiệu quả nhất

Để học 1000+ từ vựng IELTS theo chủ đề hiệu quả nhất chúng ta cần chú ý những điều sau:

  • Tìm mối liên hệ với từ: Chúng ta sẽ không nhớ được từ vựng nếu nó có vẻ vô nghĩa và không mang lại liên tưởng gì đáng nhớ đối với chúng ta. Vậy hãy tìm mối liên hệ của những từ mới với những từ quan thuộc hơn đã học trước đó. Đặc biệt, có một cách học rất lý tưởng và thú vị để nhớ từ: Học nguồn gốc của từ. Bộ não chúng ta có xu hướng sẽ nhớ những câu chuyện nhiều hơn là kiến thức khô khan vậy nên tìm kiếm nguồn gốc của từ là một cách hữu hiệu tăng khả năng ghi nhớ tuyệt vời!
  • Tìm vẻ đẹp của cách phát âm với từ: Mối liên hệ thứ hai rất quan trọng chính là phát âm. Nếu không đọc nó lên, chắc chắn bạn sẽ không nhớ được từ vựng này lâu dài. Vậy nên, bên cạnh cách tìm hiểu cách phát âm chuẩn của từ, bạn nên đọc lên và kèm theo hành động mô tả lên xuống trọng âm của từ. Khi bạn nhìn thấy vẻ đẹp phát âm của từ đó, chắc chắn bạn sẽ khắc sâu từ vựng lâu hơn!
  • Ôn tập nhiều lần: Việc học từ vựng rồi lãng quên một vài ngày sau đó là hết sức bình thường. Vậy nên, bạn cần làm công việc nhắc nhở bộ não của mình phải ghi nhớ những từ vựng trước đó bằng cách đọc đi đọc lại nhiều lần sau một khoảng thời gian. Bí kíp nâng cao từ vựng không có gì xa vời ngoài việc phải thật chăm chỉ!

tu-vung-ielts-theo-chu-de

1000+ từ vựng IELTS theo chủ đề

Từ Phiên âm Dịch nghĩa
A
– able (adj) /ˈeibəl/ có năng lực, có tài
– abandon (v) /əˈbæn.dən/ bỏ, từ bỏ
– about (adv) /əˈbaʊt/ khoảng, về
– above (adv) /əˈbʌv/ ở trên, lên trên
– act (n, v) /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
– add (v) /æd/ cộng, thêm vào
– afraid (adj) /əˈfreɪd/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ
– after (adv) /ˈɑːf.tər/ sau, đằng sau, sau khi
– again (adv) /əˈɡen/ lại, nữa, lần nữa
– against (prep) /əˈɡenst/ chống lại, phản đối
– age (n) /eɪdʒ/ tuổi
– ago (adv) /əˈɡəʊ/ trước đây
– agree (v) /əˈɡriː/ đồng ý, tán thành
– air (n) /eər/ không khí, bầu không khí, không gian
– all (det, pron, adv) /ɔːl/ tất cả
– allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép, để cho
– also (adv) /ˈɔːl.səʊ/ cũng, cũng vậy, cũng thế

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– always (adv) /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
– among (prep) /əˈmʌŋ/ giữa, ở giữa
– an /æn/ (từ cổ,nghĩa cổ); (thông tục); (tiếng địa phương) nếu
– and (conj) /ænd/
– anger (n) /ˈæŋ.ɡər/ sự tức giận, sự giận dữ
– animal (n) /ˈæn.ɪ.məl/ động vật, thú vật
– answer (n, v) /ˈɑːn.sər/ sự trả lời; trả lời
– any (det, pron, adv) /ˈen.i/ một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào
– appear (v) /əˈpɪər/ xuất hiện, hiện ra, trình diện
– apple (n) /ˈæp.əl/ quả táo
– are /ɑːr/ chúng tôi
– area (n) /ˈeə.ri.ə/ diện tích, bề mặt
– arm (n, v) /ɑːm/ cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí)
– arrange (v) /əˈreɪndʒ/ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
– arrive (v (+at in)) /əˈraɪv/ đến, tới nơi
– art (n) /ɑːt/ nghệ thuật, mỹ thuật
– as (prep, adv, conj) /æz/ như (as you know…)
– ask (v) /ɑːsk/ hỏi
– at (prep) /æt/ ở tại (chỉ vị trí)
– atom (n) /ˈæt.əm/ nguyên tử

tu-vung-ielts-theo-chu-de

B
– baby (n) /ˈbeɪ.bi/ đứa bé mới sinh; trẻ thơ
– back (n, adj, adv, v) /bæk/ lưng, về phía sau, trở lại
– bad (adj) /bæd/ xấu, tồi
– ball (n) /bɔːl/ quả bóng
– band (n) /bænd/ băng, đai, nẹp
– bank (n) /bæŋk/ bờ (sông…), đê
– bar (n) /bɑːr/ quán bán rượu
– base (n, v) /beɪs/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
– basic (adj) /ˈbeɪ.sɪk/ cơ bản, cơ sở
– bat (n) /bæt/ (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
– be (v) /biː/ thì, là
– bear (v) /beər/ mang, cầm, vác, đeo, ôm
– beat (n, v) /biːt/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
– beauty (n) /ˈbjuː.ti/ vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp
– bed (n) /bed/ cái giường
– been (v) /biːn/ thì, là
– before (prep, conj, adv) /bɪˈfɔːr/ trước, đằng trước
– began (v) /bɪˈɡæn/ bắt đầu, mở đầu, khởi đầu

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– begin (v) /bɪˈɡɪn/ bắt đầu, khởi đầu
– behind (prep, adv) /bɪˈhaɪnd/ sau, ở đằng sau
– believe (v) /bɪˈliːv/ tin, tin tưởng
– bell (n) /bel/ cái chuông, tiếng chuông
– best (adj) /best/ tốt nhất
– better (adj) /ˈbet.ər/ tốt hơn
– between (prep, adv) /bɪˈtwiːn/ giữa, ở giữa
– big (adj) /bɪɡ/ to, lớn
– bird (n) /bɜːd/ Con chim
– bit (n) /bɪt/ miếng, mảnh
– black (adj, n) /blæk/ đen; màu đen
– block (n, v) /blɒk/ khối, tảng (đá); làm ngăn cản, ngăn chặn
– blood (n) /blʌd/ máu, huyết; sự tàn sát, chem giết
– blow (v, n) /bləʊ/ nở hoa; sự nở hoa

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– blue (adj, n) /bluː/ xanh, màu xanh
– board (n, v) /bɔːd/ tấm ván; lát ván, lót ván
– boat (n) /bəʊt/ tàu, thuyền
– body (n) /ˈbɒd.i/ thân thể, thân xác
– bone (n) /bəʊn/ xương
– book (n, v) /bʊk/ sách; ghi chép
– born (v) /bɔːn/ sinh, đẻ
– both (det, pron) /bəʊθ/ cả hai
– bottom (n, adj) /ˈbɒt.əm/ phần dưới cùng, thấp nhất; cuối, cuối cùng
– bought (v) /bɔːt/ mua
– box (n) /bɒks/ hộp, thùng
– boy (n) /bɔɪ/ con trai, thiếu niên
– branch (n) /brɑːntʃ/ ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– bread (n) /bred/ bánh mỳ
– break (v, n) /breɪk/ bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ
– bright (adj) /braɪt/ sáng, sáng chói
– bring (v) /brɪŋ/ mang, cầm, xách lại
– broad (adj) /brɔːd/ rộng
– broke (v) /brəʊk/ khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng
– brother (n) /ˈbrʌð.ər/ anh, em trai
– brought (v) /brɔːt/ cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
– brown (adj, n) /braʊn/ nâu, màu nâu
– build (v) /bɪld/ xây dựng
– burn (v) /bɜːn/ đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu
– busy (adj) /ˈbɪz.i/ bận, bận rộn
– but (conj) /bʌt/ nhưng

tu-vung-ielts-theo-chu-de

C
– call (v, n) /kɔːl/ gọi; tiếng kêu, tiếng gọi
– came (v) /keɪm/ khung chì (để) lắp kinh (cửa)
– camp (n, v) /kæmp/ trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại
– can (modal v, n) /kæn/ có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng
– capital (n, adj) /ˈkæp.ɪ.təl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
– captain (n) /ˈkæp.tɪn/ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
– car (n) /kɑːr/ xe hơi
– card (n) /kɑːd/ thẻ, thiếp
– care (n, v) /keər/ sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc
– carry (v) /ˈkær.i/ mang, vác, khuân chở
– case (n) /keɪs/ vỏ, ngăn, túi
– cat (n) /kæt/ con mèo
– catch (v) /kætʃ/ bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
– caught (v) /kɔːt/ sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
– cause (n, v) /kɔːz/ nguyên nhân, nguyên do; gây ra, gây nên
– cell (n) /sel/ ô, ngăn

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– cent (n) /sent/ đồng xu (=1/100 đô la)
– center (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) /ˈsen.tər/ (như) centre
– century (n) /ˈsen.tʃər.i/ thế kỷ
– certain (adj, pron) /ˈsɜː.tən/ chắc chắn
– chair (n) /tʃeər/ ghế
– chance (n) /tʃɑ:ns/ sự may mắn
– change (v, n) /tʃeɪndʒ/ thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
– character (n) /ˈkær.ək.tər/ tính cách, đặc tính, nhân vật
– charge (n, v) /tʃɑːdʒ/ nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm; giao nhiệm vụ, giao việc
– chart (n, v) /tʃɑːt/ đồ thị, biểu đồ; vẽ đồ thị, lập biểu đồ
– check (v, n) /tʃek/ kiểm tra; sự kiểm tra
– chick (n) /tʃɪk/ gà con; chim con
– chief (adj, n) /tʃiːf/ trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, xếp
– child (n) /tʃaɪld/ đứa bé, đứa trẻ

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– children (n) /ˈtʃɪl.drən/ đứa bé, đứa trẻ
– choose (v) /tʃuːz/ chọn, lựa chọn
– chord /kɔːd/ (thơ ca) dây (đàn hạc)
– circle (n) /ˈsɜː.kəl/ đường tròn, hình tròn
– city (n) /ˈsɪt.i/ thành phố
– claim (v, n) /kleɪm/ đòi hỏi, yêu sách; sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
– class (n) /klɑːs/ lớp học
– clean (adj, v) /kliːn/ sạch, sạch sẽ
– clear (adj, v) /klɪər/ lau chùi, quét dọn
– climb (v) /klaɪm/ leo, trèo
– clock (n) /klɒk/ đồng hồ
– close (adj, v) /kləʊz/ đóng kín, chật chội, che đậy, đóng, khép, kết thúc, chấm dứt

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– clothe /kləʊð/ mặc quần áo cho
– cloud (n) /klaʊd/ mây, đám mây
– coast (n) /kəʊst/ sự lao dốc; bờ biển
– coat (n) /kəʊt/ áo choàng
– cold (adj, n) /kəʊld/ lạnh, sự lạnh lẽo, lạnh nhạt
– collect (v) /kəˈlekt/ sưu tập, tập trung lại
– colony (n) /ˈkɒl.ə.ni/ thuộc địa
– color (n) /ˈkʌl.ər/ (như) colour
– column (n) /ˈkɒl.əm/ cột, mục (báo)
– come (v) /kʌm/ đến, tới, đi đến, đi tới
– common (adj) /ˈkɒm.ən/ công, công cộng, thông thường, phổ biến
– company (n) /ˈkʌm.pə.ni/ công ty
– compare (v) /kəmˈpeər/ so sánh, đối chiếu
– complete (adj, v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành, xong
– condition (n) /kənˈdɪʃ.ən/ điều kiện, tình cảnh, tình thế
– connect (v) /kəˈnekt/ kết nối, nối
– consider (v) /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc, xem xét; để ý, quan tâm, lưu ý đến

tu-vung-ielts-theo-chu-de

– cost (n, v) /kɒst/ giá, chi phí; trả giá, phải trả
– cotton (n) /ˈkɒt.ən/ bông, chỉ, sợi
– could (v) /kʊd/ có thể, có khả năng
– count (v) /kaʊnt/ đếm, tính
– country (n) /ˈkʌn.tri/ nước, quốc gia, đất nước
– course (n) /kɔːs/ tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua
– cover (v, n) /ˈkʌv.ər/ bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc
– cow (n) /kaʊ/ con bò cái
– crease /kriːs/ nếp nhăn, nếp gấp
– create (v) /kriˈeɪt/ sáng tạo, tạo nên
– crop (n) /krɒp/ vụ mùa
– cross (n, v) /krɒs/ cây Thánh Giá, nỗi thống khổ; sự băng qua; băng qua, vượt qua
– crowd (n) /kraʊd/ đám đông
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– crowd (n) /kraʊd/ đám đông

D
– dad (n) /dæd/ bố, cha
– dance (n, v) /dɑːns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ
– danger (n) /ˈdeɪn.dʒər/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
– dark (adj, n) /dɑːk/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội
– day (n) /deɪ/ ngày, ban ngày
– dead (adj) /ded/ chết, tắt
– deal (v, n) /diːl/ phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán
– dear (adj) /dɪər/ thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa
– death (n) /deθ/ sự chết, cái chết
– decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định, giải quyết, phân xử
– decimal /ˈdes.ɪ.məl/ (toán học) thập phân
– deep (adj, adv) /diːp/ sâu, khó lường, bí ẩn
– degree (n) /dɪˈɡriː/ mức độ, trình độ; bằng cấp; độ
– depend (+ on, upon) /dɪˈpend/ phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
– describe (v) /dɪˈskraɪb/ diễn tả, miêu tả, mô tả
– desert (n, v) /ˈdez.ət/ sa mạc; công lao, giá trị; rời bỏ, bỏ trốn
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– distant /ˈdɪs.tənt/ xa, cách, xa cách

– design (n, v) /dɪˈzaɪn/ sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế
– determine (v) /dɪˈtɜː.mɪn/ xác định, định rõ; quyết định
– develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ
– dictionary (n) /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
– die (v) /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh
– differ ((thường) + from) /ˈdɪf.ər/ khác, không giống
– difficult (adj) /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ khó, khó khăn, gay go
– direct (adj, v) /daɪˈrekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển
– discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận, tranh luận
– distant /ˈdɪs.tənt/ xa, cách, xa cách
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận, tranh luận

– divide (v) /dɪˈvaɪd/ chia, chia ra, phân ra
– division (n) /dɪˈvɪʒ.ən/ sự chia, sự phân chia, sự phân loại
– do (v) /də/ /du/ /duː/ làm, làm
– doctor (n) /ˈdɒk.tər/ Dr)) bác sĩ y khoa, tiến sĩ
– does (v) /dʌz/ hươu cái, hoãng cái; nai cái
– dog (n) /dɒɡ/ chó
– dollar (n) /ˈdɒl.ər/ đô la Mỹ
– done /dʌn/ xong, hoàn thành, đã thực hiện
– door (n) /dɔːr/ cửa, cửa ra vào
– double (adj, det, adv, v) /ˈdʌb.əl/ đôi, hai, kép; cái gấp đôi, lượng gấp đôi; làm gấp đôi
– down (adv, prep) /daʊn/ xuống
– draw (v) /drɔː/ vẽ, kéo
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– do (v) /də/ /du/ /duː/ làm, làm

– dream (n, v) /driːm/ giấc mơ, mơ
– dress (n, v) /dres/ Váy liền thân
– drink (n, v) /drɪŋk/ đồ uống; uống
– drive (v, n) /draɪv/ lái, đua xe; cuộc đua xe (điều khiển
– drop (v, n) /drɒp/ chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu…);
– dry (adj, v) /draɪ/ khô, cạn; làm khô, sấy khô
– duck (n) /dʌk/ con vịt, vịt cái
– during (prep) /ˈdʒʊə.rɪŋ/ trong lúc, trong thời gian
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– drink (n, v) /drɪŋk/ đồ uống; uống

E
– each (det, pron) /iːtʃ/ mỗi
– ear (n) /ɪər/ tai
– early (adj, adv) /ˈɜː.li/ sớm
– earth (n) /ɜːθ/ đất, trái đất
– ease (n, v) /iːz/ sự thanh thản, sự thoải mái; làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu
– east (n, adj, adv) /iːst/ hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông
– eat (v) /iːt/ ăn
– edge (n) /edʒ/ lưỡi, cạnh sắc
– effect (n) /ɪˈfekt/ hiệu ứng, hiệu quả, kết quả
– egg (n) /eɡ/ trứng
– eight /eɪt/ tám
– either (det, pron, adv) /ˈaɪ.ðər/ mỗi, một; cũng phải thế
– electric (adj) /iˈlek.trɪk/ (thuộc) điện, có điện, phát điện
– element (n) /ˈel.ɪ.mənt/ yếu tố, nguyên tố
– else (adv) /els/ khác, nữa; nếu không
– end (n, v) /end/ giới hạn, sự kết thúc; kết thúc, chấm dứt
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– eat (v) /iːt/ ăn

– enemy (n) /ˈen.ə.mi/ kẻ thù, quân địch
– energy (n) /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực
– engine (n) /ˈen.dʒɪn/ máy, động cơ
– enough (det, pron, adv) /ɪˈnʌf/ đủ
– enter (v) /ˈen.tər/ đi vào, gia nhập
– equal (adj, n, v) /ˈiː.kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
– equate /ɪˈkweɪt/ làm cân bằng, san bằng
– especially (adv) /ɪˈspeʃ.əl.i/ đặc biệt là, nhất là
– even (adv, adj) /ˈiː.vən/ ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
– evening (n) /ˈiːv.nɪŋ/ buổi chiều, tối
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– energy (n) /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng, nghị lực, sinh lực

F
– face (n, v) /feɪs/ mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
– fact (n) /fækt/ việc, sự việc, sự kiện
– fair (adj) /feər/ hợp lý, công bằng; thuận lợi
– fall (v, n) /fɔːl/ rơi, ngã, sự rơi, ngã
– family (n, adj) /ˈfæm.əl.i/ gia đình, thuộc gia đình
– famous (adj) /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng
– far (adv, adj) /fɑːr/ xa
– farm (n) /fɑːm/ trang trại
– fast (adj, adv) /fɑːst/ nhanh
– fat (adj, n) /fæt/ béo, béo bở; mỡ, chất béo
– father (n) /ˈfɑː.ðər/ cha (bố)
– favor /ˈfeɪ.vər/ thiện ý; sự quý mến
– fear (n, v) /fɪər/ sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– family (n, adj) /ˈfæm.əl.i/ gia đình, thuộc gia đình

– food (n) /fuːd/ đồ ăn, thức, món ăn
– foot (n) /fʊt/ chân, bàn chân
– for (prep) /fɔːr/ cho, dành cho…
– force (n, v) /fɔːs/ sức mạnh; ép buộc, cưỡng ép
– forest (n) /ˈfɒr.ɪst/ rừng
– form (n, v) /fɔːm/ hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành
– forward (adv, adj) /ˈfɔː.wəd/ về tương lai, sau này ở phía trước, tiến về phía trước; ở phía trước, tiến về phía trước
– found (v) /faʊnd/ (q.k of find) tìm, tìm thấy
– four /fɔːr/ bốn
– fraction /ˈfræk.ʃən/ (toán học) phân số
– free (adj, v, adv) /friː/ miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– food (n) /fuːd/ đồ ăn, thức, món ăn

G
– game (n) /ɡeɪm/ trò chơi
– garden (n) /ˈɡɑː.dən/ vườn
– gas (n) /ɡæs/ khí, hơi đốt
– gather (v) /ˈɡæð.ər/ tập hợp; hái, lượm, thu thập
– gave (v) /ɡeɪv/ cho, biếu, tặng, ban
– general (adj) /ˈdʒen.ər.əl/ chung, chung chung; tổng
– gentle (adj) /ˈdʒen.təl/ hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng
– get (v) /ɡet/ được, có được
– girl (n) /ɡɜːl/ con gái
– give (v) /ɡɪv/ cho, biếu, tặng
– glad (adj) /ɡlæd/ vui lòng, sung sướng
– glass (n) /ɡlɑːs/ kính, thủy tinh, cái cốc, ly
– go (v) /ɡəʊ/ đi
– gold (n, adj) /ɡəʊld/ vàng; bằng vàng
– gone /ɡɒn/ đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– game (n) /ɡeɪm/ trò chơi

H
– had (v) /hæd/
– hair (n) /heər/ tóc
– half (n, det, pron, adv) /hɑːf/ một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa
– hand (n, v) /hænd/ tay, bàn tay; trao tay, truyền cho
– happen (v) /ˈhæp.ən/ xảy ra, xảy đến
– happy (adj) /ˈhæp.i/ vui sướng, hạnh phúc
– hard (adj, adv) /hɑːd/ cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực
– has /hæz/
– hat (n) /hæt/ cái mũ
– have (v, auxiliary v) /hæv/
– he (pron) /hiː/ nó, anh ấy, ông ấy
– head (n, v) /hed/ cái đầu (người thú); chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu
– hear (v) /hɪər/ nghe
– heard (v) /hə:d/ nghe
– heart (n) /hɑːt/ tim, trái tim
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– happy (adj) /ˈhæp.i/ vui sướng, hạnh phúc

J
– job (n) /dʒɒb/ việc, việc làm
– join (v) /dʒɔɪn/ gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép
– joy (n) /dʒɔɪ/ niềm vui, sự vui mừng
– jump (v, n) /dʒʌmp/ nhảy; sự nhảy, bước nhảy
– just (adv) /dʒʌst/ đúng, vừa đủ; vừa mới, chỉ
     
K
– keep (v) /kiːp/ giữ, giữ lại
– kept (v) /kept/ giữ, giữ lại
– key (n, adj) /kiː/ chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)
– kill (v) /kɪl/ giết, tiêu diệt
– kind (n, adj) /kaɪnd/ loại, giống; tử tế, có lòng tốt
– king (n) /kɪŋ/ vua, quốc vương
– knew /njuː/ biết; hiểu biết
– know (v) /nəʊ/ biết
   
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– joy (n) /dʒɔɪ/ niềm vui, sự vui mừng

L
– lady (n) /ˈleɪ.di/ người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư
– lake (n) /leɪk/ hồ
– land (n, v) /lænd/ đất, đất canh tác, đất đai
– language (n) /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ
– large (adj) /lɑːdʒ/ rộng, lớn, to
– last (det, adv, n, v) /lɑːst/ lầm cuối, sau cùng; người cuối cùng; cuối cùng, rốt hết; kéo dài
– late (adj, adv) /leɪt/ trễ, muộn
– laugh (v, n) /lɑːf/ cười; tiếng cười
– law (n) /lɔː/ luật
– lay (v) /leɪ/ xếp, đặt, bố trí
– lead (v, n) /liːd/ lãnh đạo, dẫn dắt; sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
– learn (v) /lɜːn/ học, nghiên cứu
– least (det, pron, adv) /liːst/ tối thiểu; ít nhất
tu-vung-ielts-theo-chu-de

– laugh (v, n) /lɑːf/ cười; tiếng cười

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương