Từ vựng phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Hiện nay, mức lương của các Công ty nước ngoài trả cho lao động có trình độ tại Việt Nam so với mặt bằng chung vẫn là rất cao. Để có thể trúng tuyển vào những doanh nghiệp này, ứng viên cần phải tra bị cho mình một vốn kiến thức tiếng Anh tương đối tốt. Dưới đây là từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thường dùng khi phỏng vấn xin việc được các nhà tuyển dụng sử dụng nhiều khi phỏng vấn ứng viên. Nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn tạo ấn tượng và tự tin hơn khi trao đổi với người phỏng vấn, qua đó thể hiện được các điểm mạnh của bạn và tạo ưu thế so với các ứng viên khác
Năm vững từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thường dùng sẽ giúp ứng viên được các điểm mạnh của bạn và tạo ưu thế so với các ứng viên khác

Năm vững từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thường dùng sẽ giúp ứng viên được các điểm mạnh của bạn và tạo ưu thế so với các ứng viên khác

Từ vựng phỏng vấn tiếng Anh cơ bản

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Hire  tuyển /ˈhʌɪə/
Interview  buổi phỏng vấn/ cuộc phỏng vấn /ˈɪntəvjuː/
Appointment  cuộc hẹn, cuộc gặp mặt /əˈpɔɪntm(ə)nt/
Company  công ty /ˈkʌmp(ə)ni/
Human resources department  phòng nhân sự  
Director giám đốc /dʌɪˈrɛktə/
Boss ông chủ /bɒs/
Supervisors  sếp, người giám sát /ˈsuːpəvʌɪzə/
Employer = Recruiter  người tuyển dụng /ɪmˈplɔɪə/ /rɪˈkruːtə/
Employee nhân viên /ɛmˈplɔɪiː/
Team player  đồng đội, thành viên trong đội  
Staff nhân viên /stɑːf/
Candidate ứng cử viên /ˈkandɪdət/
Internship  thực tập sinh /ˈɪntəːnʃɪp/
Job description mô tả công việc /dʒəʊb/ /dɪˈskrɪpʃ(ə)n/
Work for  làm việc cho ai, công ty nào /wəːk/
Apply to s.o for s.t  ứng tuyển vào vị trí /əˈplʌɪ/
Work style  phong cách làm việc  
Work ethic  đạo đức nghề nghiệp  
Career objective   mục tiêu nghề nghiệp /kəˈrɪə//əbˈdʒɛktɪv/
GPA (Grade point average)  điểm trung bình  
Graduated  tốt nghiệp /ˈɡradjʊeɪtɪd/
Describe  mô tả /dɪˈskrʌɪb/
Important  quan trọng /ɪmˈpɔːt(ə)nt/
Challenge  bị thách thức /ˈtʃalɪn(d)ʒ/
Belived in  tin vào, tự tin vào  
Peformentce  kết quả  
Eventually  cuối cùng, sau cùng /ɪˈvɛntʃʊ(ə)li/
Asset  người có ích /ˈasɛt/
Good fit  người phù hợp  
Undertake  tiếp nhận, đảm nhiệm /ʌndəˈteɪk/
Position  vị trí /pəˈzɪʃ(ə)n/
Level  cấp bậc /ˈlɛv(ə)l/
Offer of employment lời mời làm việc  

Một số từ vựng về phúc lợi doanh nghiệp

Phúc lợi doanh nghiệp

Phúc lợi doanh nghiệp

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
To accept an offer nhận lời mời làm việc  
Starting date ngày bắt đầu  
Leaving date ngày nghỉ việc  
Health insurance bảo hiểm sức khỏe /hɛlθ//ɪnˈʃʊər(ə)ns/
Bonus tiền thưởng /ˈbəʊnəs/
Welfare chế độ đãi ngộ /ˈwɛlfɛː/
Paid holidays ngày nghỉ vẫn trả lương  
Sick pay lương ngày ốm, bệnh  
Extra payment for overtime work Lương tăng ca  
Salary = pay tiền lương  
Working hours giờ làm việc  
Maternity leave nghỉ thai sản /məˈtəːnɪti//liːv/
Promotion thăng chức /prəˈməʊʃn/
Salary increase tăng lương /ˈsaləri//ɪnˈkriːs/
Training scheme chế độ tập huấn /ˈtreɪnɪŋ//skiːm/
Part-time education đào tạo bán thời gian  
Travel expenses chi phí đi lại /ˈtrav(ə)l//ɪkˈspɛns/

Thời gian làm việc

Thời gian làm việc

Thời gian làm việc

Từ vững Nghĩa Phiên âm
Working hours thời gian làm việc  
Full-time toàn thời gian  
Part-time bán thời gian  
Permanent workers nhân viên dài hạn /ˈpəːm(ə)nənt//ˈwəːkəz/
Temporary workers nhân viên thời vụ /ˈtɛmp(ə)rəri//ˈwəːkəz/

Từ vựng về kỹ năng (Skills)

Từ vựng về kỹ năng (Skills)

Từ vựng về kỹ năng (Skills)

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Interpersonal skills  kỹ năng giao tiếp /ɪntəˈpəːs(ə)n(ə)l//skɪlz/
Analytical nature  kỹ năng phân tích /anəˈlɪtɪk(ə)l//ˈneɪtʃə/
Problem-solving  giải quyết khó khăn  
Soft skills kỹ năng mềm  
Communication skills kỹ năng giao tiếp  
Team work làm việc nhóm  
Collaboration skills kỹ năng hợp tác  

Tính cách

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Professional  chuyên nghiệp  
Confident  tự tin /ˈkɒnfɪd(ə)nt/
Goal oriented có mục tiêu  
Detail oriented  chi tiết  
Hard Working  chăm chỉ  
Independent  độc lập  

Từ vựng về thế mạnh

Từ vựng về thế mạnh

Từ vựng về thế mạnh

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Strengths  thế mạnh, cái hay  
Align  sắp xếp /əˈlʌɪn/
Pro-active, self starter  người chủ động  
Work well  làm việc hiệu quả  
Under pressure  bị áp lực  
Tight deadlines  thời hạn chót gần kề  
Ambitious  người tham vọng /amˈbɪʃəs/
Goal oriented  có mục tiêu  
Pride myself  tự hào về bản thân  
Thinking outside the box  có tư duy sáng tạo  
Teamwork  làm việc nhóm /ˈtiːmwəːk/
Thinking outside the box có tư duy sáng tạo  

Từ vựng về bằng cấp, kinh nghiệm

Từ vựng về bằng cấp, kinh nghiệm

Từ vựng về bằng cấp, kinh nghiệm

Từ vựng Nghĩa
Qualifications bằng cấp
Trained đã được đào tạo
Years of experience năm kinh nghiệm
Education level trình độ học vấn
Elementary school tiểu học
Secondary school trung học cơ sở
High school trung học phổ thông
High school diploma bằng tốt nghiệp phổ thông
Undergraduate Trình độ đại học 4 năm
Bachelor of Science Kỹ sư các ngành học khoa học tự nhiên
Bachelor of Arts Cử nhân các ngành học khoa học xã hội
Bachelor of Philosophy áp dụng cho các ngành học sau đại học liên quan nhiều đến nghiên cứu
Graduate Trình độ hậu đại học
Master of Arts Thạc sĩ các ngành học xã hội
Master of Science Thạc sĩ các ngành tự nhiên
Docterate Trình độ trên đại học
Doctor of Philosophy Tiến sĩ
Eperiences  kinh nghiệm

Các mẫu câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng anh thường dùng

Could you tell me about yourself? Tell me a little bit about yourself ( Giới thiệu đôi chút về bản thân?)
What are your strengths? ( Thế mạnh của bạn là gì?)
What are your weaknesses? ( Điểm yếu của bạn là gì?)
What are your short – term goals? ( Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?)
What are your long – term goals? ( Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?)
Why should we hire you? ( Tại sao chúng tôi nên thuê bạn?)
Why do you leave your job? ( Tại sao bạn rời bỏ công việc?)
What makes you a good fit for this company? ( Bạn nghĩ điều gì làm bạn phù hợp với công ty này?)
Do you manage your time well? ( Bạn quản lý thời gian tốt không?)
Are you willing to work overtime? ( Bạn có sẵn lòng làm việc ngoài giờ không?)

Cách nói về điểm mạnh, điểm yếu khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Nói về điểm mạnh bằng tiếng Anh

Nhà tuyển dụng có nhiều cách để hỏi về các điểm mạnh của bạn, đó là năng lực và kỹ năng tốt nhất khiến bạn trở thành nhân viên tuyệt vời. Họ sẽ hỏi những câu tương tự:

– Why are you suited for this company?

“Suit for” (phù hợp) đồng nghĩa với “right”, “matched”, “a good fit” hay “suitable for”.

– What can you bring to the table?

“Bring to the table” có nghĩa lợi ích, kỹ năng hay giá trị nào mà bạn sẽ mang lại cho công ty.

– How will you be an asset to this company?

“An asset” là thứ gì đó giá trị. Câu này thực chất là “How will you benefit this company?” hay “How will you make this company more valuable?”.

Khi trả lời, bạn hãy cho nhà tuyển dụng biết những việc mà bạn “excel at”.

– I excel at multi-tasking. (Tôi giỏi làm nhiều việc cùng lúc).

Nhiều người băn khoăn việc dùng “well” hay “good”. Bạn cần nhớ, “you do (verb) well but you are good at (verb)”.

– I am good at multitasking. I also write well and can complete reports well in a short time”. (Tôi giỏi làm nhiều việc cùng lúc. Tôi cũng viết tốt và hoàn thành báo cáo trong thời gian ngắn).

Những từ vựng thường dùng:

– Điểm mạnh: key skills, talents, abilities, competencies, knowledge, things you do really well.

– Cách diễn đạt: excel in/at, asset to, bring to the table, good at, do well.

– Động từ: planning, organizing, monitoring, managing, evaluating, budgeting, inspiring, developing, encouraging, coaching, holding others accountable.

– Tính từ: multicultural, bilingual, multilingual, global, culturally diverse.

Nói về điểm yếu bằng tiếng Anh

Mỗi người đều có vài điểm yếu. Thông thường, điểm yếu liên quan đến điểm mạnh. Ví dụ, nếu điểm mạnh của bạn là luôn đáp ứng “deadline” (hạn cuối), điểm yếu của bạn có thể là bỏ lỡ một vài chi tiết khi làm việc quá nhanh. Mặt khác, nếu điểm mạnh của bạn là làm việc rất cụ thể, chi tiết, điểm yếu của bạn có thể là đôi khi dẫn đến quá hạn.

Câu hỏi mẫu:

– What would you say is your greatest weakness? (Bạn nói gì về điểm yếu lớn nhất của mình?)

– What would your coworkers say they dislike about working with you? (Đồng nghiệp của bạn sẽ nói điều họ không thích nhất khi làm việc với bạn là gì?)

– What would your former boss say your biggest opportunities are? (Từ “opportunities” ở đây có nghĩa bạn cần cải thiện ở những lĩnh vực nào, bạn có cơ hội làm tốt hơn ở việc gì. Đây không phải nghĩa thông thường của từ này nhưng là một thuật ngữ trong kinh doanh mà bạn cần nắm).

Để trả lời, bạn hãy bắt đầu bằng từ chỉ tần suất. Điểm yếu của bạn chỉ xảy ra “sometimes”, “occasionally” hoặc “at times”. Đồng thời, bạn nên giải thích điểm yếu chỉ tồn tại trong tình huống cụ thể. Thay vì nói “I’m bossy” (Tôi rất hống hách”, bạn có thể diễn đạt “I delegate roles to the team quickly which sometimes makes my team feel I am not considering their feelings” (Tôi giao việc cho cả đội nhanh chóng, đôi khi khiến họ cảm thấy tôi không cân nhắc đến cảm xúc của họ).

Thành thực về điểm yếu thể hiện bạn là người nhận thức tốt về bản thân, nhưng điều đó chưa đủ. Bạn cần chỉ ra kế hoạch cải thiện, biến điểm yếu thành điểm mạnh.

Ví dụ, điểm yếu của bạn là tiếng Anh về kinh doanh. Bạn có thể nói thêm: “Every day, I read one article in The Financial Times and highlight the words I’m unfamiliar with. After that, I look up the definition and use each word in a sentence. Every Sunday, I quiz myself on all the new words I learned”. (Mỗi ngày, tôi đọc một bài báo trên The Financial Times và đánh dấu những từ tôi chưa quen. Sau đó, tôi tìm nghĩa và sử dụng mỗi từ trong một câu. Mỗi chủ nhật, tôi tự kiểm tra lại tất cả từ đã học”.

Những từ vựng thường dùng:

– Điểm yếu: things you don’t do well, problems, issues, opportunities for improvement.

– Cách diễn đạt: makes my team feel…, makes others feel…

– Từ chỉ tần suất: at times, sometimes, occasionally.

Liên hệ với chuyên gia khi cần

Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Tham khảo thêm bộ từ vựng tiếng Anh ngành âm nhạc đầy đủ nhất

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

#Từ vựng phỏng vấn tiếng Anh; #Từ vựng điểm mạnh bằng tiếng Anh; #Phỏng vấn học sinh bằng tiếng Anh; #Từ vựng tiếng Anh trong công việc; #Tiếng Anh phỏng vấn xin việc cấp tốc ; # Phỏng vấn thứ ký bằng tiếng Anh; # Yêu cầu tiếng Anh khi xin việc; #Từ vựng điểm mạnh bằng tiếng Anh; #Các từ tiếng Anh thông dụng trong công việc; #Từ phỏng vấn trong tiếng Anh