200+ Từ vựng tiếng Anh về địa lý cực hay, cực thú vị

Thế giới xung quanh muôn hình nghìn vẻ và đó là lý do vì sao địa lý luôn là một chủ đề “nói mãi không bao giờ hết”. Bạn sẽ phải mô tả, miêu tả mọi thứ quanh mình bằng tiếng Anh, và điều này sẽ khó khăn nếu bạn không nắm chắc từ vựng. Từ vựng địa lý chính là cốt lõi để bạn có thể giao tiếp với bạn bè quốc tế, đặc biệt là khi nói về quê hương của mình. Chính vì thế, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans muốn giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Anh về địa lý độc quyền và hấp dẫn nhất. 

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Từ vựng chung về địa lý

Geography (n): địa lý, môn Địa lý

Geographic/ Geographical (adj): thuộc địa lý

Landscape: địa hình, cảnh quan

Mountainous landscape/ coastal landscape: địa hình núi/ địa hình bờ biển

Continent: lục địa

Mainland: lục địa, đất liền

Ocean: đại dương, biển

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Ocean: đại dương, biển

Latitude: vĩ độ

Longitude: kinh độ

Altitude: độ cao (so với mực nước biển)

Meridian: kinh tuyến

Parallel: vĩ tuyến

Equator: xích đạo

Hemisphere: bán cầu

Climate: khí hậu

Pole: cực

South pole/ North pole: Cực Nam/Cực Bắc

Polar (adj): thuộc vùng cực, ở vùng cực

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Climate: khí hậu

Từ vựng tiếng Anh về các loại địa hình

Sea: biển

Coast: bờ biển

Island: đảo

Islet: đảo nhỏ

Peninsula: bán đảo

Gulf: vịnh

Cave: động, hang động

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Cave: động, hang động

Beach: bãi biển

River: sông

Lake: hồ

Pond: ao

Canal: kênh, sông đào

Swamp: đầm lầy

Stream: suối

Lake: hồ

Waterfall: thác nước

Glacier: sông băng

Hill: đồi

Mountain: núi

Canyon: hẻm núi, khe núi

Cliff: vách đá

Desert: sa mạc

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Desert: sa mạc

Valley: thung lũng

Forest: rừng

Rainforest: rừng mưa nhiệt đới

Delta: châu thổ

Plateau: cao nguyên

Highland: cao nguyên

Plain: đồng bằng

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Highland: cao nguyên

Từ vựng tiếng Anh về các đại dương – châu lục

Asia: Châu Á

Europe: Châu Âu

Australia: Châu Úc

North America: Bắc Mỹ

South America: Nam Mỹ

Africa: Châu Phi

Antarctica: Châu Nam Cực

Atlantic Ocean: Đại Tây Dương

Indian Ocean: Ấn Độ Dương

Arctic Ocean: Bắc Băng Dương

Antarctic Ocean/Southern Ocean: Nam Băng Dương

Pacific Ocean: Thái Bình Dương

tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Indian Ocean: Ấn Độ Dương

Các từ vựng tiếng Anh về địa lý khác

Vegetation: thảm thực vật

Seabed: đáy biển

Riverbed: đáy sông, lòng sông

Từ vựng tiếng Anh về địa lý

STT Từ vựng Nghĩa
1  Africa Châu Phi
2  America Châu Mỹ
3  Antarctica Châu Nam Cực
4  Asia Châu Á
5  Australia Châu Đại Dương
6  Europe Châu Âu
7  North America Bắc Mỹ
8  South America Nam Mỹ
9 Agriculture  nông nghiệp
10 Arctic  Bắc Cực
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Arctic: Bắc Cực

11 Arctic Ocean  Bắc Băng Dương
12 Atlantic Ocean  Đại Tây Dương
13 Atmosphere  khí quyển
14 Avalanche  tuyết lở
15 Barn  nhà kho chứa thóc/chuồng bò
16 Beach  bãi biển
17 Bog  đầm lầy than bùn
18 Border  biên giới
19 Bridge  cầu
20 Canal  kênh đào
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Canal: kênh đào

21 Capital (city)  thành phố nơi trung tâm của chính phủ của quốc gia
22 Cardinal points  bốn phương chính của một la bàn
23 City  thành phố
24 Cliff  vách đá
25 Coast hoặc shore  bờ biển
26 Copse  bãi cây nhỏ
27 Country  nông thôn
28 Countryside  nông thôn
29 Crater  miệng núi lửa
30 Crop  vụ mùa
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Crater:  miệng núi lửa

31 Dam  đập
32 Densely populated  khu vực mà rất đông đúc
33 Desert  xa mạc
34 Ditch  rãnh/mương
35 Earthquake  động đất
36 Economy  kinh tế
37 Energy  năng lượng
38 Environment  môi trường
39 Equator  Xích Đạo
40 Erode  xói mòn dần dần trong một thời gian dài
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Densely populated: khu vực mà rất đông đúc

41 Erosion  xói mòn
42 Eruption  sự phun trào
43 Famine  nạn đói
44 Farm  nông trại
45 Farmhouse  nhà trong trang trại
46 Fence  hàng rào
47 Fertile  đất hoặc dãi đất nơi hoa mùa có thể trồng thành công
48 Field  cánh đồng
49 Forest  rừng
50 Fossil fuel  nhiên liệu hóa thạch
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Farm: nông trại

51 Gate  cổng
52 Glacier  sông băng
53 Harbour  cảng
54 Harvest  vụ mùa
55 Hay  cỏ khô
56 Hedge  bờ rậu
57 Hill  đồi
58 Indian Ocean  Ấn Độ Dương
59 Irrigation  tưới tiêu
60 Island  đảo
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Glacier: sông băng

61 Jungle  rừng rậm
62 Lake  hồ
63 Landscape  phong cảnh
64 Landslide  lở đất
65 Latitude  vĩ độ
66 Lava  dung nham
67 Life expectancy  tuổi thọ
68 Lighthouse  hải đăng
69 Literacy  sự biết chữ
70 Livestock  vật nuôi
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Lava: dung nham

71 Longitude  kinh độ
72 Malnutrition  suy dinh dưỡng
73 Meadow  đồng cỏ
74 Migrate  di cư
75 Migration  sự di cư
76 Mine  mỏ
77 Moor  đồng hoang
78 Mountain  núi
79 National park  công viên quốc gia
80 North Pole  Cực bắc
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Migrate: di cư

81 Nuclear energy  năng lượng hạt nhân
82 Ocean  đại dương
83 Oil rig  giàn khoan dầu
84 Pacific Ocean  Thái Bình Dương
85 Path  đường mòn
86 Peninsula  một dãi đất dài hẹp mà nhô ra biển hoặc vào một hồ
87 Pier  cầu nhô ra biển
88 Plain  đồng bằng
89 Pollution  ô nhiễm
90 Pond  ao
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Nuclear energy: năng lượng hạt nhân

91 Population  dân số
92 Poverty  đói nghèo
93 Power station  trạm phát điện
94 Quarry  mỏ đá
95 Radiation  phóng xạ
96 Rainforest  rừng mưa nhiệt đới Volcano
97 Reservoir  hồ chứa nước
98 Residential area  khu vực nhà ở nơi con người sống
99 River  sông
100 Rock  đá
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Poverty: đói nghèo

101 Rural  nông thôn
102 Sand dune  đụn cát
103 Sea  biển
104 Sea level  mực nước biển
105 Season  mùa
106 Slum  khu ổ chuột
107 South Pole  Cực Nam
108 Stream  suối
109 Swamp  đầm lầy đất bùn
110 Tide  thủy triều
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Slum:  khu ổ chuột

111 To harvest  gặt
112 To plough  cày
113 Town  thị trấn
114 Trade  thương mại
115 Tsunami  sóng thần
116 Unemployment  thất nghiệp
117 Urban  thành thị
118 Valley  thung lũng
119 Village  làng
120 Wall  tường
121 Waterfall  thác nước
122 Wave  sóng
123 Well Giếng
124 Wheat  lúa mì
125 Wind farm  trang trại điện gió
126 Wood  rừng
tu-vung-tieng-anh-ve-dia-ly

Valley:  thung lũng

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương