Nằm lòng từ vựng tiếng Đức về đồ ăn dễ như trở bàn tay

Ẩm thực, đồ ăn luôn là một trong những chủ đề mà khi học ngoại ngữ, các bạn luôn phải chú ý, lưu tâm. Đây cũng là một trong những lý do mà MIDTrans luôn muốn khai thác đầy đủ các chủ đề trong đời sống để các bạn tiếp cận dễ dàng hơn với ngôn ngữ. Hôm nay, hãy cùng MIDTrans tìm hiểu ngay Từ vựng tiếng Đức về đồ ăn nhé!

tu-vung-tieng-duc-ve-do-an

Từ vựng tiếng Đức về đồ ăn

  • süß: ngọt
  • sauer: chua
  • scharf: cay
  • bitter: đắng
  • salzig: mặn
  • fade: nhạt
  • mild: dịu
  • satt: no
  • hungrig: đói
  • frisch: tươi
  • reif: chín
  • unreif: chưa chín
  • verfault: thối, mốc
  • fett: béo
  • mager: nạc, ít mỡ
  • lecker: ngon
  • würzig: đậm đà
  • kochen: nấu, đun, luộc
  • gekocht (adj): được luộc (gekochtes Fleisch: thịt luộc)
  • braten: rán
  • gebraten (adj): được xào, rán
  • sautieren (v): xào
  • backen (v): nướng (bằng lò)
  • grillen (v): quay, nướng
  • gegrillt (adj): được nướng (gegrilltes Fleisch: thịt nướng)
  • dämpfen: hấp

Các loại bánh trong tiếng Đức

  • das Brötchen, – : bánh mì nhỏ
  • das Brot -e : bánh mì
  • das Käsebrot, -e / das Wurstbrot, -e / das Schinkenbrot -e : bánh mì phomat / bánh mì xúc xích / bánh mì kẹp thịt xông khói
  • der Kuchen: bánh ngọt
  • der Apfelkuchen: bánh táo

Các loại Hoa quả trong tiếng Đức

  • das Obst: hoa quả
  • der Apfel, -´´ : quả táo
  • die Birne, – : quả lê
  • die Wassermelone: quả dưa hấu
  • die Erdbeere, -n : dâu tây
  • die Banane, -n: quả chuối
  • die Orange, -n : quả cam
  • die Zitrone -n : quả chanh
  • die Pflaume, -n : quả mận
  • die Ananas -se : quả dứa
  • der Pfirsich, -e : quả đào

tu-vung-tieng-duc-ve-do-an

Các loại Rau củ trong tiếng Đức

  • das Gemüse: rau củ
  • der Reis, – e : gạo
  • der Salat, -e : salat
  • die Zwiebel, -n : hành tây
  • die Bohne, -n : hạt đậu
  • der Kohl -e : bắp cải
  • der Mais: ngô
  • der Kopfsalat -e: rau xà lách
  • der Kürbis -se : bí ngô
  • die Gurke, -n : dưa chuột
  • die Petersilie: mùi tây
  • die Tomate, -n : cà chua
  • die Kartoffel, -n : khoai tây
  • der Knoblauch: tỏi

Các loại thịt trong tiếng Đức

  • das Fleisch: thịt
  • das Kalbfleisch: thịt bê
  • das Rindfleisch: thịt bò
  • das Schnitzel, – : thịt cốt-lết
  • das Steak, -s : thịt bít tết
  • das Eisbein: chân giò muối
  • die Wurst, -´´e : xúc xích
  • der Schinken, – : thịt Jambon (giăm bông)
  • Brei: cháo
  • die Leber, -n : gan
  • das Hähnchen, – : thịt gà

Các loại cá trong tiếng Đức

  • der Fisch, -e : cá
  • der Bratfisch: cá rán
  • der Karpfen, – : cá chép

tu-vung-tieng-duc-ve-do-an

Các loại trứng, sữa trong tiếng Đức

  • das Ei,-er : trứng
  • die Milch: sữa
  • der Käse: pho mát
  • die Butter: bơ
  • das Fett: chất béo
  • das Öl: dầu
  • das Joghurt: sữa chua
  • die Margarine: bơ thực vật
  • die Sahne: váng sữa

Các loại bánh kẹo trong tiếng Đức

  • die Süßigkeit: đồ ngọt, bánh kẹo
  • der Bonbon, -s : kẹo
  • die Torte, -n : bánh gato, bánh kem
  • die Schokolade: socola

Các loại súp trong tiếng Đức

  • die Suppe, -n : súp
  • die Gemüsesuppe: súp rau
  • die Gurkensuppe: súp dưa chuột
  • die Tomatensuppe: súp cà chua
  • die Brühe: nước dùng, nước canh

Các loại đồ uống trong tiếng Đức

  • das Getränk, -e : đồ uống
  • der Saft, -´´ : nước ép hoa quả
  • der Apfelsaft: nước ép táo
  • der Orangensaft: nước ép cam
  • die Limonade: nước chanh
  • der Tee, -s : trà
  • der Kaffe, -s : cafe
  • das Bier, -e : bia
  • der Wein, -e : rượu
  • der Sekt, -e : rượu sâm banh nhẹ

tu-vung-tieng-duc-ve-do-an

Các loại gia vị trong tiếng Đức

  • das Gewürz: gia vị
  • der Zucker, – : đường
  • das Salz: muối
  • die Chilisauce -n : tương ớt
  • das Mehl: bột
  • der Pfeffer: hạt tiêu
  • das Müsli: ngũ cốc
  • die Champignons: nấm mỡ
  • das Glutamat: mì chính

Các dụng cụ liên quan đến đồ ăn trong tiếng Đức

  • die Flasche, -n: chai
  • die Dose, -n : lon
  • die Kiste,-n : thùng, hộp
  • das Glas, -er : ly, cốc
  • das Stück, -e : mẩu
  • die Tasse, -n :tách
  • der Becher, -: vại, hũ

Các bữa ăn trong tiếng Đức

  • das Frühstück: bữa sáng
  • das Mittagessen: bữa trưa
  • das Abendbrot: bữa tối
  • Bữa ăn: Mahlzeit
  • Ăn: Essen

Các loại món ăn trong tiếng Đức

  • der Nachtisch: món tráng miệng
  • die Nachspeise,-n : món tráng miệng
  • das Gericht, -e : món ăn
  • das Hauptgericht, -e : món chính
  • die Speise,-n : món ăn
  • die Speisekarte, -n : thực đơn
  • die Vorspeise, -n : món khai vị

Một số từ vựng liên quan đến đồ ăn tiếng Đức

  • der Kellner, – : bồi bàn
  • die Rechnung, -en : hoá đơn
  • das Trinkgeld: tiền bo

cac-bua-an-trong-tieng-duc

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Đức thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Đức và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương