200+ Từ vựng tiếng hàn ngành Công nghệ thông tin mới nhất

Ngành công nghệ thông tin là ngành học nghiên cứu nhiều khía cạnh và lĩnh vực liên quan đến máy tính, hệ thống mạng, phần mềm,… dù là chuyên ngành nào thì cũng đều cần nắm được các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin. Để giúp bạn tự tin hơn với vốn ngôn ngữ tiếng Hàn của mình, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin giới thiệu đến bạn 200+ Từ vựng tiếng hàn ngành Công nghệ thông tin mới nhất. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Từ vựng tiếng hàn ngành Công nghệ thông tin

Từ vựng về các dịch vụ điện tử trong công nghệ thông tin

  • Thư điện từ/ Email: 이메일
  • Địa chỉ mail: 이메일 주소
  • Người sử dụng: 사용자 이름
  • Mật khẩu: 비밀번호

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Gửi: 보내다
  • Gửi Email: 이메일을 보내다
  • Trả lời: 답장하다
  • Chuyển tiếp: 전달하다
  • Tài liệu đính kèm: 첨부 자료

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Tệp tin: 파일
  • Thư mục: 폴더
  • Thư mới: 새 메시지
  • Văn bản: 서류
  • Chương trình xử lý văn bản: 워드 프로세서

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Đây là các từ vựng cơ bản trong chủ  đề về các dịch vụ điện tử. Khi theo học ngành này bạn sẽ còn được tiếp cận và bổ sung thêm nhiều vốn từ vựng hơn nữa. Thế nhưng chúng ta ghi nhớ những từ trên đây trước tiên để làm nền tảng căn bản cho mình nhé!

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Từ vựng tiếng hàn ngành CNTT về bộ phận của máy tính

Tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin chúng ta không thể bỏ qua chủ đề các bộ phận của máy tính. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn cơ bản nhất, bạn có thể tham khảo và lưu lại:

  • Laptop: 노트북
  • Máy tính cá nhân: 개인 컴퓨터
  • Máy tính để bàn: 데스크탑 컴퓨터
  • Màn hình: 스크린
  • Phần màn hình: 모니터

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Bàn phím: 키보드
  • Chuột máy tính: 마우스
  • Máy in: 프린터
  • Máy tính bảng: 타블렛 컴퓨터
  • Router: 무선 라우터
  • Ổ cứng: 하드 드라이브

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-it

  • Loa: 스피커
  • Dây: 전선
  • Cáp nguồn: 전력 케이블
  • Cắm điện: 전선을 꽂다
  • Rút điện: 전선을 빼다
  • Khởi động máy tính: 시작하다

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Bật: 전원을 켜다
  • Tắt nguồn máy tính: 종료하다
  • Tắt: 전원을 끄다
  • Khởi động lại máy tính: 재시작하다
  • Internet: 인터넷
  • Trang web: 웹사이트

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Thuật ngữ tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là một ngành khoa học nghiên cứu, vì thế nó cũng có những thuật ngữ chuyên ngành riêng. Khi học tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thông tin bạn cũng cần phải nắm rõ những thuật ngữ cơ bản nhất. Cụ thể là:

  • Cơ sở dữ liệu: 데이터베이스
  • Bảng tính: 스프레드시트
  • Phần cứng: 하드웨어
  • Phần mềm: 소프트웨어

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Bộ nhớ: 메모리
  • Tốc độ xử lí: 처리 속도
  • Virus: 바이러스
  • Phần mềm chống Virus: 백신 소프트웨어
  • Tường lửa: 파이어월
  • Mạng lưới: 네트워크

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Mạng băng thông rộng: 광대역 인터넷
  • Nhà cung cấp dịch vụ Internet – ISP: 인터넷 서비스 제공자
  • Dịch vụ truy cập Internet: 인터넷을 둘러보다
  • Dịch vụ cho thuê máy chủ: 웹 호스팅
  • Đường chuyền không dây: 무선
  • Phím cách: 스페이스 바

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Download/Tải xuống: 다운로드 하다
  • Đăng nhập: 로그인
  • Đăng xuất: 로그오프
  • Đánh máy: 글자를 쳐 넣다
  • Chữ hoa: 대문자
  • Chữ thường: 소문자
  • In: 프린트하다

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • Cuộn lên: 표시 화면을 위로 움직이다
  • Cuộn xuống: 표시 화면을 아래로 움직이다
  • 기술 (gisul): Công nghệ
  • 정보 (jeongbo): Thông tin
  • 컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính
  • 소프트웨어 (sopeuteuweeo): Phần mềm
  • 저장 (jeojang): Lưu trữ
  • 처리하다 (cheolihada): Xử lý

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • 자료 (jalyo): Dữ liệu
  • 전달하다 (jeondalhada): Truyền tải
  • 계발하다 (gyebalhada): Khai thác
  • 마이크로 일렉트로닉스 (maikeulo illegteulonigseu): Vi điện tử
  • 생물 정보학 (saengmul jeongbohag): Sinh tin học
  • 클라우드 컴퓨팅 (keullaudeu keompyuting): Điện toán đám mây
  • 인공 지능 (ingong jineung): Trí tuệ nhân tạo
  • 프로그램 (peulogeulaem): Lập trình

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

  • 프로그래머 (peulogeulaemeo): Lập trình viên
  • 응용하다(eung-yonghada): Ứng dụng 
  • 시스템 보안 (siseutem boan): Bảo mật hệ thống
  • 네트워크 보안 (neteuwokeu boan): An ninh mạng
  • 처리 속도 (cheoli sogdo): Tốc độ xử lý

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Mẫu câu tiếng Hàn về it:

IT 업계의 최대 화두는 보안이다.

(IT eobgyeui choedae hwaduneun boan-ida)

Vấn đề trọng yếu của ngành công nghiệp công nghệ thông tin là an ninh.

한국의 IT 기술은 세계 최고로 인정받고 있다.

(hangug-ui IT gisul-eun segye choegolo injeongbadgo issda)

Công nghệ thông tin của Hàn Quốc đã được công nhận là đứng đầu thế giới.

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

바이러스 백신 프로그램을 설치하다.

(baileoseu baegsin peulogeulaem-eul seolchihada)

Cài đặt phần mềm diệt vi rút máy tính.

과학기술을 실제에 응용하다.

(gwahaggisul-eul siljee eung-yonghada)

Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn.

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Hàn Quốc là một trong những quốc gia có nền công nghiệp phát triển mạnh. Trong đó có các ông lớn như Samsung, LG,.. các doanh nghiệp này đều có chi nhánh đại diện tại Việt Nam. Không những thế các doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam ngày càng nhiều. Đây chính là cơ hội lớn cho sinh viên khi theo học ngành học này thành thạo tiếng Hàn Quốc. Để nắm lấy những cơ hội lớn trong và ngoài nước, bạn cần nỗ lực trau dồi bản thân về cả kiến thức chuyên môn lẫn vốn từ vựng tiếng Hàn hơn nữa.

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Hi vọng qua bài viết này Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans có thể giúp các bạn bổ sung kiến thức về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn. Đây là một chủ đề lĩnh vực chuyên ngành mà trong giao tiếp người Hàn hàng ngày ít dùng. Chính vì vậy các bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc định hướng du học Hàn Quốc với các ngành liên quan nhé!

tu-vung-tieng-han-nganh-cong-nghe-thong-tin

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương