Bỏ túi ngay trọn bộ Từ vựng tiếng Hàn ngành làm đẹp

Từ vựng tiếng Hàn ngành làm đẹp rất quan trọng, nó càng quan trọng hơn khi Hàn Quốc là một đất nước rất coi trọng cái đẹp và sự hoàn mỹ. Vì vậy, người Hàn Quốc luôn chăm sóc và hoàn thiện ngoại hình của mình thậm chí phải phẫu thuật thẩm mỹ. Và ngành thẩm mỹ cũng là một ngành cực kỳ hot ở Hàn Quốc với mức lương cạnh tranh, hấp dẫn. Vì thế, hôm nay, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến các bạn trọn bộ Từ vựng tiếng Hàn ngành làm đẹp để cùng tham khảo.

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

Từ vựng tiếng Hàn ngành làm đẹp

  • 화장하다: trang điểm
  • 이발: cắt tóc
  • 샴푸: dầu gội
  • 매니큐어: nước sơn móng
  •  메이크업페이스: kem lót trang điểm
  • 파운데이션: kem nền
  • 선크림: kem chống nắng

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 여드름치료제: kem bôi trị mụn
  • 도미나: kem trị nám
  • 클렌징크림: kem tẩy trang
  • 컨실러: kem che khuyết điểm
  • 수분크림: kem giữ ẩm
  • 핸드크림: kem dưỡng da tay
  • 비비크림: BB cream
  • 스팟 패지: miếng dán mụn
  • 립글로즈: son bóng

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 립스틱: son môi
  • 선밤: phấn chống nắng
  • 파우더: phấn
  • 하이라이터: high lighter
  • 아이섀도: phấn mắt
  • 마카라: chuốt mi
  • 아이라이너: chì kẻ mắt

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 뷰러: uốn mi
  • 샤워젤: sữa tắm
  • 마스크: mặt nạ
  • 클렌징오일: dầu tẩy trang
  • 클렌징품: sữa rửa mặt
  • 수면팩 : mặt nạ ban đêm
  • 바디로션: sữa dưỡng thể

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thẩm mỹ

  • 미학: Thẩm mỹ
  • 미용실: Thẩm mỹ viện
  • 화장품: Mỹ phẩm
  • 미화: Làm đẹp
  • 성형 수술: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • 악안면 수술: Phẫu thuật hàm mặt
  • 정형 외과 수술: Phẫu thuật chỉnh hình

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 피부과: Da liễu
  • 체중 감량: Giảm cân
  • 지방 흡입술: Hút mỡ
  • 코 성형술: Nâng mũi
  • 유방 강화: Nâng ngực
  • 눈을 잘라: Cắt mắt
  • 턱 다듬기: Gọt cằm
  • 회춘: Trẻ hóa

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 피부를 스트레칭: Căng da
  • 피부 치료: Điều trị da
  • 제모: Triệt lông
  • 바디 슬리밍: Giảm béo toàn thân
  • 피부 필링: Lột da chết
  • 주름 개선: Xóa nếp nhăn
  • 좌창: Mụn trứng cá

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  • 흉터: Sẹo
  • 스트레치 마크: Rạn da
  • 정맥류: Giãn tĩnh mạch
  • 건선: Bệnh vảy nến
  • 백반증: Bệnh bạch biến
  • 바디 컨투어링: Chống chảy xệ body

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

Từ vựng về loại da tiếng Hàn

  1. 피부: Da
  2. 모공: Lỗ chân lông
  3. 주름: Nếp nhăn
  4. 흉터: Sẹo
  5. 진피층: Lớp dưới biểu bì
  6. 표피층: Lớp biểu bì
  7. 각질: Da chết

tu-vung-tieng-han-nganh-lam-dep

  1. 피부색소: Sắc tố da mặt
  2. 주근깨: Vết nám
  3. 탄력: Độ đàn hồi(của da)
  4. 목주름: Vết nhăn ở cổ
  5. 콜라겐층: Lớp collagen
  6. 기름: Dầu
  7. 노화: Lão hóa

tu-vung-tieng-han-nganh-tham-my

  1. 건성피부: Da khô
  2. 지성피부: Da nhờn
  3. 촉촉한 피부: Da ẩm
  4. 곰보: Mặt rỗ
  5. 처짐: Sự xệ xuống
  6. 모공각화증: Chứng sừng hóa lỗ chân lông
  7. 재발되다: Bị tái phát lại

tu-vung-ve-loai-da-tieng-han

  1. 탁월하다: Vượt trội
  2. 임상결과: Kết quả lâm sàn
  3. 치료법: Phương pháp điều trị
  4. 억제하다: Chế ngự, kiềm hãm
  5. 노출: Lộ ra, hở ra

tu-vung-ve-loai-da-tieng-han

Từ vựng về Chăm sóc Da trong tiếng Hàn

  1. 각질제거: Tẩy da chết
  2. 인삼 마스크팩: Mặt na sâm
  3. 다크서클: Quần mắt thâm 
  4. 뷰러: Cái kẹp mi
  5. 피부가 깨끗해지다: Da trở nên sáng hơn
  6. 상담을 받으러 왔어요: Đến nhận tư vấn

tu-vung-ve-loai-da-tieng-han

  1. 피부탄력관리: Quản lý độ đàn hồi
  2. 얼굴에 흉터가 많이 있어요: Trên mặt có nhiều vết sẹo
  3. 여드름자곡: Vết thâm của mụn
  4. 얼굴에 모공이 너무 커요: Lỗ chân lông ở mặt to
  5. 피부재생관리: Quản lý tái tạo da mặt

tu-vung-ve-loai-da-tieng-han

  1. 개선을 시키다: Được cải thiện
  2. 굴에 기미가 끼어있어요: Trên mặt có nhiều tàn nhang
  3. 탁월한 치료 효과를 보이다: Thấy được hiệu quả vượt trội
  4. 여드름 흉터: Vết sẹo do mụn
  5. 고주파열: Điện sóng tần cao

tu-vung-ve-loai-da-tieng-han

Hi vọng qua bài viết này Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans có thể giúp các bạn bổ sung kiến thức về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn. Đây là một chủ đề lĩnh vực chuyên ngành mà trong giao tiếp người Hàn hàng ngày ít dùng. Chính vì vậy các bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc định hướng du học Hàn Quốc với các ngành liên quan nhé!

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương