Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử

Bạn đã biết hết tiếng Hàn trong công ty điện tử chưa? Đừng lo nếu bạn chưa biết hết nhé, trong bài viết hôm nay, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu cho các bạn Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử đầy đủ nhất, chính xác nhất, giúp bạn dễ dàng vận dụng trong thực tế. 

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty điện tử

  1. Công đoạn lồng kính  – 클린 부스 공정
  2. Máy ép LCD  – LCD 압착기
  3. Quạt hút bụi pre-filter – 프리-필터
  4. JIG –  지그
  5. Cồn –  알코
  6. Tray  – 쟁반, 트레이

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. Thảm tĩnh điện 제전매트
  2. Tape 테이프
  3. Băng chuyền  – 컨베어(conveyor)
  4. Cảm biến ánh sáng  – 조도 센서(light sensor), 광센서
  5. Wrist strap  – 리스트 스트랩
  6. Máy đo wist strap continuous wirst strap monitor –  리스트 스트랩 모니터
  7. Công đoạn lắp ráp – 조립 공정(assembly)

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. Bàn thao tác – 작업대
  2. Linh kiện – 부품
  3. Khay đựng linh kiện  – 부품 쟁반(트레이)
  4. Máy bắt vít bằng tay – 손으로 스크류 체결기
  5. Súng thổi bụi ion, súng khí  – 이온 노즐 (ion nozzle )
  6. Máy quét label – 라벨 스캔 설비
  7. Box, thùng  –  박스
  8. Nhíp  – 핀셋

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. Ốc, vít 스크류
  2. Công đoạn cal  – Cal (칼) 공정
  3. Cổng auto test 자동 테스트 설비
  4. máy tính 컴퓨터
  5. máy bắt vít tự động 자동 스크류 체결기
  6. nguồn điện 전원 장치, power supply
  7. ổ điện 전기콘센트 (electric outlet, electric consents)
  8. magazine 매거진
  9. dép tĩnh điện 제전신발

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. tem lỗi 불량 스티커
  2. công tắc 스위치 (switch)
  3. rack để pin 배터리 랙
  4. vinyl 비닐
  5. tờ hướng dẫn 작업 안내서
  6. bảng tên nhân viên 공정 담당 사원 성명 테이블
  7. máy in magazine 매거진 프린터기

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. nhãn, mác, label 라벨
  2. front 프런트
  3. cáp LCD dài – 긴 LCD 케이블
  4. cáp LCD ngắn FPCB – 짧은 LCD 케이블
  5. speaker nhỏ + to – 큰/작은 스피커
  6. cam to + nhỏ – 큰/작은 카메라 (캄)
  7. board 보드

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. phím nguồn side key 사이드 키
  2. earphone 이어폰
  3. earjack 이어 잭
  4. ăng ten ngắn + dài 긴/짧은 안테나
  5. shield can 쉴드캔
  6. lá đồng, chân đồng 동판

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

 Từ Vựng Tiếng Hàn về linh kiện Điện Tử

  1. ROM 롬
  2. hook 훅
  3. mô tơ 모터
  4. cáp nguồn 소스 케이블 (source cable)
  5. đèn led led, 레드
  6. bracket 브래킷
  7. sim socket, chân sim 심 소켓

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. pin 배터리
  2. home key 홈 키
  3. check list máy bắt vít tự động 자동 스크류 체결기 채크 리스트
  4. bảng plan, bảng theo dõi sản lượng 생산량 추적 테이블 (output tracking table)
  5. điều hòa 에어컨
  6. dây mạng 랜 (lan),
  7. bóng đèn 전등
  8. máy in 프린터, 인쇄기
  9. máy hủy 폐기기

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. dây điện 전선
  2. thước dây 줄자
  3. loa 스피커
  4. bộ đàm 무전기
  5. kẹp file 바인더 (binder)
  6. bút laze 레이저 펜
  7. kính hiển vi 현미경, 돋보기

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. bàn phím 키보드
  2. hộp đựng file 파일 상자/ 서류 상자
  3. tủ thuốc 약장
  4. bình cứu hỏa 소화기
  5. máy phô tô 복사기
  6. biểu đồ 도표
  7. giá đựng hàng, pallet 팔레트
  8. kẹp sắt 집게
  9. ghim 심
  10. dập ghim 호치키이스

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. quạt 선풍기
  2. bảng thông báo 게시판
  3. giấy nhớ 메모지
  4. đồng phục 유니폼
  5. quạt thông gió 배기팬
  6. bảng trắng 화이트보드
  7. kéo 가위
  8. dao 칼

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. bút nhớ 형광펜
  2. giấy than 카본지
  3. màn hình 화면
  4. máy chiếu 영상기
  5. cột 기동
  6. kem hàn 크림 솔더 (cream solder)
  7. máy nước nóng lạnh 정수기
  8. phòng thay đồ 탈의실
  9. bàn tròn 원형 테이블

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử

  1. phòng nghỉ 휴게실
  2. phòng họp 회의실
  3. kìm 펜치
  4. găng tay 장갑
  5. khẩu trang 마스크
  6. khăn lau 수건
  7. vách ngăn giữa các bàn làm việc 파티션(partition)
  8. tem lỗi 불량 스티커

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. tem an ninh 보안 스티커
  2. sơ đồ tổ chức 조직도
  3. driver 구동
  4. đường vạch tiêu chuẩn 기준선
  5. công tắc 스위치
  6. băng dính một mặt 테이프
  7. băng dính hai mặt 양면테이프
  8. bút viết bảng 보드마커
  9. lịch để bàn 탁사용 달력

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. giấy trắng 백지
  2. tháo set 포장해체
  3. tĩnh điện 제전
  4. dao tháo set 해체칼
  5. injection 사출
  6. tủ đựng tài liệu 서류함
  7. khu vực kitting 키팅 구역
  8. ngăn kéo 서랍
  9. máy scan 스캐너
  10. khóa laptop 노트북 잠금 장치
  11. sơn 페인트

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. dây cao su 고무줄
  2. driver điện 전동 driver
  3. nam châm 자화기 (자석)
  4. máy cấp vít 스크류 공급기
  5. hàn 납땜하다 (솔더링)
  6. Chốt định vị 뽈대

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

  1. tape dẫn điện 도체 테이프
  2. băng tần 밴트 (band)
  3. máy đo 계측기
  4. thẻ nhớ 메모리 카드 (memory car)
  5. lá đồng 동판
  6. sạc máy tính 컴퓨터 충전기
  7. khu vực kho 창고 구역

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-dien-tu

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương