Mách bạn 100+ từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm

Chủ đề con vật luôn là chủ đề hấp dẫn và quan trong trong tiếng Hàn, chính vì thế, bạn nên bỏ túi ngay cho mình để sử dụng dễ dàng trong giao tiếp. Hôm nay, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin giới thiệu đến bạn 100+ từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm hữu ích, cùng theo dõi nhé!

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Từ vựng tiếng Hàn về con vật

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/Tiếng Anh

1

동물 (dongmul)

động vật/animal

2

동물원 (dongmul-won)

sở thú/ zoo

3

개 (gae)

chó/dog

4

고양이 (goyang-i)

mèo/cat

5

새 (sae)

Chim/bird

6

말 (mal)

Ngựa/ horse

7

조랑말 (jorangmal)

ngựa con/pony

8

소 (so)

bò/cow

9

쥐 (jwi)

chuột/ mouse

10

햄스터 (haemseuteo)

chuột đồng/hamster

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

11

원숭이 (weonsung-i)

con khỉ/ monkey

12

돼지 (dwaeji)

con lợn/ pig

13

사슴 (saseum)

con nai/deer

14

코끼리 (kokkiri)

con voi/ elephant

15

기린 (girin)

con hươu cao cổ/ giraffe

16

염소 (yeomso)

con dê/ goat

17

황소 (hwangso)

con bò/ox

18

고릴라 (gorilla)

con đười ươi/ gorilla

19

나비 (nabi)

bướm/butterfly

20

토끼(tokki)

con thỏ/rabbit

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

31

올챙이 (olchaeng-i)  

Con nòng nọc/tadpole

32

바퀴벌레 (bakwibeolle)

con gián / cockroach

33

오리 (oli)  

con vịt/ duck

34

사자 (saja)

sư tử/lion

35

판다(panda)

con gấu/panda

36

너구리 (neoguri)

gấu trúc/raccoon

37

늑대 (neugdae)  

con sói/wolf

38

얼룩말 (eollugmal)  

con ngựa vằn/Zebra

39

용 (yong)  

con rồng/Dragon

40

문어 (mun-eo)  

con bạch tuộc/Octopus

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

41

오징어 (ojing-eo)

con mực/squid

42

생선 (saengseon)  

con cá/fish

43

금붕어 (geumbung-eo)

cá vàng/gold fish

44

새우 (saeu)

con tôm/Scrimp

45

뱀 (baem)

Rắn/Snake

46

매 (mae)

Chim ưng/Hawk

47

말벌 (malbeol)  

con ong vò vẻ/Wasp

48

파리(pali)

con ruồi/fly

49

잠자리 (jamjali)  

con chuồn chuồn/Dragonfly

50

송아지 (song-aji)

Bê/Calf

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

51

캥거루 (kaeng-geolu)

Kangaroo

52

낙타 (nagta)

Lạc đà(Camel)

53

상어(sang-eo)

cá mập/Shark

54

돌고래(dolgolae)

Cá heo/Dolphin

55

잉어 (ing-eo)

cá chép/Carp

56

고등어 (godeung-eo)

cá thu/Mackerel

57

고래 (golae)

cá voi/Whale

58

악어 (ag-eo)

cá sấu/Crocodile

59

장어 (jang-eo)

lươn/Eel

60

게 (ge)

cua/Crab

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

61

에뮤 (emyu)

đà điểu ở châu úc/Emu

62

타조 (tajo )

đà điểu/Ostrich

63

앵무새 (aengmusae)

con vẹt/Parrot

64

매미(maemi)

con ve sầu/Cicada

65

코뿔소 (koppulso)

tê giác/rhinoceros

66

하마 (hama)

hà mã/ hippo

67

영양 (yeongyang)

linh dương/antelope

68

표범 (pyobeom)

báo/leopard

69

바닷가재(badasgajae)

tôm hùm/lobster

70

공작 (gongjag)

con công/ peacock

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

71

황새 (hwangsae)

con cò/stork

72

백조 (baegjo)  

thiên nga/swan

73

칠면조 (chilmyeonjo)

gà tây/ turkey

74

거북 (geobug)

con rùa/turtle

75

독수리 (dogsuli)

kền kền/ vulture

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Tên các loài chim trong tiếng Hàn

1 con chim
2 홍학 con cò
3 비둘기 chim bồ câu
4 펭귄 chim cánh cụt
5 공작 chim công
6 부엉이 chim cú mèo
7 독수리 chim đại bàng
8 딱따구리 chim gõ kiến
9 갈매기 chim hải âu, mòng biển
10 제비 chim nhạn

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

11 참새 chim sẻ
12 파랑새 chim sơn ca
13 백조 chim thiên nga
14 타조 con đà điểu
15 con gà
16 오골계 con gà ác
17 거위 con ngỗng
18 까마귀 con quạ
19 앵무새 con vẹt
20 오리 con vịt

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Tên các loài thú trong tiếng Hàn

21 동물 động vật
22 표범 con báo
23 치타 con báo đốm
24 con bò
25 여우 con cáo
26 con chó
27 강아지 con chó con
28 늑대 con chó sói
29 con chuột
30 두러지 con chuột trũi

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

31 캥거루 con chuột túi
32 con cừu
33 염소 con dê
34 박쥐 con dơi
35 con gấu
36 너구리 con gấu trúc Mỹ
37 하마 con hà mã
38 물개 con hải cẩu
39 호랑이 con hổ
40 노루 con hoẵng

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

41 사슴 con hươu
42 기린 con hươu cao cổ
43 원숭이 con khỉ
44 고릴라 con khỉ đột
45 공룡 con khủng long
46 낙타 con lạc đà
47 영양 con linh dương
48 돼지 con lợn (heo)
49 멧돼지 con lợn lòi (lợn rừng)
50 당나귀 con lừa

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

51 고양이 con mèo
52 물소새끼 con nghé
53 con ngựa
54 얼룩말 con ngựa vằn
55 con rồng
56 다람쥐 con sóc
57 사자 con sư tử
58 코뿔소 con tê giác
59 토끼 con thỏ
60 물소 con trâu
61 코끼리 con voi
62 캥고루 thú có túi

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Tên các loài cá, thủy sinh tiếng Hàn

63 잉어 cá chép
64 멸치 cá cơm
65 장어 cá dưa
66 갈치 cá đao
67 숭어 cá đối
68 돌고래 cá heo
69 가오리 cá đuối
70 가물치 cá lóc (cá chuối, cá quả)

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

71 상어 cá mập
72 오징어 cá mực
73 해마 cá ngựa
74 악어 cá sấu
75 고등어 cá thu
76 메기 cá trê
77 금붕어 cá vàng
78 고래 cá voi
79 자라 con ba ba
80 문어 con bạch tuộc

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

81 낙지 con bạch tuộc nhỏ
82 con cua
83 개구리 con ếch
84 우렁 con ốc
85 소라 con ốc biển
86 불가사리 con sao biển
87 조개 con sò
88 가재 con tôm càng
89 미꾸라지 con trạch

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Tên các loài bò sát tiếng Hàn

90 거머리 con đỉa
91 회충 con giun đũa
92 지렁이 con giun đất
93 뱀장어 con lươn
94 con rắn
95 지네 con rết
96 거북 con rùa
97 도마뱀 con thạch sùng
98 도마뱀 con thằn lằn

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Tên các loài sâu, bọ tiếng Hàn

99 사슴벌레 bọ cánh cứng
100 진드기 con bọ chó
101 풍뎅이 con bọ hung
102 사마귀 con bọ ngựa
103 노린재 con bọ xít
104 나비 con bướm
105 방아깨비 con cào cào
106 무당벌레 con cánh cam
107 메뚜기 con châu chấu
108 잠자리 con chuồn chuồn
109 고춧잠자리 chuồn chuồn ớt

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

110 귀뚜라미 con dế
111 개똥벌레 con đom đóm
112 바퀴벌레 con gián
113 개미 con kiến
114 모기 con muỗi
115 거미 con nhện
116 con ong
117 달팽이 con ốc sên
118 파리 con ruồi
119 쐐기벌레 con sâu bướm
120 하루살이 con thiêu thân
121 매미 con ve

tu-vung-tieng-han-ve-con-vat-co-phien-am

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương