Chỉ 5 phút nắm trọn bộ từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình là từ vựng theo chủ đề quan trọng, hầu như khi giao tiếp, hay làm các bài thi tiếng Hàn đều bắt gặp. Để giúp các bạn tự tin hơn và đạt được điểm cao khi làm bài, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Hàn về gia đình chính xác và hữu ích nhất.

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Hàn về gia đình

  1. 가 족: gia đình
  2. 아버지 ~ 아빠: bố
  3. 어머니 ~ 엄마: mẹ
  4. 할아버지: ông nội
  5. 할머니: bà nội
  6. 부모님: bố mẹ

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

  1. 외할아버지: ông ngoại
  2. 외할머니: bà ngoại
  3. 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
  4. 남편: chồng
  5. 딸: con gái (của bố mẹ)
  6. 아들: con trai (của bố mẹ)
  7. 외동딸: con một (con gái)

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

  1. 외아들: con trai một (con trai)
  2. 형 ~ 오빠: anh
  3. 누나 ~ 언니: chị
  4. 여동생: em gái
  5. 남동생: em trai
  6. 증조부: cụ nội (cụ ông)

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

  1. 증조 할머니: cụ nội (cụ bà)
  2. 조카: cháu
  3. 큰아버지: bác trai
  4. 큰어머니: bác gái
  5. 삼촌 ~ 작은 아버지: chú (độc thân ~ đã kết hôn)
  6. 숙모: thím

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

  1. 외삼촌: cậu
  2. 외숙모: mợ
  3. 이모: dì
  4. 이모부: chú
  5. 시어머니: mẹ chồng
  6. 시아버지: bố chồng
  7. 장모: mẹ vợ
  8. 장인: bố vợ
  9. 양자: con nuôi
  10. 친척: họ hàng

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

직계가족: QUAN HỆ TRỰC HỆ

1 증조 할아버지 cụ ông
2 증조 할머니 cụ bà
3 할아버지 ông
4 할머니
5 친할아버지 ông nội
6 친할머니 bà nội
7 외할머니 bà ngoại
8 외할아버지 ông ngoại
9 어머니 mẹ, má
10 아버지 bố, ba

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

11 tôi
12 오빠 anh (em gái gọi)
13 anh (em trai gọi)
14 언니 chị (em gái gọi)
15 누나 chị (em trai gọi)
16 매형 anh rể (em trai gọi)
17 형부 anh rể (em gái gọi)

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

18 형수 chị dâu
19 동생 em
20 남동생 em trai
21 여동생 em gái
22 매부 em rể (đối với anh vợ)
23 제부 em rể (đối với chị vợ)
24 조카 cháu

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

친가 친척: HỌ HÀNG BÊN NỘI

25 형제 anh chị em
26 큰아버지 bác, anh của bố
27 큰어머니 bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28 작은아버지 chú, em của bố
29 작은어머니 thím
30 삼촌 anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31 고모 chị, em gái của bố
32 고모부 chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố)
33 사촌 anh chị em họ

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

외가 친척: HỌ HÀNG BÊN NGOẠI

34 외삼촌 cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35 외숙모 mợ (vợ của 외삼촌)
36 이모 dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37 이모부 chú (chồng của 이모)
38 외(종)사촌 con của cậu (con của 외삼촌)
39 이종사촌 con của dì (con của 이모)

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

처가 식구: GIA ĐÌNH NHÀ VỢ

40 아내 vợ
41 장인 bố vợ
42 장모 mẹ vợ
43 처남 anh, em vợ (con trai)
44 처제 em vợ (con gái)
45 처형 chị vợ

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

시댁 식구: GIA ĐÌNH NHÀ CHỒNG

46 남편 chồng
47 시아버지 bố chồng
48 시어머니 mẹ chồng
49 시아주버니 (시형) anh chồng
50 형님 vợ của anh chồng
51 시동생 em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52 도련님 gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53 아가씨 gọi em gái chồng
54 동서 vợ của em, hoặc anh chồng
55 시숙 anh chị em chồng (nói chung

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Nội Dung Cần Có Khi Giới Thiệu Bản Thân Và Gia Đình Bằng Tiếng Hàn

Nôi dung giới thiệu bản thân:

  • Bạn cần giới thiệu họ và tên của bạn. Sau đó là tên tuổi và quê quán nơi sinh sống.
  • Giới thiệu về học vấn nghề nghiệp của bạn
  • Giới thiệu về sở thích của bạn

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

Ví dụ giới thiệu một số cấu trúc giới thiệu thành viên gia đình bằng tiếng Hàn.

  • 안녕하십니까?
  • 자기소개해드리겠습니다.
  • 제 이름은…(họ tên đầy đủ) …입니다.
  • 올해…(tuổi)……살입니다.
  • 생년월일은…(năm sinh)년…(tháng sinh)월…(ngày sinh)일입니다.

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

  • 제 고향은…(quê hương)…….입니다.
  • 제 취미는…(sở thích)…기입니다.
  • 우리 가족은…(số lượng thành viên gia đình)……명입니다
  • …(kể  thành viên gia đình)……………..그리고 저입니다.
  • 우리 아버지는…(nghề nghiệp của bố)….입니다.
  • 우리 어머니는…(nghề nghiệp của mẹ)…..입니다.
  • 오늘 만나서 반갑습니다!

tu-vung-tieng-han-ve-gia-dinh

Các bài mẫu về giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Mẫu 1

우리 가족은 모두 4 명입니다. 부모님, 남동생 그리고 저입니다. 

우리 어머니께서는 올해 마흔 일곱이십니다. 우리 어머니의 직업은 선생님이십니다. 어머니께서는 요리를 잘하시고 노래도 잘 부르십니다. 어머니께서는 연세보다 젊어 보이십니다. 

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

우리 아버지께서는 사업가십니다. 우리 아버지께서는 올해 쉰이십니다. 아버지의 머리에 흰머리가 듬성듬성 나셨습니다.  우리 아버지께서는 저에게 관심과 사랑을 주십니다. 그래서 저에게는 아버지께서 이 세상에서 가장 사랑하고 존경하는 분입니다.

제 동생은 올해 19살이고 대학생입니다. 제 동생은 184센티미터로 큰 편이고 몸무게가 70킬로그램 정도입니다. 

저는 우리 가족을 사랑합니다. 가족이 항상 건강하고 기쁘고 행복하고 영원히 함께 하기를 바랍니다. 

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

Gia đình tôi có tất cả là 4 người. Bố mẹ, em trai và tôi. Mẹ tôi năm nay 47 tuổi. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi và hát cũng rất hay. Mẹ của tôi trẻ hơn so với độ tuổi của mẹ. Bố tôi là một doanh nhân. Bố tôi năm nay 50 tuổi. Trên tóc bố cũng đã xuất hiện những sợi tóc bạc thưa. Bố tôi luôn quan tâm và yêu thương đến tôi. Vì thế đối với tôi, bố là người tôi yêu và kính trọng trên thế giới này. Em trai tôi năm nay 19 tuổi, đang là sinh viên đại học. Em trai tôi thuộc tuýp người khá cao, với chiều cao 1m84 và cân nặng khoảng 70 cân. 

Tôi yêu gia đình của tôi. Tôi mong rằng gia đình tôi luôn mạnh khỏe, vui vẻ, hạnh phúc và mãi mãi bên nhau. 

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

Mẫu 2

우리 가족은 전통적인 가족이있습니다: Giống như một gia đình truyền thống ở Việt Nam

우리 가족은 할머니, 아빠, 엄마,언니, 그리고 저와 5 명의 구성원이 있습니다:  Gia đình tôi gồm có 5 người: Bố, mẹ, bà nội, chị gái và tôi. 

우리 어머니 이름은 Giang 입니다: Mẹ tôi tên là Giang

우리 어머니는 긴 머리에 검은 눈을 가지고 있어요: Mẹ tôi có mái tóc dài và đôi mắt đen

우리 어머니는 교사 입니다. Mẹ tôi là giáo viên.

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

우리 아버지의 이름은 Trung 입니다: Bố tôi tên là Trung

우리 아빠는 매우 키가 크고 강합니다. Bố rất cao và khỏe mạnh

아버지의 직업은 의사입니다: Công việc của bố tôi là một bác sĩ

저에게 엄마는 가장 아름다운 여자이고, 아빠는 가장 멋진 남자입니. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất

우리 할머니의 이름은 Tám 입니다:Bà nội tôi tên là Tám

할어머니의 올해 95 세이며 앞으로 5 년 동안 그녀의 100 번째 생일을 축하 할 것입니다. Năm nay bà 95 tuổi, và trong 5 năm tới, chúng tôi sẽ tổ chức lễ mừng thọ 100 tuổi của bà

저는이 축하 행사에 참여할 수 있기를 기대합니다. tôi rất mong chờ để tham gia lễ mừng thọ này

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

또한 내가 매우 사랑하는 또 다른 여자는 내 언니입니다. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi

언니의 이름은 Linh이고 26 살 언니는 어머니처럼 아름다운 여성입니다. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi, và là một người phụ nữ xinh đẹp như mẹ

현재 제 언니는 하노이에 살고 있습니다. Hiện tại, chị sống ở thủ đô Hà Nội để làm việc

나는 가족을 정말 사랑하고, 어떤 일이 있어도 항상 함께하기를 바랍니다. Tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình, và tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau dù thế nào đi nữa

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

Mẫu 3

가족이 몇 명이에요? gia đình bạn có mấy người? 

우리 가족은 다섯 명이에요: Gia đình tôi có 5 người.

부모님,오빠,남동생,여동생하고 저입니다: Có bố mẹ anh trai em trai em gái và tôi.

조부모님은 우리와 함께 사세요: Ông bà sống cùng với chúng tôi.

아버지는 공무원이에요: Bố tôi là công chức. 

아버지는 은행에서 일해요: Bố tôi làm việc ở ngân hàng.

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

 

아버지는 별로  말씀이 없으세요: Bố tôi ít nói.

어머니는 가정주부예요: Mẹ là nội trợ ở nhà

오빠는 회사원이에요: Anh trai tôi là nhân viên công ty

저는 둘 째예요: Tôi là con thứ 2

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

지금은 유학생이기 때문에 가족과 떨어져서 살고 있지만 마음은 항상 가깝게 있는 것같다: Bây giờ tôi là du học sinh phải sống xa gia đình nhưng mà tôi cảm giác lúc nào cũng thấy rất gần gũi

가족은 항상 행복하길 바랍니다: Hy vọng gia đình tôi luôn hạnh phúc như vậy.

gioi-thieu-gia-dinh-bang-tieng-han

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương