Mục Lục
Từ vựng tiếng Hàn về thái độ, tính cách là từ vựng mà bất cứ bạn nào học tiếng Hàn cũng nên có. Để giúp những bạn học tiếng Hàn và yêu thích tiếng Hàn biết nhiều hơn về từ vựng chủ đề này, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến bạn Từ vựng tiếng Hàn về thái độ, tính cách hữu ích, hãy theo dõi nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về thái độ, tính cách
- 수다스럽다: nhiều chuyện
- 부지런하다: chăm chỉ, cần cù
- 여성스럽다: nữ tính
- 남성스럽다: nam tính
- 거만하다: ngạo mạn, kiêu căng, xấc xược
- 잘소리하다: càu nhàu,
- 가부장적이다: gia trưởng
- 부정적이다: k.h tích cực
- 긍정적이다: khuynh hướng tích cực
- 심통이 사납다: tâm địa dữ dằn
- 감성적이다: đa cảm
- 시원시원하다: thoải mái, vui vẻ, dễ chịu
- 난처하다: bối rối, khó xử, khó giải quyết
- 경박하다: cẩu thả
- 독단적이다: độc đoán
- 이기적이다 : ích kỉ
- 완고하다: ngoan cố
- 유머스럽다: hài hước
- 늑장을 부르다: lề mề
- 털털하다: tính cách thoải mái, dễ chịu
- 두렵다: lo sợ, sợ ,
- 부드럽다: dịu dàng, mềm mại
- 뻔뻔스럽다: lì lợm , trơ trẽn
- 공솔하다: cung kính, lễ phép
- 사납다: hung dữ, dữ tợn
- 예민하다:nhạy cảm, nhạy bén
- 질투하다: ghen tị
- 의심하다: đa nghi
- 막되다: mất nết, hư hỏng
- 적극적이다: tích cực , nhiệt tình
- 성냥하다: nhẹ nhàng, lịch sự
- 변덕스럽다: hay thay đổi, thất thường
- 성격이 급하다:tính nóng vội
- 똑똑하다: thông minh
- 착하다:hiền lành
- 무뚝뚝하다: thô lỗ, cục cằn
- 차갑다: lạnh lùng
- 고집이 세다: cố chấp, bướng bỉnh
- 꼼꼼하다: cẩn thận , tỉ mỉ
- 자상하다: chu đáo
- 이기적이다: ích kỉ
- 믿을 수 있다: đáng tin cậy
- 섬세하다: tế nhị
- 관대하다: hào phóng , rộng rãi
- 예의바르다:lễ phép
- 겸손하다: khiêm tốn
- 어리석다: ngu ngốc
- 지루하다: nhàm chán, chán
- 게으르다: lười biếng
- 정직하다: chính trực, ngay thẳng
- 용감하다: dũng cảm
- 소심하다: nhút nhát
- 친절하다: thân thiện
- 부끄러워하다: xấu hổ
- 인내심이 있다: kiên nhẫn , nhẫn lại, chịu đựng
- 무례하다: vô lễ
- 주의 깊다: cẩn thận
- 부주의하다/ 경솔하다: bất cẩn
Từ vựng tiếng Hàn về tâm trạng, cảm xúc
Cảm xúc hay xúc cảm là một hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của chính mình đối với sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, với người khác và với bản thân. Sau đây là một số từ vựng liên quan đến cảm xúc.
1. 기쁘다 (ki-bbeu-ta): vui
2. 기분좋다 (ki-bun-joh-ta): tâm trạng tốt
3. 반갑다 (ban-kab-ta): hân hạnh
4. 행복하다 (haeng-bok-ha-ta): hạnh phúc
5. 불행하다 (bul-heng-ha-ta): bất hạnh
6. 즐겁다 (jeul-keob-ta): thoải mái, vui vẻ
7. 사랑스럽다 (sa-rang-seu-reob-ta): đáng yêu
8. 자랑스럽다 (ja-rang-seu-reob-ta): tự hào
9. 뿌듯하다 (bbu-teuk-ha-ta): tự hào
10. 울고싶다 (ul-ko-sib-ta): muốn khóc
11. 황홀하다 (hoang-hol-ha-ta): chói mắt, mờ mắt
12. 벅차다 (beok-cha-ta): quá sức, tràn đầy(trong ngực)
13. 포근하다 (po-keun-ha-ta): ấm áp, thân thiện
14. 후련하다 (hu-ryeon-ha-ta): thoải mái, thanh thản
15. 아쉽다 (a-syub-ta): tiếc
16. 평안하다 (pyong-an-ha-ta): bình an, bình yên
17. 위안되다 (uy-an-ha-ta): được an ủi
18. 든든하다 (teun-teun-ha-ta): vững chắc, mạnh mẽ
19. 태연하다 (tae-yeon-ha-ta): thản nhiên
20. 만족하다 (man-jok-ha-ta): hài lòng
21. 신바람나다 (sin-ba-ram-na-ta): háo hức, vui vẻ, hưng phấn
22. 상쾌하다 (sang-khue-ha-ta): sảng khoái
23. 아늑하다 (a-neuk-ha-ta): ấm áp, tiện nghi, dễ chịu
24. 재미있다 (jae-mi-it-ta): thú vị
25. 분하다 (bun-ha-ta): bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc
26. 답답하다 (tab-tab-ha-ta): khó chịu
27. 억울하다 (ok-ul-ha-ta): oan ức
28. 서운하다 (seo-un-ha-ta): tiếc nuối, buồn
29. 섭섭하다 불쾌하다 (seob-seob-ha-ta bul-khue-ha-ta): khó chịu, không thoải mái
30. 밉다 (mib-ta): đáng ghét
31. 싫다 (sil-ta): ghét
32. 슬프다 (seil-peu-ta): buồn
33. 서글프다 (seo-keul-peu-ta): buồn, sầu, thảm
34. 애석하다 (e-seok-ha-ta): đau buồn, thương tiếc
35. 괘씸하다 (koe-ssim-ha-ta): hỗn, vô lễ, vênh váo
36. 당황스럽다 (tang-hoang-seu-reob-ta): bàng hoàng
37. 허탈하다 (heo-tal-ha-ta): mệt mỏi, không còn sức
38. 실망스럽다 (sil-mang-seu-reob-ta): thất vọng
39. 불만스럽다 (bul-man-seu-reob-ta): bất mãn
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ