Chia sẻ cho bạn trọn bộ Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên

Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên là bộ từ vựng quan trọng và cần thiết, đặc biệt hay bắt gặp trong các bài thi, bài phỏng vấn. Để giúp bạn nắm vững các từ vựng về chủ đề này, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến bạn trọn bộ Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên mới nhất.

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên

  1. 천연: thiên nhiên.
  2. 하늘: bầu trời
  3. 무지개: cầu vồng
  4. 풀: cỏ
  5. 사막: sa mạc
  6. 언덕: đồi
  7. 모래: cát 

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 골짜기: thung lũng
  2. 계곡: thung lũng (có nước chảy)
  3. 폭포: thác nước
  4. 숲: rừng
  5. 개울/ 시내: con suối
  6. 나무: cây cối

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 달: mặt Trăng
  2. 태양/ 해: mặt Trời
  3. 땅/ 흙: đất
  4. 섬: đảo
  5. 지평선, 수평선: chân trời
  6. 구름: mây / đám mây
  7. 햇빛: ánh sáng mặt trời

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1.  강: sông 
  2. 풀: cỏ
  3. 바위: tảng đá
  4. 대륙: lục địa
  5. 지구: địa cầu
  6. 우주: vũ trụ

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 공기: không khí
  2. 바람: gió
  3. 눈: tuyết
  4. 구름: mây
  5. 바다: biển

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 산: núi
  2. 파도: sóng biển
  3. 별: sao
  4. 은하: dải Ngân hà 
  5. 비: mưa
  6. 물: nước
  7. 천둥: sấm sét
  8. 꽃: hoa
  9.  화산: núi lửa

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 늪: đầm lầy
  2. 광물: khoáng sản 
  3. 동굴: hang động 
  4. 돌: hòn đá
  5. 만: vịnh
  6. 얼음: băng
  7. 고원: cao nguyên
  8. 초원: thảo nguyên

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

Từ vựng tiếng Hàn về Mùa

  1. 계절: Mùa
  2. 봄: Mùa xuân
  3. 여름: Mùa hè

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

  1. 가을: Mùa thu
  2. 겨울: Mùa đông

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

Từ vựng về Khí Hậu trong tiếng Hàn

  1. 기후: Khí hậu
  2. 열대: Nhiệt đới
  3. 온대: Ôn đới
  4. 한대: Hàn đới
  5. 아열대: Cận nhiệt đới
  6. 덥다: Nóng

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 뜨겁다: Nóng
  2. 춥다: Lạnh
  3. 비: Mưa
  4. 가랑비: Mưa  phùn
  5. 우기: Mùa mưa
  6. 건기: Mùa khô
  7. 빗방울: Hạt mưa
  8. 비오다: Trời mưa

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 축축하다: Ẩm
  2. 습하다: Ẩm thấp
  3. 녹녹하다: Ẩm ướt
  4. 눈: Tuyết
  5. 구름: Mây
  6. 막구름: Mây đen

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  1. 따뜻하다:Ấm áp
  2. 선선하다: Lành lạnh
  3. 시원하다: Mát mẻ
  4. 서늘하다: Se lạnh
  5. 선들바람: Cơn gió se lạnh

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

Một số ví dụ 

  • Ngôi nhà đó ở sâu trong rừng. 

그 집은  속에 있다.

  • Thảo nguyên xanh trải rộng bao la đến tận chân trời. 

푸른 초원이 끝없이 펼쳐져 있다.

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  • Bắt cá ở con suối nhỏ. 

개울에서 물고기를 잡다.

  • Có một chiếc thuyền đang nổi trên mặt sông. 

배 한 척이 물 위에 떠 있다.

  • Sóng lớn đập mạnh vào đá.

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

큰 파도가 바위에 부딪치다.

  • Thám hiểm hang động. 

동굴을 탐험하다.

  • Do bị té nên cái quần mới bị lấm đất. 

넘어져서 새 바지에 이 묻었다. 

  • Ném cục đá xuống ao. 

연못에 을 던지다. 

  • Ngôi làng đó nằm ở vùng cao nguyên. 

그 마을은 고원에 위치해 있다.

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

  • Nghiên cứu sinh thái của vùng đầm lầy. 

지의 생태를 연구하다.

  • Núi lửa đó đang hoạt động. 

그 화산은 활동 중이다.

  • Mắt bị chói vì nắng.

햇빛에 눈이 부셨다. 

tu-vung-tieng-han-ve-thien-nhien

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh

  1. 경치: Phong cảnh
  2. 하늘 흘리다: Bầu trời u ám
  3. 흘리다: U ám
  4.  눈: Tuyết
  5. 눈이 오다: Tuyết rơi
  6. 선선하다: Se lạnh

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

  1. 태풍: Bão
  2. 날씨가 좋다: Thời tiết tốt
  3. 더위를 먹다: Say nắng
  4. 잎이 떨어지다: Lá rơi
  5. 바람: Gió
  6. 계절: Mùa
  7. 봄비: Mưa xuân
  8. 꽃이 피우다: Hoa nở

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

  1. 가몸: Hạn hán
  2. 바다: Biển
  3. : Núi
  4. : Sông
  5. 단풍이 들다: Vào thu (lá đổi màu)
  6. 비가 그치다: Tạnh mưa

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

  1. 기온: Nhiệt độ
  2. 파도: Sóng biển
  3. 열대성 저기압: Áp thấp nhiệt đới
  4. 저기압: Áp thấp
  5. 일기 예보: Dự báo thời tiết

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

Từ vựng tiếng Hàn về Thiên Tai

  1. 천재 : Thiên tai
  2. 홍수: Lũ lụt
  3. 폭설: Bão tuyết

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

  1. 태풍: Bão
  2. 해일: Sóng thần
  3. 가뭄: Hạn hán
  4. 뇌우: Dông tố (mưa có sấm sét)
  5. 강풍: Cuồng phong
  6. 지진: Động đất
  7. 모래폭풍: Bão cát

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

Hi vọng qua bài viết này Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans có thể giúp các bạn bổ sung kiến thức về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn. Đây là một chủ đề lĩnh vực chuyên ngành mà trong giao tiếp người Hàn hàng ngày ít dùng. Chính vì vậy các bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc định hướng du học Hàn Quốc với các ngành liên quan đến khí tượng nhé!

tu-vung-tieng-han-ve-phong-canh

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương