Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt, nông nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt, nông nghiệp là chủ đề từ vựng thường gặp và quan trọng khi giao tiếp. Hôm nay, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến các bạn bộ Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt, nông nghiệp mới nhất, hay theo dõi để ghi nhớ và vận dụng dễ dàng hơn nhé!

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

Từ vựng tiếng Hàn về nông nghiệp

개량종: giống lai

가축: gia súc

가마니: cái rổ

가마: cái bao

여물통: Máng ăn ( Cho vật nuôi)

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

울타리 안으로 몰아넣다: Bãi quây gia súc

말: Con ngựa

일렬: hàng cây

콤바인: Máy liên hiệp, máy đập giập

들판: Cánh đồng

트랙터: Máy kéo

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )

건초: Cỏ khô

가축: gia súc

울터리: hàng rào

농가 마당: Sân nuôi gà vịt quanh nhà kho

농부: Người chủ trại

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

목초지: Đồng cỏ

헛간: kho thóc

가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn

농가: trang trại

과수: Cây ăn quả

과수원: Vườn cây ăn quả

허수 아비: Người rơm

거위: Ngỗng

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

트랙터: Máy kéo

새끼양: Cừu non

사과 나무: Cây táo

양: Cừu

논밭: Ruộng đất

염소: Dê núi

짜다: Vắt

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

닭장: Ổ gà

갈다: Trồng trọt

암닭: Gà mái

따다: Hái

돼지: Lợn

수확하다: Thu hoạch

말: Ngựa

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

문: Cửa

수닭: Gà trống

들: Đồng ruộng

당나귀: Lừa

농부: Nông dân

암소: Bò cái

소: bò

농장집: Nhà Nông

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

사닥다리: Cái thang

흉년 (흉작): năm mất mùa

호미: cái cuốc

허수아비: bù nhìn

해초: rong biển

해역: hải vực

한류: dòng nước lạnh

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

품년 (풍작): năm được mùa

축산폐수: nước thải súc sản

축산업자: người kinh doanh súc sản

채소: rau

종자: hạt giống, nòi giống

잡곡: tạp cốc

임업: lâm nghiệp

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

임산물: lâm sản vật

이모작: hai vụ, hai mùa trong năm

원양어업: ngành đánh cá viễn dương

원양어선: thuyền cá viễn dương

우시장: chợ trâu bò, chợ thịt

외양간: chuồng bò

염전: ruộng muối

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

어획량: lượng thu hoạch cá

어획: thu hoạch cá

어항: cảng cá

어업: ngư nghiệp

어시장: chợ cá

어선: thuyền đánh cá

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

어부: ngư phủ

어류: loại cá

양치기: nuôi cừu

양잠업: nghề nuôi tằm

양어장: bãi nuôi cá

양식하다: nuôi trồng

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

양식장: trại nuôi trồng

양식업: nghề nuôi trồng

양봉업-: nghề nuôi ong

양돈업: nghề nuôi heo

양계장: trại nuôi gà

양계업: nghề nuôi gà

알곡: hạt ngũ cốc

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

수산업: ngành thủy hải sản

수산시장: chợ thủy sản

수산물: thủy hải sản

삼모작: ba vụ trồng trong một năm

사육하다: nuôi lấy thịt

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

사료: thức ăn gia súc

비옥하다: phì nhiêu

비료: phân bón

비닐하우스: nhà ni lông

볍씨: hạt thóc

벼농사: trông lúa

방아: cái cối

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

바다낚시: câu cá biển

민물낚시: câu cá nước ngọt

미끼: mồi, miếng mồi

물고기: cá

목축업: nghề súc sản

목초지: trang trại cỏ

목장: trang trại nuôi

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

모내기: gieo mạ

도살장: lò mổ

도살: giết mổ gia súc

누에치기: nuôi tằm

농축산물: hàng nông súc sản

농장: nông trường

농작물: cây công nghiệp

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

농원: nônng trường, trang trại

농업용수: nước dùng cho nông nghiệp

농어민: nông ngư dân

농약: thuốc trừ sâu

농사일: việc đồng áng

농민 (농부, 농사꾼): nông dân

농기구: máy làm nông 농가: nhà nông

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

낫: cái liềm

난류: dòng nước ấm

낚싯줄: dây câu

낚싯밥: mồi câu

낚싯대: cần câu

낚시질: câu cá

낚시꾼: người đi câu

낚시: câu cá

낙농업: ngành nuôi gia súc lấy sữa

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

기름지다: màu mỡ, phì nhiêu

기르다: nuôi

근해어업: đánh bắt ven bờ

그루갈이 (이모작): trồng hai vụ

귀농: về làm vườn

과수원: vườn hoa quả

공구: công cụ

곡물: ngũ ,cốc

고기잡이: cái lưới, dụng cụ bắt cá

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

경작지: đất canh tác

건조장: sân phơi

건어물: cá khô

거름: phân bón

갯벌: ruộng vừng

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

Từ vựng tiếng Hàn về trồng trọt

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

tu-vung-tieng-han-ve-trong-trot

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương