Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh có khó không? Học Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh ở đâu? Những câu hỏi như thế này bắt gặp khá nhiều và khá nhiều bạn hoang mang không biết nên học từ vựng ngành này ở đâu. Chính vì vậy, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans đã tổng hợp để bạn dễ tham khảo, cùng xem nhé!

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh

暖房 danbo: Máy sưởi.

暖房設計 danbo sekkei: Thiết kế sưởi.

ラジエーター rajiētā: Lò sưởi điện.

循環ポンプ junkan ponpu: Bơm luân chuyển nước nóng.

ヒートパイピングシステム hītopaipingushisutemu: Hệ thống sưởi ấm trong nhà.

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

煙道 kemuri michi: Ống khói.

換気 kanki: Thông gió.

対流気流 tairyū kiryū: Luồng không khí đối lưu nhiệt.

エア・フィルター ea firutā: Bộ lọc không khí.

ファンを抽出する fan o chūshutsu suru: Quạt hút không khí trong nhà ra ngoài.

エアコン eakon: Máy điều hòa không khí.

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

ダクト dakuto: Ống dẫn không khí lạnh.

流通ヘッド ryūtsū heddo: Miệng phân phối không khí lạnh.

定流量コントローラー tei ryūryō kontorōrā: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh.

湿度 shitsudo: Độ ẩm.

加湿器 kashikki: Thiết bị phun sương.

除湿機 joshitsu-ki: Thiết bị làm khô không khí.

エアウォッシャー eau~osshā: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước.

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

Từ vựng tiếng Nhật về điện lạnh

  1. 冷房(れいぼう):   Làm lạnh
  2. 除湿(じょしつ): Hút ẩm
  3. 暖房(だんぼう): Làm ấm
  4. 風量(ふうりょう): Tốc độ gió
  5. 風向(ふうこう): Hướng gió
  6. におい除去 (においじょきょ): Khử mùi

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

  1. バワフル : Năng lượng tối đa
  2. 温度(おんど): Nhiệt độ
  3. 停止(ていし): Tắt / Bật
  4. 切タイマー :   Ngưng / Dừng hẹn giờ
  5. 入タイマー : Hẹn giờ
  6. 取消(とりけし): Hủy / Reset hẹn giờ
  7. ハイパワー : Năng lượng cao
  8. スイング : Xoay (hướng gió)
  9. 省パワー : Chế độ tiết kiệm năng lượng
  10. 風量切換(ふうりょうきりかえ): Thay đổi tốc độ gió
  11. 強風(きょうふう) : Tốc độ gió mạnh

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

  1. 弱風(じゃくふう) : Tốc độ gió yếu
  2. 静音(せいおん) : Chế độ yên tĩnh
  3. 送風(そうふう): Thông gió
  4. ランドリー :   Chế độ điều chỉnh độ ẩm
  5. 自動(じどう): Auto / Chế độ tự động
  6. メニュー: Menu
  7. 運転(うんてん) : Hoạt động
  8. 運転切換 (うんてんきりかえ): Cài đặt hoạt động

tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-dien-lanh

Từ vựng chuyên ngành điều hòa tiếng Nhật

Từ vựng trên một thiết bị điều khiển của một máy điều hòa tại Nhật sẽ có phần phức tạp hơn, do máy điều hòa tại Nhật không chỉ có chức năng làm lạnh mà còn có thể sưởi ấm, sấy khô hoặc làm ẩm. Một số bạn chưa từng sử dụng qua điều khiển dạng này khi còn ở Việt Nam có thể sẽ bị bỡ ngỡ, không biết cách dùng sao cho đúng, trong bài viết sau đây Smiles tổng hợp lại một số tính năng cần biết trên các thiết bị điều khiển để giúp bạn chỉnh được chế độ như mong muốn và tiết kiệm điện năng.

tu-vung-chuyen-nganh-dieu-hoa-tieng-nhat

  • Làm lạnh: 冷房(れいぼう)- reibou;
  • Sưởi ấm: 暖房  (だんぼう) – danbou;
    Chế độ sưởi ấm 暖房・だんぼう cực kỳ hữu ích trong mùa đông tại Nhật.
  • Điều khiển Gió 風量 – ふうりょう – fuuryo từ mức 1 đến 5 hay 6, độ mạnh sẽ được hiển thị trên một thanh ở bảng điều khiển. 暖房: Làm ẩm tránh khô da khi thổi gió liên tục.
  • Chọn hướng gió: 風向上下 / ふうこうじょうげ / fuukou jyouge: cho phép bạn điều khiển hướng gió lên hoặc xuống. 風向左右 / ふうこうさゆう / fuukou sayuu: cho phép bạn điều khiển hướng gió sang trái hay phải.
  • Hút ẩm: 除湿 – じょしつ – joshitsu;
    Sử dụng chức năng giảm độ ẩm [除湿  / じょしつ /  joshitu]  trong suốt mùa mưa và chức năng [冷房 /  れいぼう /  reibou]  trong suốt mùa hè.

tu-vung-chuyen-nganh-dieu-hoa-tieng-nhat

  • Chế độ máy lạnh tự động điều chỉnh nhiệt độ 自動・じどう・jidou
  • Chế độ khi không ở nhà chọn おでかけ /  odekake để khởi động chức năng này, sẽ rất hữu dụng để giữ nhiệt độ phòng dễ chịu khi đi ra ngoài.
  • Chế độ tiết kiệm năng lượng – chọn 省エネ /  しょうえね  /  shou ene để giảm lượng tiêu thụ năng lượng khi sử dụng máy điều hòa.
  • Chế độ khử bụi – chọn [ion] để giải thoát các tĩnh điện âm và dương để làm giảm mùi và hút bụi, phấn và các rác nhỏ trong nhà.
  • Chế độ phơi quần áo ランドリー /  らんどりー /  randori giúp làm khô quần áo khi bạn mang quần áo đã vắt khô từ máy giặt. Lưu ý: bạn nên sử dụng chức năng này khi vắng nhà, vì không khí trong phòng khi chọn chế độ này hanh khô.

tu-vung-chuyen-nganh-dieu-hoa-tieng-nhat

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương