Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng: Bộ từ vựng hữu ích cho bạn

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng có khó không? Làm thế nào để tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng này? Hãy yên tâm học, còn về việc tổng hợp, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giúp bạn làm điều đó. Cùng chúng tôi tìm hiểu và bỏ túi ngay bộ Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng nhé!

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty

Những hoạt động trong nhà máy tùy thuộc vào lĩnh vực công việc và kinh doanh của doanh nghiệp đó. Đa phần những bạn cần học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này là: Chuẩn bị đi xuất khẩu lao động, hiện đang làm việc trong các nhà máy chung với người Nhật và có mong muốn sử dụng được tiếng Nhật để phát triển ở những vị trí cao hơn.

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-ty

Chủ đề tiếng Nhật sử dụng trong nhà máy cũng rất đa dạng. Ví dụ như:

  • Tiếng Nhật giao tiếp ở công trường
  • Tiếng Nhật giao tiếp với khách hàng
  • Tiếng Nhật giao tiếp cho nhân viên
  • Tiếng Nhật về chuyên môn, kỹ thuật

Nó có thể liên quan đến máy móc, liên quan đến các nguyên vật liệu, dây chuyền. Hoặc có thể là các vị trí được phân công trong nhà máy. Sau mỗi chủ đề, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans rất hy vọng các bạn có thể tăng thêm vốn hiểu biết cho mình và phục vụ nó cho công việc sau này.

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-ty

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

  • Sử dụng khi chào hỏi

Khi bước vào nhà máy, công ty hãy nói: おはようございます!(Ohayo gozaimasu): Xin chào.

Đây là lời chào mặc định ở nhiều khoảng thời gian trong ngày và trong tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất. Khi chào bạn nhớ có kèm đuôi “gozaimasu” để thể hiện tính lịch sự của câu chào với các đồng nghiệp và sếp của mình.

Khi ra về khỏi nhà máy, công ty bạn hãy nói: お先に (osaki ni): Tôi đi về trước đây. Hoặc lịch sự hơn là: お先に失礼します (osaki ni shitsurei shimasu): Tôi xin phép về trước đây (Dịch sát nghĩa là: Tôi thất lễ trước). Ngoài ra có nhiều người khi mới đến công ty còn sử dụng câu「お疲れ様でした.お先に失礼しま.(otsukaresama deshita. osaki ni shitsurei shimasu – Mọi người đã vất vả rồi. tôi xin phép thất lễ trước) để thể hiện sự lịch sự cao nhất.

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-ty

  • Sử dụng khi hỏi về công việc

Đa phần mỗi công việc, mỗi lĩnh vực sẽ có những tình huống và hội thoại riêng. Tuy nhiên, tính chất chung của công việc và được hỏi nhiều nhất có lẽ vẫn liên quan đến: thời gian làm việc, mức lương, công việc là gì,…Vì thế các bạn có thể tham khảo một số các mẫu câu dưới đây:

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

  • ここに夜勤はありますか?[Koko ni yakin wa arimasu ka]: Tại đây có làm ca đêm không?
  • 毎日私は何時働きますか? [Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?]: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
  • いつから仕事が初めますか? [Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?]: Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?
  • 私の仕事は何ですか?[Watashi no shigoto wa nanidesu ka?]: Công việc của tôi là gì?

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

  • 初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか.[hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?]: Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?  
  • 今日何時まで働きますか?:[Kyō nanji made hatarakimasu ka?]: Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
  • 誰と働きますか?[Dare to hatarakimasu ka?]:Tôi làm với ai vậy?
  • どうぞよろしくお願い致します [Dōzo yoroshiku onegaishimasu]: Mong được giúp đỡ
  • こんなに大丈夫です? [Kon’nani daijōbudesu]: Làm thế này có được không vậy?

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

  1. 釘抜き/くぎぬき: Kìm
  2. モンキーレンチ : Cái mỏ lết
  3. スパナ: Cờ lê
  4. 教練/きょうれん: Máy khoan
  5. チェーン: Dây xích
  6. 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề

tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

  1. 金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
  2. グリース/グリースガン: Mỡ
  3. 砥石/といし: Đá mài
  4. やすり: Dũa
  5. スライドキャリパス: Thước kẹp
  6. ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
  7. 空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
  8. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ 
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

  1. バルブ: Bóng đèn 
  2. 蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang 
  3. スイッチ: Công tắc 
  4. ワイヤ: Dây điện 
  5. エンジン: Động cơ 
  6. ハウジング: Ổ cắm điện 
  7. 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít

  1. プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
  2. 切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
  3. 潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
  4. 鋏/はさみ: Kéo
  5.  停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
  6. プラグ: Phích cắm điện 
  7. 外/そと: Ngoài 
  8. 仕事 (shigoto): Công việc
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

仕事 (shigoto): Công việc

  1. 求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
  2. 就職 (shuushoku): Làm việc
  3. 採用 (saiyoo): Sử dụng
  4. 雇う (yatou): Làm thuê
  5. 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

入社(nyuusha): Vào công ty làm việc

  1. 勤務 (kinmu): Công việc
  2. フリーター: Công việc bán thời gian
  3. 夜勤 (yakin): Làm đêm
  4. 転職(tenshoku): Chuyển công việc
  5. 中/なか: Trong 
  6. 新社 (shinsha): Người mới
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

新社 (shinsha): Người mới

  1. 条件(jouken): Điều kiện
  2. 給料 (kyuuryou): Lương
  3. 月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
  4. 時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
  5. アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
  6. 手当て(teate): Trợ cấp
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

手当て(teate): Trợ cấp

  1. 能力(nouryoku): Năng lực
  2. 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
  3. 退職 ( taishoku): Nghỉ việc
  4. 失業(shitsugyou): Thất nghiệp
tu-vung-tieng-nhat-trong-cong-xuong

失業(shitsugyou): Thất nghiệp

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương