Mách bạn mẹo nắm chắc từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên

Bạn đang học ngoại ngữ tiếng Nhật? Bạn cần biết nhiều vốn từ vựng hơn để giao tiếp? Vậy thì đừng bỏ qua list Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên dưới đây, Công ty CP Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn các từ vựng chủ đề thiên nhiên để bạn vận dụng dễ dàng hơn. 

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên

Một trong những lý do tại sao có rất nhiều người thích đi du lịch đến Nhật Bản là vì họ bị cuốn hút bởi phong cảnh và thiên nhiên tuyệt đẹp ở nơi đây.
Hầu hết các khu vực ở Nhật được bao phủ bởi các dãy núi và rừng, chỉ để lại các khu vực nhỏ là thích hợp cho các tòa nhà và dân cư. Kết quả là dân số ở các thành phố lớn như Tokyo, Osaka và Nagoya tiếp tục phát triển đông đúc trong khi các khu vực nông thôn trở nên thưa thớt dân cư.

Do Nhật Bản có rất nhiều núi lửa bao quanh, nên có rất nhiều suối nước nóng 温泉 (お ん せ ん – onsen) trên khắp cả nước. Đây cũng là một trong những điểm thu hút đông đảo khách du lịch.

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

1. 自然 (しぜん) : Thiên nhiên
2. 宇宙 (うちゅう) : Không gian
3. 空 (そら) : Bầu trời
4. 空気 (くうき) : Không khí
5. お日様 (おひさま) : Mặt trời
6. 景色 (けしき) : Phong cảnh

7. 月 (つき) : Trăng
8. 星 (ほし) : Sao
9. 雲 (くも) : Mây
10. 風 (かぜ) : Gió
11. 雨 (あめ) : Mưa
12. 雷 (かみなり) :  Sấm
13. 雪 (ゆき) : Tuyết

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien
14. 石 (いし) : Đá sỏi
15. 岩 (いわ) : Núi đá hiểm trở
16. 砂 (すな) : Cát
17. 土 (つち) : Đất
18. 山 (やま) : Núi
19. 火山 (かざん) : Núi lửa
20. 丘 (おか) : Đồi
21. 谷 (たに) : Thung lũng

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien
22. 洞窟 (どうくつ) : Hang động
23. 島 (しま) : Đảo
24. 水 (みず) : Nước
25. 海 (うみ) : Biển
26. 川/河 (かわ) : Sông, suối
27. 波 (なみ) : Sóng
28. 湖 (みずうみ) : Hồ
29. 池 (いけ) : Ao

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien
30. 井/井戸 (い/いど) : Giếng nước
31. 温泉 (おんせん) : Suối nước nóng
32. 滝 (たき) : Thác nước
33. 泉 (いずみ) : Đài phun nước
34. 地震 (じしん) : Động đất
35. 津波 (つなみ) : Sóng thần
36. 木 : Cây

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien
37. 林 (はやし) : Rừng
38. 森 (もり) : Rừng rậm
39. 枝 (えだ) : Cành
40. 葉 (は) : Lá
41. 花 (はな) : Hoa
42. 草 (くさ) : Cỏ
43. 畑 (はたけ) : Cánh đồng

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

Từ vựng Tiếng Nhật về thời tiết

  1. 雲(くもkumo): mây
  2. 雨(あめame): mưa
  3. 稲妻(いなづまinaduma): chớp
  4. 雷(かみなり kaminari): sét; sấm sét
  5.  風(かぜkaze): gió
  6. 虹(にじniji): cầu vồng
  7. 温度計(おんどけいondo kei): nhiệt kế
  8. 風見鶏(かざみどり kazamidori): chong chóng gió hình con

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

  1.  雪(ゆきyuki): tuyết
  2.  雪だるま(ゆきだるまyukidaruma): người tuyết
  3.  水(こおり koori): băng つらら(つららtsurara): băng rủ
  4.  レインコート(れいんこ一とreinkooto): áo mưa
  5.  傘(かさ kasa): ô; dù
  6.  洪水(こうずいkoozui): lụt; lũ lụt
  7. 竜巻(たつまきtatsumaki): lốcxoáy
  8.  雪崩(なだれnadare): tuyết lở

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ

星(ほしhoshi): sao

太陽(たいようtaiyou): mặt trời

銀河(ぎんがginga): ngân hà

 小惑星(しようわくせいshouwakusei): hành tinh nhỏ

月(つきtsuki): trăng

クレーター(kureetaa): địa hình co hình dạng như miẹna núi lửa

 隕石(いんせきinseki): thiên thạch

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

 地球(ちきゅう chikyuu): trái đất

 惑星(わくせいwakusei): hành tinh

 天文台(てんもんだいtenmondai): đài thiên văn

天体望遠鏡(てんたいぼうえんきようtentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể

天文学者(てんもんがく しやtenmongaku sha): nhà thiên văn học

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

宇宙飛行士(うちゆうひこうしuchuuhikoushi): nhà du hành vũ trụ

スペースシャトル(supeesushator): tàu con thoi

 ロケット(roketto): tên lửa

 月着陸船(つきちやくりくせんtsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng

光線銃(こうせんじゆうkousen juu): súng bắn tia

宇宙人(うちゆうじん uchujin): người ngoài hành tinh

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

 ユーフォー(yuufoo): vật thể bay không xác định

 ロボット(robotto): người máy

 宇宙船(うちゆうせんuchuusen): tàu vũ trụ

宇宙ステーション(うちゆうすて一しよんuchuu suteeshon): trạm không gian

砂漠(さばく sabaku): sa mạc

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

Từ vựng Tiếng Nhật về thiên tai

  1. 津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần
  2. 地震 (じしん) (jishin): Động đất
  3. 噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa phun trào
  4. 洪水 (こうずい) (kouzui): Ngập lụt
  5. 土砂崩れ (どしゃるずれ) (dosharu zure): Lở đất
  6. 干ばつ (かんばつ) (kanbatsu): Hạn hán
  7. 砂漠化 (さばくか) (sabakuka): Sa mạc hóa
  8. 竜巻 (たつまき) (tatsumaki): Lốc xoáy, vòi rồng
  9. 吹雪 (ふぶき) (fubuki): Bão tuyết
  10. 氷雨 (ひさめ) (hisame): Mưa đá

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

  1. 雪崩 (なだれ) (nadare): Tuyết lở
  2. 砂嵐 (すなあらし) (sunaarashi): Bão cát
  3. 被害 (ひがい) (higai): Thiệt hại
  4. 被災地 (ひさいち) (hisaichi): Vùng thiệt hại
  5. 避難 (ひなん) (hinan): Tị nạn
  6. 災害 (さいがい) (saigai): Thảm họa
  7. 台風(たいふう): Bão
  8. 暴風雨(ぼうふうう): Giông tố, cơn bão
  9. 突風(とっぷう): Cơn lốc

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

  1. 竜巻(たつまき): Vòi rồng, lốc xoáy
  2. 大雨(おおあめ): Mưa to
  3. 集中豪雨(しゅうちゅうごうう): Mưa lớn cục bộ
  4. 洪水(こうずい): Lũ lụt
  5. 氾濫(はんらん): Lũ lụt
  6. 増水(ぞうすい): Mực nước dâng cao
  7. 浸水(しんすい): Ngập nước

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

  1. 水害(すいがい): Lũ lụt
  2. 堤防決壊(ていぼうけっかい): Vỡ đê
  3. 津波(つなみ): Sóng thần
  4. 高波(たかなみ): Sóng lớn
  5. 水没(すいぼつ): Ngập lụt
  6. 山火事(やまかじ): Cháy rừng
  7. 森林火災(しんりんかさい): Cháy rừng
  8. 噴火(ふんか): Sự phun trào

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

  1. 地震(じしん): Động đất
  2. 震度(しんど): Chấn động
  3. マグニチュード: Đơn vị đo cường độ động đất
  4. 震源(しんげん): Tâm chấn
  5. 余震(よしん): Dư chấn
  6. 山崩(やまくず)れ: Sự lở đất
  7. がけ崩(くず)れ: Sạt lở đất
  8. 地割(じわ)れ: Vết nứt đất
  9. 冷害(れいがい): Rét đậm, rét hại
  10. 干(かん)ばつ: Hạn hán
  11. 日照(ひで)り: Hạn hán
  12. 落雷(らくらい): Sét

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien

Từ vựng Tiếng Nhật về Phong cảnh

  1. 森林(しんりんshinrin): rừng
  2. 山(やまyama): núi
  3. 丘(おかoka): đồi
  4.  火山(かざん kazan): núilửa
  5.  崖(がけgake): vách núi
  6.  洞穴(ほらあなhoraana): hang động
  7.  川(かわ kawa): sông
  8.  小川(おがわogawa): sông nhỏ
  9. 滝(たき taki): thác
  10.  池(いけike): ao
  11.  湖(みずうみmizuumi): hồ
  12. ダム(だむdamu): đập
  13.  都会(とかい tokai): đô thị
  14. 町(まちmachi): thị trấn

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương