Từ vựng tiếng Pháp về thời trang hay và hữu ích

Công nghiệp thời trang là lĩnh vực phổ biến và là xu thế đi đầu không chỉ riêng Pháp mà còn ở nhiều nước trên thế giới. Đây chính là lý do khiến MIDtrans muốn phổ cập ngôn ngữ Pháp sâu rộng qua từng chủ đề, từng lĩnh vực, vì vậy, hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Từ vựng tiếng Pháp về thời trang để biết thêm về chủ đề đặc biệt này nhé!

tu-vung-tieng-phap-ve-thoi-trang

Từ vựng tiếng Pháp về thời trang

Quần áo (Vêtement)

  • Chemise (n.f): Áo sơ mi Nam 
  • Chemisier (n.m): Áo sơ mi Nữ 
  • Blouson (n.m): Áo khoác 
  • Anorak (n.m): Áo gió 
  • T-shirt (n.m):Áo phông 
  • Pantalon (n.m): Quần dài 
  • Jupe (n.f): Váy 
  • Gilet (n.m): Áo gi-lê 
  • Robe (n.f): Váy 
  • Costume (n.m): Một bộ complet (áo + quần)
  • Veste (n.f): Áo khoác vest 
  • Manteau (n.m): Áo khoác măng tô
  • Pull (n.f): Áo len chui đầu 
  • Imperméable (n.m): Áo mưa 
  • Ensemble (n.m): Một bộ quần áo 
  • Pyjama (n.m): Bộ đồ ngủ 
  • Short (n.m): Quần short 
  • Jean (n.m): Quần bò

Phụ kiện

  • Cravate (n.f): Cà vạt 
  • Ceinture (n.f): Thắt lưng 
  • Casquette (n.f): Mũ lưỡi chai 
  • Foulard (n.m): Khăn quàng cổ (nữ)
  • Gants (n.m): Găng tay
  • Lunettes (n.f): Kính
  • Lunettes de soleil (n.f): Kính mát 
  • Chapeau (n.m): Mũ 
  • Sac (n.m): Túi xách 
  • Chaussures (n.f): Giày 
  • Sandales (n.f): Xăng đan 
  • Chaussettes (n.f): Tất 
  • Chaussures à talons (n.f): Giày cao gót
  • Bottes (n.f): Bốt 
  • Écharpe (n.f): Khăn quàng
  • Collier (n.m): Dây chuyền 
  • Bracelet (n.m): Vòng tay 
  • Broche(n.f): Mặt dây chuyền 
  • Bague (n.f): Nhẫn 
  • Montre (n.f): Đồng hồ 

tu-vung-tieng-phap-ve-thoi-trang

Đồ lót

  • Culotte (n.f): Quần lót 
  • Soutien-gorge (n.m): Áo ngực 
  • Collant (n.m): Quần tất 

Chất liệu (Matière)

  • Matière (n.f): Chất liệu 
  • Tissu (n.m): Loại vải
  • En + chất liệu: Làm bằng + chất liệu 
    • Soie (n.f): Lụa
    • Coton (n.m): Cốt tông 
    • Laine (n.f): Len 
    • Lin (n.m): Lanh 
    • Cuir (n.m): Da

Màu sắc

  • Bleu (e): Xanh biển 
  • Vert(e): Xanh lá 
  • Rouge : Đỏ 
  • Jaune: Vàng 
  • Blanc/blanche : Trắng 
  • Gris(e): Bạc 
  • Marron: Nâu 
  • Rose : Hồng 
  • Orange : Da cam 
  • Màu + Foncé/vif: Màu đậm
  • Màu + Clair/pâle: Màu nhạt

Để miêu tả quần áo

  • Court (e) (adj): Ngắn 
  • Long/ Longue (adj): Dài
  • Petit(e) (adj): Nhỏ 
  • Étroit(e) / Serré(e) (adj): Chật 
  • Grand(e) (adj): To 
  • Large (adj): Rộng 
  • Trop (adv): Quá (+ADJ) 
  • Classique (adj): Kinh điển 
  • Être + à la mode: Hợp thời trang
  • Élégant(e) (adj) = chic (adj): Sang trọng/quý phái
  • Être + Bien/mal + habillé(e): Ăn mặc đẹp/xấu

tu-vung-tieng-phap-ve-thoi-trang

Quần áo và đồ dùng cá nhân

  • l’anorak ► áo khoác có mũ trùm đầu
  • le sac à dos ► ba lô
  • le peignoir ► áo choàng tắm
  • la ceinture ► dây thắt lưng
  • le bavoir ► yếm dãi
  • le bikini ► bộ bikini
  • le chemisier ► áo cánh nữ
  • la botte ► giày bốt (ủng)
  • le nœud ► cái nơ
  • le bracelet ► vòng đeo tay
  • la broche ► cái trâm
  • le bouton ► cái cúc áo
  • le capuchon ► mũ lưỡi trai
  • la casquette ► mũ ấm
  • le vestiaire ► phòng giữ áo mũ
  • les vêtements ► quần áo
  • la pince à linge ► cái kẹp quần áo
  • le col ► cổ áo
  • la couronne ► vương miện
  • le bouton de manchette ► khuy măng sét
  • la couche ► tã lót cho trẻ
  • la robe ► áo váy
  • la boucle d’oreille ► khuyên tai
  • la mode ► thời trang
  • les tongs ► dép xỏ ngón
  • la fourrure ► bộ ông thú
  • le gant ► găng tay
  • les bottes en caoutchouc ► ủng cao su
  • le sac à main ► túi xách
  • le cintre ► cái mắc áo
  • le chapeau ► cái mũ
  • le foulard ► khăn trùm đầu
  • la chaussure de randonnée ► giầy đi bộ đường dài
  • la capuche ► áo mũ trùm đầu
  • le blouson ► áo khoác
  • les jeans ► quần jean
  • les bijoux ► đồ trang sức
  • le linge ► chỗ để quần áo cần giặt
  • le panier à linge ► rổ giặt đồ
  • la botte de cuir ► bốt da
  • le masque ► mặt nạ
  • la mitaine ► găng tay hở ngón
  • l’écharpe ► khăn choàng cổ
  • le pantalon ► quần dài
  • la perle ► ngọc trai
  • le poncho ► áo choàng Nam Mỹ ponsô
  • le bouton-pression ► nút bấm
  • le pyjama ► quần áo ngủ
  • la bague ► chiếc nhẫn
  • la sandale ► giày xăng-đan
  • le foulard ► khăn quàng phu-la
  • la chemise ► áo sơ mi
  • la chaussure ► giày
  • la semelle de chaussure ► đế giày
  • la soie ► đồ tơ lụa
  • la chaussure de ski ► giày cao cổ trượt tuyết
  • la jupe ► váy
  • la pantoufle ► dép đi trong nhà
  • la chaussure de sport ► giầy đế mềm
  • le costume (un complet) ► bộ com lê
  • les lunettes de soleil ► kính râm
  • le pullover ► áo len
  • le maillot de bain ► bộ đồ tắm
  • la cravate ► cà vạt
  • le haut ► áo nịt ngực
  • le slip de bain ► quần bơi nam giới
  • les sous-vêtements ► quần áo lót
  • le maillot de corps ► áo lót
  • le gilet ► áo gi lê
  • la montre ► đồng hồ
  • la robe de mariée ► áo váy cưới
  • les vêtements d’hiver ► quần áo mùa đông

tu-vung-tieng-phap-ve-thoi-trang

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Pháp thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương