Bó túi ngay 100+ Từ vựng tiếng Trung về đường xá

Phải làm thế nào nếu có một người Trung Quốc hỏi đường bạn? Nếu bạn đi du lịch ở Trung Quốc thì bạn sẽ hỏi đường như thế nào? Vâng, nếu bạn chưa biết điều này thì Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin hân hạnh giới thiệu đến bạn Từ vựng tiếng Trung về đường xá và Hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung để các bạn dễ dàng vận dụng trong thực tiễn.

tu-vung-tieng-trung-ve-duong-xa

Từ vựng tiếng Trung về đường xá

1. 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū: đoạn đường cấm xe vượt nhau
2. 单行道 dānxíng dào: đường một chiều
3. 行人 xíngrén: người đi bộ
4. 坑洞 kēng dòng: ổ gà
5. 铁路 tiělù: đường ray
6. 道路 dàolù: con đường
7. 环行交通 huánxíng jiāotōng: chỗ vòng qua bùng binh
8. 滑板车 huábǎn chē: xe tay ga

tu-vung-tieng-trung-ve-duong-xa

9. 速度 sùdù: tốc độ
10. 限速 xiàn sù: giới hạn tốc độ
11. 车站 chēzhàn: nhà ga , bến xe
12. 路牌 lùpái: biển chỉ đường
13. 童车 tóngchē: xe đẩy trẻ em
14. 轨道 guǐdào: đường ray, đường xe điện
15. 交通 jiāotōng: giao thông
16. 堵车 Dǔchē kẹt xe
17. 红绿灯 hónglǜdēng: đèn giao thông
tu-vung-tieng-trung-ve-duong-xa
18. 三轮车 sānlúnchē: xe ba bánh
19. 卡车 kǎchē: xe tải
20 双向行车 shuāngxiàng xíngchē: giao thông hai chiều
21. 地下通道 dìxià tōngdào: đường hầm qua đường
22. 人行道:Rénxíngdào vỉa hè;
23. 斑马线:Bānmǎxiàn vạch qua đường;
24. 交通灯:Jiāotōng dēng đèn giao thông
 tu-vung-tieng-trung-ve-duong-xa

Hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung

Mẫu câu Cơ bản

(在打的处) (Tại nơi đón taxi)
  • 你去哪儿?
  • Nǐ qù nǎr?
  • Nỉ chuy(s) nảr?
Cô đi đâu?
  • 美婷车站。
  • Měitíng chēzhàn.
  • Mẩy thinh trưa(s) chan.
Bến xe Mỹ Đình.
  • 到美婷车站怎么走?
  • Dào měitíng chēzhàn zěnme zǒu?
  • Tao mẩy thinh trưa(s) chan chẩn mơ chẩu?
Đến bến xe Mỹ Đình đi như thế nào?
  • 你一直走到红绿灯拐向左走。
  • Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜ dēng guǎi xiàng zuǒ zǒu
  • Nỉ yi trứ chấu tao khung luy tâng quải xeng chúa chẩu.
Chị đi thẳng, đến đèn đỏ thì rẽ trái.
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
 
(在路上….) Ở trên đường…
  • 我要到邮局怎么走?
  • Wǒ yào dào yóujú zěnme zǒu?
  • Ủa eo tao yếu chúy chẩn mơ chẩu.
Tôi muốn đến bưu điện thì đi như thế nào?
  • 邮局在这条路后面。
  • Yóujú zài zhè tiáo lù hòumiàn.
  • Yếu chúy chai trơ theo lu khâu mẹn.
Bưu điện ở phía sau con phố này.
  • Ok。谢谢你。
  • Ok. Xièxie nǐ.
  • Ok. Xiê xiê nỉ.
Tôi biết rồi, cám ơn.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung

Từ vựng

1 拐/转
  • guǎi/zhuǎn
  • quải/ choản
Rẽ
2 向左走
  • xiàng zuǒ zǒu
  • xeng chúa chẩu
Bên trái
3 向右走
  • xiàng yòu zǒu
  • xeng iêu chẩu
Bên phải
4 红绿灯
  • hónglǜ dēng
  • khung luy tâng
Đèn đỏ
5
  • wǎng
  • oảng
Hướng về
6 往前走
  • wǎng qián zǒu
  • oảng chén(s) chẩu
Đi về phía trước
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
7 一直走
  • yī zhí zǒu
  • y trứ chẩu
Đi thẳng
8 十字路口
  • shízì lùkǒu
  • sứ chự lu khẩu
Ngã tư
9 邮局
  • yóujú
  • yếu chúy
Bưu điện
10 车站
  • chēzhàn
  • trựa(s) trạn
Bến xe
 
Ghi chú: Các từ 上( shàng), 下( xià), 进( jìn), 回( huí), 过( guò), 起(qĭ), 到( dào) kết hợp với 来( lái), 去( qù) tạo thành bổ ngữ chỉ xu hướng.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung

Hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung

Hội thoại tổng hợp

  • 劳驾给我知,哪边条路去邮局医院?
  • Láojià gěi wǒ zhī, nǎ biān tiáo lù qù yóujú yīyuàn?
  • Láo cha cẩy ủa trư, nả biên theo lu chuy giấy chúy y doen?
Làm ơn cho tôi hỏi, con đường nào đi đến bệnh viện bưu điện?
  • 直行,过3个十字路口,转左。
  • Zhí xíng, guò sān gè shí zì lù kǒu, zhuǎn zuǒ.
  • Trứ xính, cùa san cưa sứ chi lu khẩu, troản chủa.
Đi thẳng, qua ba ngã tư thì rẽ trái.
  • 到更红绿灯前,转右。
  • Dào gèng hónglǜ dēng qián, zhuǎn yòu.
  • Tào cầng không luy tầng chieens(s), troản iêu.
Đến phía trước có cột đèn xanh đỏ thì rẽ phải.
  • 离这里远吗?
  • Lí zhè lǐ yuǎn ma?
  • Lí trơ lỉ doẻn ma?
Cách chỗ này xa không?
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
 
  • 不太远,大约行7分钟。
  • Bù tài yuǎn, dà yuē xíng qī fēn zhōng.
  • Bù thài doẻn, tà duê xính chi(s) phân Trung.
Không xa lắm, đi bộ khoảng 7 phút.
  • 可以坐车去吗?
  • Kěyǐ zuò chē qù ma?
  • Khửa ỷ chùa trưa(s) chùy(s) ma?
Có thể bắt xe taxi đi không?
  • 可以。
  • Kě yǐ.
  • Khứa ỷ.
Có thể.
  • 请问,去ParkSon 百货要坐几号线车?
  • Qǐng wèn, qù ParkSon bǎi huò yào zuò jǐ hào xiàn chē?
  • Chỉnh(s) uần, chùy(s) pái sầng pái khua èo chùa chỉ khoa xèn trưa(s)?
Xin hỏi, đến bách hóa Parkson ngồi xe mấy?
  • 坐07线车。
  • Zuò qī xiàn chē.
  • Chùa chi(s) xèn trưa.
Đi xe số 07.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
 
  • 要哪边落车?
  • Yào nǎ biān luòchē?
  • E nả bèn lùa trưa(s)?
Đến đoạn nào xuống xe?
  • 到泰河街路,然后行约100码。
  • Dào tàihé jiēlù, ránhòu xíng yuē yī băi mǎ.
  • Tào khài khứa chiê lừa, rán khầu xinh duê y bái mả.
Đến phố Thái Hà xuống xe, sau đó đi bộ khoảng chừng 100 thước.
  • 小姐,这条线车去同春市场吗?
  • Xiǎo jiě, zhè tiáo xiànchē qù tóngchūn shìchǎng ma?
  • Xéo chiể, trờ theo xèn trưa(s) chùy(s) thúng chuân(s) sư trảng(s)  ma?
Cô ơi, tuyến xe này đi ra chơ Đồng Xuân có phải không?
  • 对。
  • Duì.
  • Tuây.
Đúng rồi.
  • 请问来统一公园要哪边落车?
  • Qǐng wèn lái tǒngyī gōngyuán yào nǎ biān luòchē/
  • Chỉnh(s) uần lái thúng y cung doén èo nả bèn tù lùa trưa(s)?
Xin hỏi đến công viên Thống Nhất thì xuống xe ở chỗ nào?

hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung

 
  • 卖给我一张去动物园的票?
  • Mài gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào?
  • Mày cấy ủa y trang chùy(s) tùng ù doén tư peo(s)?
Bán cho tôi một vé xe đi vườn thú?
  • 到站的时候给我通知。
  • Dào zhàn de shíhòu gěi wǒ tōngzhī.
  • Tào tràn lơ, nỉ èo lùa trưa(s) a.
Làm ơn khi đến nơi thông báo cho tôi biết.
  • 到站了,你要落车啊。
  • Dào zhàn le, nǐ yào luòchē a.
  • Nỉ lùa trưa(s) ma?
Đến nơi rồi, anh xuống xe đi.
  • 你落车吗?
  • Nǐ luòchē ma?
  • Nỉ lùa trưa(s) ma?
Anh có xuống xe không?
  • 这是什么站?
  • Zhè shì shénme zhàn?
  • Trơ sừ sán mơ tràn?
Đây là trạm nào?
  • 这是水利站。
  • Zhè shì shuǐlì zhàn.
  • Trờ sừ suẩy li tràn.
Đây là trạm Thủy Lợi.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
  • 谢谢,我落车。
  • Xiè xiè, wǒ luòchē.
  • Xiề xiê, ủa lùa trưa.
Cám ơn, tôi xuống xe đây.
  • 小姐,这条线车去哪里?
  • Xiǎo jiě, zhè tiáo xiàn chē qù nǎlǐ?
  • Xẻo chỉa, trờ theo xèn trơ chùy(s) nả lỉ?
Cô ơi, tuyến xe này đi đến đâu?
  • 美婷车站。
  • Měitíng chēzhàn.
  • Mẩy thinh chưa(s) tràn.
Bến xe Mỹ Đình.
  • 去升龙桥到哪里落车?
  • Qù shēnglóngqiáo dào nǎlǐ luòchē?
  • Chùy(s) sâng lúng cheo(s) tào nả lỉ lùa trưa(s)?
Muốn đi đến cầu Thăng Long thì đến  trạm nào xuống xe.
  • 到黄国越街落车,换07号巴士。
  • Dào huángguó yuè jiēluò chē, huàn qī hào bā shì.
  • Tao khoang cúa duề chiê lùa trưa, khoàn chi hao ba sử.
Đến phố Hoàng Quốc Việt xuống xe, đổi xe 07.
  • 好,我买一张去黄国越街的票。
  • Hǎo, wǒ mǎi yīzhāng qù huángguó yuè jiē de piào.
  • Hảo, úa mải y trang chùy(s) khoáng của duề tơ peo(s).
Vâng, tôi mua một vé xe đi phố Hoàng Quốc Việt.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
 
  • 4千。
  • Sì qiān.
  • Sư chen.
4000.
  • 到黄国街的时候请通知我。
  • Dào huáng guó jiē de shíhòu qǐng tōng zhī wǒ.
  • Tào khoáng cúa duề chiê tơ sứ khầu chỉnh thung trư ủa.
Khi nào đến phố Hoàng Quốc Việt xin thông báo cho tôi biết.
  • 好,还有谁要买票吗?
  • Hǎo, hái yǒu shéi yāo mǎi piào ma?
  • Hảo, khái iểu xuấy èo mải peo(s) ma?
Được, còn ai mua vé nữa không?
  • 到黄国越街了,你落车啊。
  • Dào huángguó yuè jiē le, nǐ luò chē a.
  • Tào khoáng cúa duê chiê lơ, nỉ èo lua trưa(s) a.
Đến phố Hoàng Quốc Việt rồi, anh xuống xe đi.
  • 好,谢谢你。
  • Hǎo, xiè xiè nǐ.
Vâng, cám ơn anh.
 
hoi-thoai-hoi-duong-bang-tieng-trung
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương