Mách bạn 100+ Từ vựng về tính cách tiếng Nhật hữu ích
Mục Lục
Từ vựng về tính cách tiếng Nhật rất quan trọng và hữu ích cho những bạn đang học Ngoại ngữ tiếng Nhật. Nếu bạn nghĩ học tiếng Nhật khó, thì đừng vội, hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans tổng hợp các từ vựng do chúng tôi đưa ra dưới đây nhé!
Từ vựng về tính cách tiếng Nhật
1. 真面目 (まじめ): nghiêm túc
2. 面白い (おもしろい): thú vị
3. 熱心 (ねっしん): nhiệt tình
4. 明るい (あかるい): vui vẻ
5. 冷静 (れいせい): điềm tĩnh
6. 大胆 (だいたん): táo bạo, gan dạ
7. まめ: chăm chỉ
8. 厳しい (きびしい): nghiêm khắc
9. 分別がある (ふんべつがある): khôn ngoan
10. 愉快な (ゆかいな) = ユーモア: hài hước
11. やる気がある (やるきがある): chí khí
12. 頼りになる (たよりになる): đáng tin cậy
13. 素直な (すなおな): dễ bảo
14. 寛大な (かんだいな): hào phóng
15. 客観的な (きゃっかんてきな): khách quan
16. 気が利く (きがきく ): khôn khéo
17. 賢い (かしこい ): thông minh
18. 頑張りや (がんばりや): Cô gắng hết mình
19. 我慢強い (がまんづよい ): kiên cường
20. 親しみ易い (したしみやすい ): dễ gần, thân thiện
21. 大人しい おとなしい: hiền lành
22. 忍耐強い (にんたいづよい ): nhẫn nại
23. 朗らかな (ほがらかな ): vui vẻ, cởi mở
24. 正直な (しょうじきな ): chính trực
25. 大胆な (だいたんな): dũng cảm
26. 誠実な (せいじつな): thành thực
27. 思いやり (おもいやり): thông cảm
28. 包容力 (ほうようりょく): bao dung
29. 一途な (いちずな ): chung thủy
30. 素朴な (そぼくな ): chân chất
31. 温厚な (おんこうな ): đôn hậu
32. 穏やかな (おだやかな ): ôn hòa
33. 家庭的な (かていてきな ): đảm đang
34. 優しい(やさしい): tốt bụng
35. 真面目(まじめ): đàng hoàng
36. 謙虚(けんきょ): khiêm nhường
37. 素直(すなお): hiền lành
38. 寛容(かんよう): khoan dung
39. 気さく(きさく): hòa đồng, dễ gần
40. 無邪気(むじゃき): hồn nhiên, ngây thơ
41. 親切(しんせつ): ân cần
42. 几帳面(きちょうめん): kĩ càng
43. きちっとした: cầu toàn
44. 大らか(おおらか): rộng lượng
45. 偉い(えらい): vĩ đại
46. たくましい: mạnh mẽ
47. 勇ましい(いさましい): dũng cảm
48. 勤勉(きんべん): cần cù
49. 融通(ゆうず): linh hoạt
50. 質素(しっそ): cần kiệm
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách tiêu cực
51. 意地悪 (いじわる): xấu bụng
52. 我が儘 (わがまま): ích kỷ
53. 暗い (くらい): u ám
54. 保守的な (ほしゅてきな):bảo thủ
55. 頑固 (がんこ): bướng bỉnh
56. 頑固な (がんこな): cứng đầu
57. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên
58. 怠惰 (たいだ): lười biếng
59. いんちき: lừa đảo, gian lận
60. いたずら: tinh nghịch
61. すさまじい: dữ tợn
62. 衝動的な (しょうどうてきな): bốc đồng
63. 風変りな (ふうがわりな): điên
64. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên
65. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな): khép kín
66. ぼん (やりした ): không chú ý
67. 嘘つきな (うそつきな ): giả dối
68. 内気な (うちきな ): nhút nhát
69. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ): hiếu thắng
70. 浮気な (うわきな ): lăng nhăng
71. いい加減(いいかげん): cẩu thả, vô trách nhiệm
72. 冷たい(つめたい): lạnh lùng
73. 厳しい(きびしい): khó tính
74. 時間にルーズ(じかんにルーズ): hay trễ giờ
75. 頑固(がんこ): ngoan cố
76. だらしない: dơ bẩn
77. 汚らわしい(けがらわしい): lôi thôi
78. せっかち: hấp tấp
79. 気が短い(きがみじかい): nóng nảy
80. 軽率(けいそつ): cẩu thả
81. 臆病(おくびょう): hèn nhát
Một số câu nói tiếng Nhật về tính cách
Có vốn từ vựng tiếng Nhật về tính cách rồi, còn gì tuyệt vời hơn nắm trong tay một số câu tiếng Nhật nói về tính cách đúng không? Cùng tham khảo một số câu tiếng Nhật dưới đây:
1. 笑(わら)いやすい人は緊張(きんちょう)しやすい。
Người dễ cười là người dễ run
2. せっかちな人は時間(じかん)を大切(たいせつ)にする。
Người vội vàng là người biết quý trọng thời gian.
3. 飽(あ)きやすい人は物事(ものごと)にハマリやすい.
Người dễ chán là người dễ thích.
4. 怒(おこ)られやすい人は失敗(しっぱい)を恐(おそ)れない。
Người dễ bị giận là người không ngại thất bại.
5. 嫉妬(しっと)しやすい人は人を恋(こい)しすぎる.
Người dễ ghen là người yêu một người khác rất nhiều.
6. 喜(よろこ)びやすい人は感受性(かんじゅせい)が豊(ゆた)か。
Người dễ vui sướng là người nhạy cảm.
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người, bạn thuộc “tip” tính cách nào trong số đó, cùng chia sẻ cho chúng tôi và mọi người cùng biết nào.
Nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ