Thành thạo thì hoàn thành tiếp diễn (the present perfect continuos tense)

Bài viết này nằm trong chuổi bài viết về ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Để liền mạch các nội dung quý vị có thể xem lại nội dung bài trước Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Trong bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý vị tìm hiểu về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (the present perfect continuos tense) qua đó hiểu rỏ dùng để sử dụng một cách chuẩn xác trong tiếng Anh

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì

Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect continuos tense) là một các Thì (thời) trong tiếng Anh hiện đại. Tiếng Anh có tổng cộng 12 thì cơ bản và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một thì khá quan trọng và thường dùng. Thì hoặc thời ở đây là khái niệm chỉ về thời khắc, thời gian gian diễn ra hành động, sự việc. 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là thì dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn trong tương lai. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh về khoảng thời gian của hành động đã xảy ra nhưng không có kết quả rõ rệt.

Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect continuos tense)

Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect continuos tense)

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

cong-thuc-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien

Dạng câu Công thức
Khẳng định (+) S + have/has + been + V-ing
Phủ định (-) S + have/has + not + been + V-ing
Nghi vấn (?) Have/Has + S + been + V-ing ?

Trong đó:

  • S (subject): Chủ ngữ
  • Have/Has: Trợ động từ
  • Been: Phân từ II của “to be” (động từ to be)
  • V-ing: Động từ thêm đuôi “ing”

*Chú ý:

  • Chủ ngữ là I/We/You/They ta sử dụng “have“.
  • Chủ ngữ là He/She/It ta sử dụng “has“.

1. Câu khẳng định

S + have/has + been + V-ing

*Chú ý: “been” luôn luôn đứng sau “have” và has”.

She has been playing sports for a month. (Cô ấy đã chơi thể thao được một tháng.)

She has been playing sports for a month. (Cô ấy đã chơi thể thao được một tháng.)

2. Câu phủ định

S + have/has + not + been + V-ing

*Chú ý: Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” ngay sau trợ động từ “have/has”.

  • haven’t = have not
  • hasn’t = has not

Ví dụ:

I haven't been playing basketball for 5 years. (Tôi đã không chơi bóng rổ trong 5 năm.)

I haven’t been playing basketball for 5 years. (Tôi đã không chơi bóng rổ trong 5 năm.)

3. Câu nghi vấn

Have/Has + S + been + V-ing ?

Trả lời:

  • Yes, I/we/you/they + have.
  • Yes, he/she/it + has.
  • No, I/we/you/they + haven’t.
  • No, he/she/it + hasn’t.

*Chú ý:

  • Câu nghi vấn ta đảo trợ động từ “have/has” lên đầu câu.
  • Câu hỏi dùng “what, how, when, why,…” có dạng: Wh-word + have/has + S + been + V-ing ? (Ví dụ: What have you been doing here for 2 hours? => Bạn đã làm gì ở đây tận 2 tiếng?)
Have you been studying here for 1 year yet? (Bạn đã học ở đây được 1 năm chưa?)

Have you been studying here for 1 year yet? (Bạn đã học ở đây được 1 năm chưa?)

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ tiếp tục ở thời điểm hiện tại và có thể sẽ tiếp diễn trong tương lai (nhấn mạnh vào tính “liên tục).

I've been working for 3 hours. (Tôi đã làm việc được 3 giờ.)

I’ve been working for 3 hours. (Tôi đã làm việc được 3 giờ.)

I‘ve been working for 3 hours. (Tôi đã làm việc được 3 giờ.)

=> Ta thấy được là thời điểm bắt đầu là từ 3 tiếng trước, tức là trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn chưa kết thúc.

Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả vẫn được nhắc đến ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ: Now I am very tired because I have been working hard for 8 hours. (Bây giờ tôi rất mệt mỏi vì tôi đã làm việc chăm chỉ suốt 8 tiếng đồng hồ.)

=> Ta thấy được hành động “làm việc chăm chỉ trong 8 tiếng” đã kết thúc và kết quả của nó chính là “tôi rất mệt mỏi”.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Since + mốc thời gian (không rõ ràng)

Ví dụ: I have been playing chess since childhood. (Tôi đã chơi cờ từ khi còn nhỏ.)

For + thời gian chính xác

Ví dụ: I have been studying English for 3 hours. (Tôi đã học tiếng Anh trong 3 giờ.)

All +  khoảng thời gian

Ví dụ: I have been playing games all morning. (Tôi đã chơi game cả buổi sáng.)

Từ nhận biết gồm: All day, all week, since, for, for long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Sau đây là bài tập thực hành thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Đáp án sẽ có ở phía dưới cùng của bài viết, các bạn nhé!

Bài 1: Điền vào chỗ trống

1. She (work) ____ here for five years.

2. I (study) ____ all day.

3. You (eat) ____ a lot recently.

4. We (live) ____ in London for six months.

5. He (play) ____ football, so he’s tired.

6. They (learn) ____English for two years.

7. (Cook) ____ so I’m really hot.

8. She (go) ____ to the cinema every weekend for years.

9. It (rain) ____ the pavement is wet.

10. You (sleep) ____ for twelve hour.

11. I (not/work) ____ today.

12. You(not/eat) ____ well recently.

13. We (not/exercise) ____ enough.

14. She ____ (not/study).

15. They (not/live) ____ here for very long.

16. It (not/snow) ____.

17. He (not/play) ____ football for five years.

18. We (not/drink) ____ enough water, that’s why we feel tired.

19. I (not/sleep) ____ I was reading.

20. They (not/watch) ____ TV much recently.

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1. He (work) ____ in this company since 1985.

2. I (wait) ____ for you since two o’clock.

3. Mary (live) ____ in Germany since 1992.

4. Why is he so tired? He (play) ____ tennis for five hours.

5. How long (learn/you) ____ English?

6. We (look for) ____ the motorway for more than an hour.

7. I (like) ____ without electricity for two weeks.

8. The film (run/not) ____ for ten minutes yet, but there’s a commercial break already.

9. How long (work/she) ____ in the garden?

10. She (not/be) ____ in the garden for more than an hour.

Bài 3: Điền vào chỗ trống

1. It has _____ snowing a lot this week.

2. _____ your brother and sister been getting along?

3. Rick _____ been studying hard this semester.

4. I’m tired because I _____ been working out.

5. Julie ________ living in Italy since May.

6. Did you know he’s been teaching German _____ fifteen years?

7. We have been watching TV _____ we had dinner.

8. He has ________ too hard today.

9. Has it _____ raining since you arrived?

10. My brother has been travelling _____ two months.

Bài 4: Điền vào chỗ trống

1. I’m bored. It (rain) ____ for hours so I can’t go out.

2. (You/use) ____ my computer again?score

3. My neighbour’s children (argue) ____ all morning.score

4. You (not study) ____ for the maths exam.score

5. Mel looks really tired. (she/work) ____ all night?score

6. The kitchen’s a mess because we (make) ____ a birthday cake for Dad.

7. I (read) ____ an interesting book about the history of computers.

8. Jim (not do) ____ his homework. He’s been texting his friends.

Đáp án:

Bài 1:

1. has been working

2. have been studying

3. have been eating

4. have been living

5. has been playing

6. have been  learning

7. have been cooking

8. has been going

9. has been raining

10. have been sleeping

11. haven’t been working

12. haven’t been eating

13. haven’t been exercising

14. hasn’t been studying

15. haven’t been living

16. hasn’t been snowing

17. hasn’t been playing

18. haven’t been drinking

19. haven’t been sleeping

20. haven’t been watching

Bài 2:

1. has been working

2. have been waiting

3. has been living

4. has been playing

5. have you been learning

6. have been looking for

7. have been living

8. has not been running

9. has she been working

10. has not been

Bài 3:

1. been

2. Have

3. has

4. have

5. has been

6. for

7. since

8. been working

9. been

10. for

Bài 4:

1. has been raining

2. Have you been using

3. have beem arguing

4. haven’t been studying

5. Has she been working

6. have been making

7. have been reding

8. hasn’t been doing

Tải ProShow Producer 9 Full Crack Miễn Phí Và Cách Cài Đặt Đơn Giản Nhất 5 Doanh nghiệp làm website ở thủ đô giá cả rất tốt, bảo hành đầy đủ