Mục Lục
Đặt tên tiếng Hàn cho bé trai không khó nhưng cũng không hề dễ dàng, bởi lẽ mỗi cái tên có thể định hướng về tính cách, nhân cách của con sau này. Nhưng đừng lo về điều này nhé, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn 100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam hay và ý nghĩa nhất nhé!
100+ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên Tiếng Hàn cho nam | Ý nghĩa |
Baek Hyeon | Đức hạnh |
Beom Seok | Mô hình, quy mô |
Bitgaram | Dòng sông nhẹ |
Bon – Hwa | Vinh quang |
Bong | Thần thoại |
Chin – Hae | Sự thật |
Chin- Hwa | Sự thịnh vượng và giàu có |
Chin – Mae | Người chân thật |
Chul | Chắc chắn |
Chul-Moo | Vũ khí của sắt |
Chung Ae | Cao thượng |
Chung – Hee | Chăm chỉ |
Chung – Ho | Hồ nước |
Courage | Dũng cảm, mạnh mẽ |
Do Hyun | Danh dự tuyệt vời |
Do Yoon | Cho phép |
Da | Để đạt được |
Dae | Người vĩ đại |
Dae Hyun | Tuyệt vời |
Dae – jung | Chính trực |
Daeshim | Tâm trí vĩ đại |
Dong | Đồng |
Dong – Min | Thông minh |
Dong – Sun | Lòng tốt |
Dong – Yul | Một người có niềm đam mê |
Du – Ho | Lòng tốt |
Duck – Hwan | Đức hạnh |
Min Joon | Thông minh, sắc sảo |
Mai Chin | Kiên trì |
Man Shik | Sâu xa bắt nguồn từ cái gì |
Man Young | Thịnh vượng |
Myung | Tuyệt vời |
Myung – Dae | Nền tảng |
Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam
- Baek Hyeon: sự đức độ
- Beom Seok: mô hình/ quy mô
- Bitgaram: dòng sông nhỏ
- Bon Hwa: sự vinh quang
- Bong: thần thoại
- Chin Hae: sự thật
- Chin Hwa: sự giàu có và thịnh vượng
- Chin Mae: người thành thật
- Chul: sự chắc chắn
- Chun Ae: sự cao thượng
- Chung Hee: sự chăm chỉ
- Chung Ho: hồ nước
- Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
- Do Hyun: danh dự
- Do Yoon: sự cho phép
- Da: đạt được mục đích
- Dae: vĩ đại
- Dae Hyun: sự tuyệt vời
- Dae Hyun: sự chính trực
- Daeshim: tâm trí lớn lao
- Dong: đồng
- Dong Min: sự thông minh
- Dong Sun: lòng tốt
- Dong Yul: niềm đam mê
- Du Ho: sự tốt bụng
- Duck Hwan: sự đức độ
- Min Joon: thông minh sắc sảo
- Mai Chin: sự kiên nhẫn
- Man Shik: sự bắt nguồn sâu xa
- Man Yuong: sự thịnh vượng
- Myung: sự tuyệt hảo
- Myung Dae: nền tảng
Tên BTS Tiếng Hàn
STT | Phiên Âm | Tên tiếng Hàn |
1 | Kim Nam Joon | 감남준 |
2 | Kim SeokJin | 김석진 |
3 | Min YoonGi | 민윤기 |
4 | Jung HoSeok | 정호석 |
5 | Park Jimin | 박지민 |
6 | Kim Taehyung | 김태형 |
7 | Jeon JungKook | 전정국 |
Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
- An Jae Hyeon
- Ahn Jae Wook
- Ahn So Hee
- Ahn Yong Joon
- Ahn Nae Sang
- Ahn Suk Hwan
- Ahn Hyo Seop
- Ban Hyo Jung
- Bae Doona
- Bae Soo Bin
- Baek Sung Hyun
- Baek Yoon Sik
- Bong Tae Gyu
- Bi Rain
- Baek Jin Hee
- Bae Suzy
- Byun Baek Hyun
- Clara Lee
- Cha Seung Woo
- Cha Tae Huyn
- Chae Jung Ahn
- Chae Shi Ra
- Chang Mi Hee
- Choi Cheol Ho
- Choi II Hwa
- Choi Ji Woo
- Choi Min Sik
- Choi Min Ryong
- Choi Si Won
- Choi Soong Jong
- Choi Sang Mi
- Choi Kang Hee
- Choi Tae Hee
- Choi Tae Joon
- Choi Woo Sik
- Choi Ho Jin
- Cheon Yeo Jin
- Cheon Bo Geun
- Do Kum Bong
- Dokgo Yuong Jae
- Ha Eun: mùa hè rực rỡ
- Ha Rin: sự quyền lực
- Ha Yoon: sự cho phép
- Ji Ah: sự thông minh
- Ji Woo: sự nhận thức
- Ji Yoo: sự hiểu biết
- Ae Cha: con người đáng yêu
- Bong Cha: sự chân thành
- Chin Sun: sự chân thực
- Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
- Chun Hei: niềm công lý
- Chung Cha: niềm cao quý
- Da: có thể đạt được
- Dae: người to lớn
- Du: cái đầu
- Eui: sự chính nghĩa
- Eun: bạc
- Eun Ae: tình yêu
- Eun Jung: tình cảm
- Eun Kyung: sự duyên dáng
- Gi: người dũng cảm
- Goo: hoàn thành
- Kyung Hu: cô gái thành phố
- Whan: mở rộng
- Woong: nguy nga tráng lệ
- Yon: hoa sen
- Yoon: sự cho phép
- Young Mi: vĩnh cữu
- Young II: sự thịnh vượng
- Yun Hee: niềm vui
Tên Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam
- Do Kyung Soo
- Gam Wu Seong
- Gong Hyo Jin
- Gong Yoo
- Gong Seung Yeon
- Goo Joo Kwon
- Go Doo Shim
- Go Ah Sung
- Go Na Eun
- Go So Young
- Go Soon
- Go Hye Sun
- Goo Hye Joo
- Ha Ji Won
- Ha Seok Jin
- Ha Yeon Soo
- Ha Hee Ra
- Haha
- Han Chae Young
- Han Ga In
- Han Ji Min
- Han Ji Hee
- Han Hye Jin
- Han Bo Bae
- Heo Jang Ho
- Im Se Mi
- Im Soo Jung
- Im Chae Moo
- Im Won Hee
- Im Yoona
- Im Ye Jin
- Im Huyn Sik
- Im Joo Hwan
- Jang Wooyoung
- Jang Dong Gun
- Jang Geun Suk
- Jang Hyuk
- Jang Hyun Sung
- Jang Ja Yeon
- Jang Nara
- Jan Seo Hee
- Jang Shin Young
- Jeon Hye Bin
- 민준 Min-jun.
- 지훈 Ji-hun.
- 현우 Hyun-woo.
- 우진 Woo-jin.
- 건우 Gun-woo.
- 예준 Ye-jun.
- 현준 Hyeon-joon.
- 정욱 Jeong-wook.
- 태민 Tae-min.
- 지성 Ji-sung.
- 성민 Sung-min.
- 진우 Jin–woo.
- 준호 Jun-ho.
- 세준 Se-jun.
- 민준 Min-jun.
- 서준 Seo-jun.
- 하준 Ha-joon.
- 도윤 Do-yun.
- 주원 Joo-won.
- 예준 Ye-jun.
- 준우 Joon-woo.
- 지호 Ji-ho.
- 지후 Ji-hu.
- 준서 Jun-seo.
- 준영 Jun-yeong.
- 준호 Jun-ho.
- 민규 Min-kyu.
- 동현 Dong-hyeon.
- 승현 Seung-hyeon.
- 성민 Seong-min.
- 상훈 Sang-hun.
- 영진 Yeong-jin.
- 영식 Yeong-sik.
- 병철 Byeong-cheol.
- 영환 Yeong-hwan.
- 상철 Sang-cheol.
Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Hàn Quốc
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên Tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên Tiếng Hàn |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |