Mục Lục
Từ vựng tôn giáo tiếng Nhật do MIDtrans tổng hợp sẽ giúp bạn có cái nhìn hoàn chỉnh hơn về việc học ngôn ngữ Nhật, hãy lưu tâm đến chủ đề này để giao tiếp mọi lĩnh vực tốt hơn nhé. Công ty chúng tôi xin giới thiệu bài viết dưới đây đến tất cả các bạn, hy vọng, với Từ vựng tôn giáo tiếng Nhật, các bạn đang theo tín ngưỡng tôn giáo này tại Nhật cũng dễ dàng sử dụng trong thực tế hơn. Đón xem nhé!
Từ vựng tôn giáo tiếng Nhật
Một số từ vựng liên quan đến thần trong tiếng Nhật
Người Bồ Đào Nha | tiếng Nhật | Romaji |
Nữ thần | 女神 | megami |
YHWH – Jave – Giê-hô-va – Yeshúa | エホバ | ehoba |
Thần trong cổ xưa, vị thần vĩ đại | 大神 | ookami |
Chúa bằng ngôn ngữ Ainu | カムイ | Kamui (kamuy) |
Từ tiếng anh thần | ゴッド | chúa trời |
Cha Thiên Thượng | 天父 | tenpu |
thần chết | 死神 | shinigami |
Đấng Tối cao | 至上者 | shijyousha |
Gods (chỉ kami có thể được sử dụng) | 神々 | kamigami |
Các vị thần tiếng Nhật
- Amaterasu Omikami, nữ thần của &mặt trời;
- Ebisu, một trong bảy vị thần của tài sản;
- Fūjin, thần gió;
- Hachiman, vị thần của chiến tranh;
- Inari Okami, thần lúa và nông nghiệp;
- Izanagi-no-Mikoto, người đàn ông đầu tiên;
- Izanami-no-Mikoto, người phụ nữ đầu tiên;
- Omoikane, thiên tính của trí tuệ;
- Sarutahiko Okami, vị thần của trái đất;
- Susanoo-no-Mikoto, vị thần của biển và bão;
- Tenjin, vị thần của thơ ca;
- Tsukuyomi, thần &mặt trăng;
- Raijin, vị thần của tia chớp, sấm sét và bão tố;
- Ryujin, thần rồng Nhật Bản của biển, bão;
Từ vựng tôn giáo tiếng Nhật
Người Bồ Đào Nha | tiếng Nhật | Romaji |
Chúa Thánh Thần | 聖霊 | tôi sẽ |
Tinh thần | 霊 | linh hồn, linh hồn, ma |
Linh hồn | 魂 | tamashii |
Kinh Thánh (Holy Thánh) | 聖書 | sixho |
Tội | 罪 | tsumi |
Nhà thờ | 教会 | kyoukai |
Thiên thần | 天使 | tenshi |
Satan | サタン | satan |
Quỷ dữ | 悪魔 | Akuma |
Tiên tri | 預言者 | yogensha |
Niềm tin | 信仰 | shinkou |
Cơ đốc giáo | 基督教 / クリスト教 | kirisutokyou |
Khen ngợi | 賛美 | sanbi |
Cầu nguyện / động từ cầu nguyện | 祈り | inori |
Bài học, kỷ luật, mặc khải | 示し | shimeshi |
Giáo đoàn | 会衆 | kaishuu |
Công giáo | カトリック | katorikku |
Phúc âm, tin tốt lành | 福音 | fukuin |
Từ vựng tiếng Nhật về đạo Thiên chúa
1. Đạo thiên chúa giáo: かとりっくきょう – 「カトリック教」
2. Tín đồ của đạo thiên chúa: キリシタン
3. Một phái khổ hạnh của đạo thiên chúa: クエーカー
5. Người theo đạo thiên chúa: クリスチャン
6. Một nhánh của đạo thiên chúa giáo: キリシタン
7. Chủ nghĩa đạo thiên chúa giáo: カトリシズム
8. Thiên chúa giáo: カトリック
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ