Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật là gì?

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật là gì? Bạn biết những câu chúc mừng sinh nhật nào bằng tiếng Nhật? Đừng vội, với kinh nghiệm tổng hợp của MIDTrans, chúng tôi có nhiều cho bạn những mẫu câu chúc mừng sinh nhật đa dạng, ý nghĩa, cực kì thú vị mà bất cứ người đối diện nào cũng phải gật gù. Cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat-la-gi

Chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật là gì?

誕生日 ( たんじょうび) nghĩa là “sinh nhật”

おめでとう nghĩa là “chúc mừng”

Khi bạn ghép thành 1 câu chúc sẽ là:

お誕生日おめでとう(Otanjōbiomedetō): Chúc mừng sinh nhật!

Những mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật

Câu chúc mừng sinh nhật hay, ý nghĩa cho bạn bè

たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう。(Takusan no shiawase ga otozuremasu yō ni. Tanjōbiomedetō):

Chúc mọi điều ước của bạn đều thành hiện thực. Sinh nhật vui vẻ nhé!

あなたの誕生日が素敵な日になりますように (Anata no tanjōbi ga sutekina hi ni narimasu yō ni):

Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời.

しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう(Shin Yū no anata ni o tanjō biomedetō. Shin’yū no anata ni, otanjōbiomedetō):

Chúc mừng sinh nhận bạn, người bạn thân nhất. 

すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように (Subarashī ichi nen ni narimasu yō ni. Subarashī ichi-nen ni narimasu yō ni):

Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời. 

chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat-la-gi

Chúc mừng sinh nhật lãng mạn dành cho người yêu

あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう(Aisuru a nata ni o tanjō biomedetō. Aisuru anata ni, otanjōbiomedetō):

Chúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh!

私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします(Watashi ni totte, kimi ga taisetsunahitoda yotte iitakute.-Kun no o tanjōbi o kokorokara oiwai shimasu):

Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.

家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね (Katei wakare demo shiawasena o tanjōbi, omedetōgozaimasu. Tanoshī toki ga zutto tsudzukimasu yō ni ne):

Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc. Mong em luôn có những chuỗi ngày vui vẻ. 

このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう! (Kono purezento, imi ga nai monodaga, ore no kokorowokomete, kimi ni oku kuritai kinenhinda yo. Otanjōbiomedetō!): 

Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.

chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat-la-gi

Chúc mừng sinh nhật dành cho người bề trên

Mẫu 1: 

お誕生日おめでとうございます。(Otanjōbiomedetōgozaimasu). 

感謝の気持を込めて. (Kansha no kimochi o komete). 

ご健康とさらなる飛躍をお祈りしております。(Go kenkō to saranaru hiyaku o oinori shite orimasu).

  • Chúc mừng sinh nhật!
  • Với tất cả lòng biết ơn.
  • Cầu chúc (anh/chị) nhiều sức khỏe và vươn xa hơn nữa. 

Mẫu 2: 

お誕生日おめでとうございます。ご健康で幸多き一年となられますようお祈り申し上げます。(Otanjōbiomedetōgozaimasu. Go kenkōde kō ōki ichinen to nara remasu yō oinori mōshiagemasu):  

Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng (anh/chị) có được một năm thật nhiều sức khỏe và may mắn. 

Mẫu 3: 

お誕生日おめでとうございます。益々のご活躍をお祈りいたします。(Otanjōbiomedetōgozaimasu. Masumasu no go katsuyaku o oinori itashimasu): 

Chúc mừng sinh nhật. Chúc (anh/chị) ngày càng thành công hơn nữa!

chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat-la-gi

Mẫu 4: 

お誕生日おめでとうございます. 末永くお元気でお過ごしください。(Otanjōbiomedetōgozaimasu. Suenagaku ogenkide osugoshi kudasai):  

Chúc mừng sinh nhât. Con chúc (ông/bà) luôn mạnh khỏe!

Mẫu 5: 

お誕生日おめでとうございます. 体調崩さぬようご自愛ください。(Otanjōbiomedetōgozaimasu. Taichō kuzusanu yō go jiai kudasai.): 

Chúc mừng sinh nhật. (Ông/bà) nhớ chăm sóc bản thân và đừng quá sức nhé!

Cách hỏi và trả lời “khi nào sinh nhật bạn?” bằng tiếng Nhật

Hỏi ai đó về ngày sinh nhật của họ

Với người Việt thì cách hỏi này chỉ cần hỏi “Sinh nhật của bạn vào ngày nào?”. Còn với người Nhật thì họ có 2 cách thể hiện việc hỏi khác nhau.

Cách 1: Cách hỏi này mang tính chất đơn giản hơn, thường dùng cho bạn bè hoặc những người đã thân thiết từ lâu.

  • あなたの誕生日はいつですか (Anata no tanjoubi wa itsu desu ka?)

Cách 2: Cách hỏi này mang tính chất lịch sự hơn và thường dùng để hỏi với những người lớn tuổi, đồng nghiệp,..

  • お誕生日はいつですか。(O-tanjoubi wa itsu desu ka?)

Trả lời về ngày sinh nhật khi được hỏi

“Ngày sinh nhật của tôi là (ngày) + (tháng)” đó là cấu trúc câu trả lời của người Việt. Còn với người Nhật thì thứ tự ngày tháng sẽ được đảo ngược lại, tức là bạn sẽ nói tháng trước và ngày sau:

  • 私の誕生日は (Month) の (Day)。(Watashi no tanjoubi wa (Month) no (Day).

Ví dụ cho câu trả lời đầy đủ bằng tiếng Nhật:

  • 私の誕生日は 6月 の 5日。(Watashi no tanjoubi wa Rokugatsu no muika).

chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat-la-gi

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương