Mục Lục
Bài viết này nằm trong chuổi bài viết về ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Để liền mạch các nội dung quý vị có thể xem lại nội dung bài trước Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect). Trong bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý vị tìm hiểu về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (the present perfect continuos tense) qua đó hiểu rỏ dùng để sử dụng một cách chuẩn xác trong tiếng Anh
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì
Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect continuos tense) là một các Thì (thời) trong tiếng Anh hiện đại. Tiếng Anh có tổng cộng 12 thì cơ bản và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một thì khá quan trọng và thường dùng. Thì hoặc thời ở đây là khái niệm chỉ về thời khắc, thời gian gian diễn ra hành động, sự việc.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là thì dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn trong tương lai. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh về khoảng thời gian của hành động đã xảy ra nhưng không có kết quả rõ rệt.
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + have/has + been + V-ing |
Phủ định (-) | S + have/has + not + been + V-ing |
Nghi vấn (?) | Have/Has + S + been + V-ing ? |
Trong đó:
- S (subject): Chủ ngữ
- Have/Has: Trợ động từ
- Been: Phân từ II của “to be” (động từ to be)
- V-ing: Động từ thêm đuôi “ing”
*Chú ý:
- Chủ ngữ là I/We/You/They ta sử dụng “have“.
- Chủ ngữ là He/She/It ta sử dụng “has“.
1. Câu khẳng định
S + have/has + been + V-ing
*Chú ý: “been” luôn luôn đứng sau “have” và has”.
2. Câu phủ định
S + have/has + not + been + V-ing
*Chú ý: Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” ngay sau trợ động từ “have/has”.
- haven’t = have not
- hasn’t = has not
Ví dụ:
3. Câu nghi vấn
Have/Has + S + been + V-ing ?
Trả lời:
- Yes, I/we/you/they + have.
- Yes, he/she/it + has.
- No, I/we/you/they + haven’t.
- No, he/she/it + hasn’t.
*Chú ý:
- Câu nghi vấn ta đảo trợ động từ “have/has” lên đầu câu.
- Câu hỏi dùng “what, how, when, why,…” có dạng: Wh-word + have/has + S + been + V-ing ? (Ví dụ: What have you been doing here for 2 hours? => Bạn đã làm gì ở đây tận 2 tiếng?)
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ tiếp tục ở thời điểm hiện tại và có thể sẽ tiếp diễn trong tương lai (nhấn mạnh vào tính “liên tục).
I‘ve been working for 3 hours. (Tôi đã làm việc được 3 giờ.)
=> Ta thấy được là thời điểm bắt đầu là từ 3 tiếng trước, tức là trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn chưa kết thúc.
Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả vẫn được nhắc đến ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: Now I am very tired because I have been working hard for 8 hours. (Bây giờ tôi rất mệt mỏi vì tôi đã làm việc chăm chỉ suốt 8 tiếng đồng hồ.)
=> Ta thấy được hành động “làm việc chăm chỉ trong 8 tiếng” đã kết thúc và kết quả của nó chính là “tôi rất mệt mỏi”.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Since + mốc thời gian (không rõ ràng)
Ví dụ: I have been playing chess since childhood. (Tôi đã chơi cờ từ khi còn nhỏ.)
For + thời gian chính xác
Ví dụ: I have been studying English for 3 hours. (Tôi đã học tiếng Anh trong 3 giờ.)
All + khoảng thời gian
Ví dụ: I have been playing games all morning. (Tôi đã chơi game cả buổi sáng.)
Từ nhận biết gồm: All day, all week, since, for, for long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Sau đây là bài tập thực hành thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Đáp án sẽ có ở phía dưới cùng của bài viết, các bạn nhé!
Bài 1: Điền vào chỗ trống
1. She (work) ____ here for five years.
2. I (study) ____ all day.
3. You (eat) ____ a lot recently.
4. We (live) ____ in London for six months.
5. He (play) ____ football, so he’s tired.
6. They (learn) ____English for two years.
7. (Cook) ____ so I’m really hot.
8. She (go) ____ to the cinema every weekend for years.
9. It (rain) ____ the pavement is wet.
10. You (sleep) ____ for twelve hour.
11. I (not/work) ____ today.
12. You(not/eat) ____ well recently.
13. We (not/exercise) ____ enough.
14. She ____ (not/study).
15. They (not/live) ____ here for very long.
16. It (not/snow) ____.
17. He (not/play) ____ football for five years.
18. We (not/drink) ____ enough water, that’s why we feel tired.
19. I (not/sleep) ____ I was reading.
20. They (not/watch) ____ TV much recently.
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1. He (work) ____ in this company since 1985.
2. I (wait) ____ for you since two o’clock.
3. Mary (live) ____ in Germany since 1992.
4. Why is he so tired? He (play) ____ tennis for five hours.
5. How long (learn/you) ____ English?
6. We (look for) ____ the motorway for more than an hour.
7. I (like) ____ without electricity for two weeks.
8. The film (run/not) ____ for ten minutes yet, but there’s a commercial break already.
9. How long (work/she) ____ in the garden?
10. She (not/be) ____ in the garden for more than an hour.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
1. It has _____ snowing a lot this week.
2. _____ your brother and sister been getting along?
3. Rick _____ been studying hard this semester.
4. I’m tired because I _____ been working out.
5. Julie ________ living in Italy since May.
6. Did you know he’s been teaching German _____ fifteen years?
7. We have been watching TV _____ we had dinner.
8. He has ________ too hard today.
9. Has it _____ raining since you arrived?
10. My brother has been travelling _____ two months.
Bài 4: Điền vào chỗ trống
1. I’m bored. It (rain) ____ for hours so I can’t go out.
2. (You/use) ____ my computer again?score
3. My neighbour’s children (argue) ____ all morning.score
4. You (not study) ____ for the maths exam.score
5. Mel looks really tired. (she/work) ____ all night?score
6. The kitchen’s a mess because we (make) ____ a birthday cake for Dad.
7. I (read) ____ an interesting book about the history of computers.
8. Jim (not do) ____ his homework. He’s been texting his friends.
Đáp án:
Bài 1:
1. has been working
2. have been studying
3. have been eating
4. have been living
5. has been playing
6. have been learning
7. have been cooking
8. has been going
9. has been raining
10. have been sleeping
11. haven’t been working
12. haven’t been eating
13. haven’t been exercising
14. hasn’t been studying
15. haven’t been living
16. hasn’t been snowing
17. hasn’t been playing
18. haven’t been drinking
19. haven’t been sleeping
20. haven’t been watching
Bài 2:
1. has been working
2. have been waiting
3. has been living
4. has been playing
5. have you been learning
6. have been looking for
7. have been living
8. has not been running
9. has she been working
10. has not been
Bài 3:
1. been
2. Have
3. has
4. have
5. has been
6. for
7. since
8. been working
9. been
10. for
Bài 4:
1. has been raining
2. Have you been using
3. have beem arguing
4. haven’t been studying
5. Has she been working
6. have been making
7. have been reding
8. hasn’t been doing