Mục Lục
Như các bạn đã biết khi đi du lịch thì một trong những việc quan trọng mà chúng ta cần lưu ý đó là việc liên quan đến chỗ nghỉ – khách sạn. Nếu bạn sắp hoặc có ý định du lịch đến Hàn Quốc nhưng lại không biết rõ về những từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn nhà nghỉ thì hôm nay Dạy học tiếng Hàn sẽ giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức bổ ích này nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn phần 1
- 호텔: Khách sạn
- 프런트: Quầy tiếp tân
- 손님: Khách thuê trọ
- 일시 손님: Khách ở trọ ngắn hạn
- 2인용 방: Phòng ngủ đôi
- 1인용 방: Phòng ngủ đơn
- 숙박비: Giá thuê phòng
- 계산서: Hóa đơn thanh toán
- 가격표: Hãng giá dịch vụ
- 퇴숙 시간: Trả phòng
- 체크인: Thủ tục nhận phòng
- 체크아웃: Thủ tục trả phòng
- 온돌방: Phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
- 엘리베이터: Cái thang máy
- 에어컨: Cái máy điều hòa
- 숙박 자명부: Sổ đăng ký khách ở khách sạn
- 방 전화: Dịch vụ điện thoại trong phòng
- 방을 예약하다: Dịch vụ đặt phòng trước
- 연회방: Phòng tổ chức tiệc
- 식당: Phòng ăn
- 음식: món ăn
- 전채: món ăn khai vị
- 로비: Tiền sảnh, hành lang
- 영빈관: Khu nhà khách
- 편의 시설: Đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
- 방열쇠: Chiếc chìa khóa phòng
- 호화스러운: Sự sang trọng
- 편리하다: Sự tiện nghi
- 깨끗이: Sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
- 선선하다: Sự thoáng mát
- 더럽다: Không sạch sẽ, bẩn
- 양탄자, 가펫: Thảm nhung dưới sàn
- 팁, 사례금: Tiền tip
- 메뉴: Thực đơn, menu
- 예약하다: Việc đặt trước
- 세탁하다: Giặt giũ quần áo
- 안락 의자: Cái ghế bành
- 재떨이: Cái gạt tàn thuốc
- 옷장: Cái tủ đứng
- 귀중품: Đồ vật có giá trị
- 모닝콜: Việc báo thức buổi sáng
- 여행 가방: Vali đựng hành lý
- 웨이트리스: Người phục vụ nữ
- 웨이터: Người phục vụ nam
- 호텔 매니저: quản lý của khách sạn
- 청소부: người dọn dẹp vệ sinh
- 급사: nhân viên làm tạp vụ
- 운반인:người phu khuân vác đồ
- 호텔 직원: nhân viên của khách sạn
Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn phần 2
-
체크인 (chhekhu-in): thủ tục nhận phòng
-
체크아웃 (chhekhu-aut): thủ tục trả phòng
-
웨이트리스:(weitei lieu): người phục vụ nữ
-
웨이터:(weiteo) người phục vụ nam
-
숙박비 (sucp’acp’i): giá thuê phòng
-
프런트 (phưrônthư): quầy tiếp tân
-
온돌방 (ônđôlp’ang): phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
-
디저트,후식:(dijeoteu,husig) món ăn tráng miệng
-
주로 음식:(julo eumsig) món ăn chính
-
귀중품 (kuy-chungphum): đồ vật có giá trị
-
예약하다 (yêyakhađa): việc đặt trước
-
모닝콜 (mô-ningkhôl): việc báo thức buổi sáng
-
세탁하다 (sêthakhađa): giặt giũ quần áo
-
엘리베이터 (êllibêithơ): Cái thang máy
-
에어컨 (êơkhơn): cái máy điều hòa
-
음식:(eumsig) món ăn (nói chung)
-
전채: (jeonchae): món ăn khai vị
-
가격표: (gagyeogpyo): bảng giá dịch vụ
-
메뉴:(menyoo): thực đơn, menu
-
여행 가방:(yeohaeng gabang): vali đựng hành lý
-
운반인:(unban-in): người phu khuân vác đồ
-
청소부:(cheongsol): người dọn dẹp vệ sinh
-
급사: (geu sa:): nhân viên làm tạp vụ
-
숙박 자명부:(sugbag jamyeongbu): sổ đăng ký khách ở khách sạn
-
호텔 직원:(hotel jig-won): nhân viên của khách sạn
-
호텔 매니저: (hotel maenijeo): quản lý của khách sạn
-
방 전화:(bang jeonhwa): dịch vụ điện thoại trong phòng
-
재떨이:(jaetteol-i): cái gạt tàn thuốc
-
옷장:(osjang): cái tủ đứng
-
양탄자, 가펫:(yangtanja, gapes): thảm nhung dưới sàn
-
안락 의자:(anlag uija) cái ghế bành
-
방열쇠:(bang-yeolsoe): chiếc chìa khóa phòng
-
삭당:(sagdang): khu nhà hàng
-
팁, 사례금: (tib, salyegeum): tiền tip
-
계산서:(gyesanseo): hóa đơn thanh toán
-
퇴숙 시간:(toesug sigan): trả phòng
-
거주하다:(geojuhada) ở tại….
-
호화스러운:(hohwaseul eun): sự sang trọng
-
편리하다:(pyeonlihada): sự tiện nghi
-
선선하다:(seonseon hada): sự thoáng mát
-
로비: (lobi): tiền sảnh, hành lang
-
연회방: (yeonhoebang): phòng tổ chức tiệc
-
식당:(sidang): phòng ăn
-
1인용 방:(1in-yong bang): phòng ngủ đơn
-
2인용 방:(2in-yong bang) phòng ngủ đôi
-
방을 예약하다:( bang-eul yeyaghada): dịch vụ đặt phòng trước
-
일시 손님:(ilsi sonnim) khách ở trọ ngắn hạn
-
손님:(sonnim) khách thuê trọ
-
영빈관:(yeong bin gwan) khu nhà khách
-
머무르다,묵다:(meomuleuda,mugda): ở lại….
-
더럽다: (deoleo da): không sạch sẽ, bẩn
-
깨끗이: (kkaekkeus-i): sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
-
편의 시설: (pyeon-ui siseol): đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
Hội thoại mẫu tiếng Hàn khi đi đặt phòng khách sạn
A: 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?: Xin chào không biết tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
B: 제 이름으로 방을 예약했습니다.: Tôi đã đặt phòng bằng tên của tôi ở đây
A: Cho hỏi là anh /chị tên gì?: Quý khách tên là gì ạ?
B: 제 이름은 유덕영입니다.Tôi tên là….
A: 싱글룸을 예약하셨죠?Anh/ chị muốn đặt phòng đơn đúng không?
A: ….박에 ….만원입니다.: Một đêm là…..won anh/ chị ạ
A: 감사합니다. 엘리베이터를 타고 ….호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다.Cảm ơn Anh/ Chị. Hãy lên thang máy đến phòng ….. Đây là Chìa khóa của anh (chị).