Mục Lục
Các hành tinh trong tiếng Nhật là một trong những chủ đề hấp dẫn mà bất cứ ai cũng thấy tò mò. Đừng để sự tò mò này khiến tâm trí bạn băn khoăn nữa, hãy cùng Công ty CP Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans khám phá những hành tinh trong tiếng Nhật viết như thế nào nhé!
Các hành tinh trong tiếng Nhật
Hành tinh | 惑星 | Wakusei | 星 = Estrela 惑 = Ilusão, Engano |
Hệ mặt trời | 太陽系 | Taiyoukei | 系 = Linha |
mặt trời | 太陽 |
Taiyō
|
Também representado por 日 |
Mặt trăng | 月 | Tsuki | Pode significa mês |
Mặt trăng | ムーン | Mūn | Versão americanizada |
Ánh trăng | 月光 | Gekkō | Luz da Lua |
thủy ngân | 水星 | Suisei | Estrela d’água |
sao Kim | 金星 | Kinsei | Estrela de ouro |
Trái đất | 地球 | Chikyū | 地 – Terra 球 – Esfera |
Sao Hoả | 火星 | Kasei | Estrela de fogo |
sao Mộc | 木星 | Mokusei | Estrela de madeira |
sao Thổ | 土星 | Dosei | Estrela de terra (solo) |
Từ vựng tiếng Nhật về hành tinh, vũ trụ
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
宇宙, うちゅう uchuu |
Vũ trụ, không gian/ universe, space |
2 |
宇宙人, うちゅうじん uchuujin |
người ngoài hành tinh/ alien |
3 |
宇宙飛行士,うちゅうひこうし uchuuhikoushi |
Phi hành gia/ astronaut |
4 |
宇宙空間, うちゅうふうかんuchuukuukan |
Không gian bên ngoài/ void of space |
5 |
宇宙船, うちゅうせん uchuusen |
Tàu vũ trụ/ spacecraft |
6 |
宇宙, うちゅうふく uchuufuku |
Phù hợp với không gian/ space suit |
7 |
彗星, すいせいsuisei |
Sao chổi/ comet |
8 |
重力, じゅうりょく juuryoku |
trọng lực/ gravity |
9 |
大気, たいきtaiki |
không khí, khí quyển/ atmosphere |
10 |
太陽系, たいようけい taiyoukei |
hệ mặt trời/ solar system |
11 |
太陽, たいようtaiyou |
mặt trời/ sun |
12 |
惑星, わくせいwakusei |
hành tinh/ planet |
13 |
小惑星, しょうわくせいshouwakusei |
hành tinh nhỏ/ asteroid |
14 |
星, ほしhoshi |
ngôi sao/ star |
15 |
流星, りゅうせいryuusei |
thiên thạch, sao băng/ meteor |
16 |
隕石, いんせきinseki |
thiên thạch/ meteoroid |
17 |
軌道, きどう kidou |
quỹ đạo/ orbit |
18 |
望遠鏡, ぼうえんきょうbouenkyou |
kính thiên văn/ telescope |
19 |
人工衛星, じんこうえいせいjinkoueisei |
vệ tinh nhân tạo/ man-made satellite |
20 |
衛星, えいせい eisei |
vệ tinh/ satellite |
21 |
銀河/銀河系,ぎんが/ ぎんがけいginga/ gingakei |
Thiên hà/ galaxy |
22 |
流星群, りゅうせいぐんryuuseigun |
mưa sao băng/ meteor shower |
23 |
月食, げっしょく gesshoku |
Nguyệt thực/ lunar eclipse |
24 |
日食, にっしょく nisshoku |
Nhật thực/ solar eclipse |
25 |
食, しょく shoku |
nhật thực/ eclipse |
26 |
光年, こうねん kounen |
Năm ánh sáng/ light year |
27 |
月, つき tsuki |
mặt trăng/ moon |
28 |
星座, せいざ seiza |
Chòm sao/ constellation |
29 |
火星, かせい kasei |
sao Hỏa/ mars |
30 |
金星, きんせい kinsei |
sao Kim/ venus |
31 |
地球, ちきゅう chikyuu |
trái đất/ earth |
32 |
水星, すいせい suisei |
sao thủy/ mercury |
33 |
木星, もくせい mokusei |
sao Mộc/ jupiter |
34 |
土星, どせい dosei |
sao Thổ/ saturn |
35 |
天王星,てんんおうせい tennousei |
Sao Thiên Vương/ uranus |
36 |
海王星, かいおうせい kaiousei |
sao Hải Vương/ neptune |
37 |
冥王星, めいおうせい meiousei |
Sao Diêm Vương/ pluto |
38 |
恒星, こうせい kousei |
sao (hành tinh)/ star (planet) |
39 |
ブラックホール burakku hooru |
lỗ đen/ black hole |
40 |
天の川, あまのがわ ama no gawa |
dãi ngân Hà/ milky way |
41 |
至点, してん shiten |
chí điểm/ solstice |
42 |
天体, てんたいTentai |
Thiên thể/ Celestial body |
43 |
星雲, せいうん seiun |
Tinh vân/ Nebula |
44 |
ハレー彗星, ハレーすいせい Harē Suisei |
Sao chổi Halley/ Halley’s Comet |
45 |
天文学, てんもんがく tenmongaku |
Thiên văn học/ Astronomy |
Cụm từ tiếng Nhật về không gian
1. Cha tôi đã du hành trong không gian
は 宇宙 へ 行 っ た こ と が あ る。 Chichi wa uchū và itta koto ga aru.
2. Mặt trăng bao quanh trái đất.
TP は 地球 の 回 り を 回 転 し て い る。 Tsuki wa chikyū no mawari o kaiten shite iru.
3. Mặt trời có chín hành tinh.
は 9 つ の 惑星 を 持 つ。 Taiyō wa kokonotsu no wakusei motsu.
4. Vật ngoài trái đất sẽ nói ngôn ngữ gì?
TP 人 は 言語 が な ん だ ろ うか。 Uchūbito wa gengo ga nandarou ka.
5. Tất cả chúng ta đều sống trên Trái đất.
私 た ち は み ん な 地球 に 住 ん で い る。 Watashitachi wa min’na chikyū ni sunde iru.
6. Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.
TP は 、 太陽系 最大 の 惑星 TP あ る。 Mokusei wa, taiyōkei saidai no wakuseidearu.
7. Sao Thủy là hành tinh gần nhất với mặt trời.
TP は 太陽 に 一番 近 い 惑星 で す。 Suisei wa taiyō ni ichiban chikai wakuseidesu.
8. Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám trong hệ mặt trời.
海王星 は 太陽系 の 8 番 目 の 惑星 だ。 Kaiōsei wa taiyōkei at 8-banme no wakuseida.
9. Trái đất không phải là một ngôi sao, mà là một hành tinh.
地球 は 恒星 で は な く て 惑星 で す。 Chikyū wa kōseide wanakute wakuseidesu.
10. Cách đây rất lâu, khi sao Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh, có một cậu bé tên là Tom.
TP 々 、 冥王星 が ま だ 惑星 だ っ た こ ろ 、 ト ム と いう 男 の 子 が い ま し た。 Tom.
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ