Khái niệm Câu điều kiện loại 0 mặc dù không còn xa lạ với các bạn nữa nhưng có rất nhiều bạn bây giờ vẫn đang rất mơ hồ về loại câu này. Để giúp các bạn sành sỏi hơn, nhuần nhuyễn về Câu điều kiện loại 0, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans tham khảo bài viết hôm nay để nắm vững hơn nhé!
Câu điều kiện loại 0
Câu điều kiện này diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra nếu điều kiện được đáp ứng, hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên, một kết quả tất yếu xảy ra.
Ví dụ về câu điều kiện loại 0
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + V (hiện tại)
Tất cả động từ trong câu (mệnh đề chính và mệnh đề điều kiện) đều được chia ở thì hiện tại đơn.
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (thì hiện tại đơn giản) => Khi muốn nhắn nhủ ai đó:
- Ví dụ : If you see Nam, you tell him I’m in Vietnam (Nếu bạn gặp Nam, you hãy nhắn anh ấy rằng tôi đang ở Việt Nam nhé)
If + Mệnh đề 1 (thì hiện tại đơn giản), Mệnh đề 2 (mệnh lệnh thức) => Dùng khi muốn nhấn mạnh
- Ví dụ: If you have any trouble, please telephone me though 115 (Nếu bạn có bất kỳ rắc rối nào, xin hẫy gọi cho tôi qua số điện thoại 115)
Nếu diễn tả thói quen, trong mệnh đề chính thường xuất hiện thêm: often, usually, or always. Ví dụ:
- If water is frozen, it expands. (Nếu nước bị đông đặc nó nở ra.)
- I usually walk to school if I have enough time. (Tôi thường đi bộ đến trường nếu tôi có thời gian.)
- If you heat ice, it turns to water. (Nếu bạn làm nóng nước đá, nó sẽ chảy ra.)
- If we are cold, we shiver. (Nếu bị lạnh, chúng ta sẽ run lên.)
Có thể bạn quan tâm:
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Bài 1: Điền vào chỗ trống. 1. If I (wake up) ____ late, I (be) ____ late for work. 2. If my husband (cook) ____, he (burn) ____ the food. 3. If Julie (not/wear) ____ a hat, she (get) ____ sunstroke. 4. If children (not/eat) ____ well, they (not/be) ____ healthy. 5. If you (mix) ____ water and electricity, you (get) ____ a shock. 6. If people (eat) ____ too many sweets, they (get) ____ fat. 7. If you (smoke) ____ , you (get) ____ yellow fingers. 8. If children (play) ____ outside, they (not/get) ____ overweight. 9. If you (heat) ____ ice, it (melt) ____. 10. If I (speak) ____ to John, he (get) ____ annoyed. 11. I (feel) ____ good the next day if I (go) ____ to bed early. 12. Lots of people (come) ____ if Jenny (have) ____ a party. 13. She (buy) ____ expensive clothes if she (go) ____ shopping. 14. My daughter (pass) ____ her exams if she (work) ____ hard. 15. David (be) ____ sick if he (drink) ____ milk. 16. The river (freeze) ____ if it (be) ____ very cold. 17. I (like) ____ to visit the museums if I (be) ____ in a new city. 18. I (cycle) ____ to work if the weather (be) ____ fine. 19. My flatmate (clean) ____ really well if she (clean) ____ the house. 20. Everybody (be) ____ grumpy if it (rain) ____ a lot. Bài 2: Điền vào chỗ trống. 1. If you (study) ____ hard, you (be) ____ a good student. 2. If it (rain) ____, you (get) ____ wet. 3. If you (mix) ____ red and yellow, you (get) ____ orange. 4. If he (work) ____ a lot, he (earn) ____ a lot of money. 5. If she (wear) ____ a blue dress, she (look) great. 6. If we (watch) ____ tv, we (enjoy) ____ a lot. 7. If he (play) ____ football, he (get) ____ tired. 8. If I (eat) ____ too much, I (feel) ____ bad. Bài 3: Điền vào chỗ trống. 1. If it doesn’t (rain) ____, plants cannot grow. 2. If I (try) ____ to cook, I ruin the food. 3. If you smoke, your skin (age) ____ more quickly. 4. If you heat ice, it (melt) ____. 5. I feel good if you (visit) ____ me regularly. 6. Water evaporates if you (boil) ____ it. 7. Deren (cycle) ____ to work if the weather is good. 8. I feel sick if I (eat) ____ too much chocolate. 9. You need to take my sister to the hospital if she (drink) milk as she is allergic to it. 10. If Andy (go) ____ to bed late, he cannot wake up early. Đáp án: Bài 1: 1. wake up/’m 2. cooks/burns 3. doesn’t wear/gets 4. don’t eat/aren’t 5. mix/get 6. eat/get 7. smoke/get 8. play/don’t get 9. heat/melts 10. speak/gets 11. feel/go 12. come/has 13. buys/goes 14. passes/works 15. is/drinks 16. freezes/’s 17. like/’m 18. cycle/’s 19. cleans/cleans 20. is/rains Bài 2: 1. study/are 2. rains/get 3. mix/get 4. works/earns 5. wears/looks 6. watch/enjoy 7. plays/gets 8. eat/feel Bài 3: 1. rain 2. try 3. ages 4. melts 5. visit 6. boil 7. cycles 8. eat 9. drinks 10. goes