Bỏ túi ngay hội thoại an ủi bằng tiếng Nhật cực hữu ích

An ủi bạn bè, người thân khi họ gặp chuyện buồn sẽ giúp họ lạc quan hơn. Hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans tham khảo những mẫu hội thoại an ủi bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhé! Hy vọng bạn có thể làm ấm lòng người đối diện với những mẫu câu chân thành dưới đây.

hoi-thoai-an-ui-bang-tieng-nhat

Hội thoại an ủi bằng tiếng Nhật

  1. 元気(げんき)を出(だ)しなさい.

Vui lên nào! Phấn chấn lên nào!
 

  1. それはお気(き)の毒(どく)に

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
 

  1. 望(のぞ)みを捨(す)てないで.

Đừng từ bỏ hi vọng
 

  1. 気持(きも)ちはわかるわ.

Tôi hiểu bạn cảm thấy như thế nào.
 

  1. 心配(しんぱい)いらないよ.

Bạn không cần phải lo lắng về nó.
 

  1. 諦(あきら)めちゃだめだ.

Bạn không được từ bỏ.
 

  1. わたしで力(ちから)になれることがあれば…

Liệu có điều gì tôi có thể giúp bạn được không.
 

  1. あなたにとってはどんなに酷(ひど)いことなのか、わかってるわ.

Tôi biết điều đó khủng khiếp như thế nào đối với bạn.
 

  1. このつぎにはきっと行(い)けるわ.

Lần tới bạn nhất định có thể đi được.
 

  1. 君(きみ)がちゃんとできることは知(し)ってるんだ.

Tôi biết bạn có thể làm được điều đó.
 

  1. やがてはその悲(かな)しみを乗(の)り越(こ)えるだろう.

Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi buồn đó.
 

  1. 落(お)ち着(つ)けば考(かんが)えも変(か)わるはずだ.

Khi bạn bình tĩnh hơn tôi chắc rằng suy nghĩ của bạn cũng sẽ khác.
 

  1. 君(きみ)なら出来(でき)るよ!

Bạn có thể làm được.
 

  1. 考(かんが)えすぎないで!

Đừng suy nghĩ quá nhiều
 

  1. きっとうまくいくよ!

Nó nhất định sẽ ổn thôi.

hoi-thoai-an-ui-bang-tieng-nhat

Những câu nói động viên, an ủi

1. 気をつけてね。(Ki wo tsukete ne) :  Chúc bạn lên đường bình an.
2. 大丈夫ですよ、誰にでも間違いはある。(Daijōbudesuyo, darenidemo machigai wa aru) : Không sao đâu, ai cũng có lúc nhầm lẫn.
3. ご幸運を祈っています。(Go kōun o inotte imasu) : Chúc bạn may mắn.
4. ご成功を祈っています。(Go seikō o inotte imasu) : Chúc bạn thành công.
5. お大事に。 (Odaijini) : Chúc bạn mau khỏi.
6. 悩みがあるの。 (Nayami ga aru no) : Cậu có tâm sự gì đúng không.
7. 君と同じだよ。(Kimi to onajida yo) : Mình chẳng hơn gì cậu mấy đâu.
8. 何でしょうか。(Nanideshou ka) : Rốt cuộc cậu có chuyện gì vậy?
9. 頑張ってください。 (Ganbattekudasai) : Cậu cố gắng lên.
10. それはあなたのあやまちじゃないよ。 (Sore wa anata no ayamachi janai yo) : Không phải lỗi của cậu.
11. お悔やみ申し上げます。 (Okuyamimōshiagemasu) : Xin chia buồn cùng cậu.
12. ご安心ください。 (Go anshin kudasai) : Cậu hãy an tâm.
13. 安静に休んだほうがいいです。 (Ansei ni yasunda hō ga īdesu) : Cậu nên nghỉ ngơi hoàn toàn.
14. どうしたの。 (Dō shita no) : Cậu sao thế?
15. どうだった。 (Dōdatta) : Cậu thấy thế
16. それはお気の毒に。 (Sore wa oki no doku ni) : Tiếc quá nhỉ 
17. 自分を責めるなよ。 (Jibun o semeru na yo) : Đừng tự trách bản thân nữa.
18. 元気を出しなさい。 (Genki o dashinasai) : Vui vẻ lên nào!
19. 望みを捨てないで。 (Nozomi o sutenaide) : Đừng từ bỏ hi vọng.
20. もう大丈夫だ。 (Mou dajoubu da) : Sẽ ổn cả thôi.
21. 気持ちはわかるわ。(Kimochi wa wakaru wa) : Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
22. それは大変なのはわかる。 (Sore wa taihen na no wa wakaru) : Tôi biết là nó rất khó khăn.
23. 心配いらないよ。 (Shinpai iranai yo) : Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
24. 諦めちゃだめだ。 (Akiramecha dame da) : Bạn không thể chịu thua được.
25. つらいでしょうね。 (Tsurai deshou ne) : Điều đó thật khó khăn với bạn.
26. それで何もかもおしまいというわけじゃない。 (Sore de nanimokamo oshimai to iu wake janai) : Đó không phải là sự kết thúc 
27. お父さんのこと、本当に無念だよ。 (Otousan no koto, hontou ni munen da yo) : Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn.
28. 私で力になれることがあれば… (Watashi de chikara ni nareru koto ga areba) : Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…
29. あなたにとってはどんなに酷いことなのか、わかってるわ。 (Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa) : Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
30. あの子よりましな娘が目の前にいるでしょう。 (Ano ko yori mashi na musume ga me no mae ni iru deshou) : Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
31. この次にはきっと行けるわ。 (Kono tsugi ni wa kitto ikeru wa) : Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
32. きみがちゃんとできることは知ってるんだ。 (Kimi ga chanto dekiru koto wa shitterun da) : Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
33. 覆水盆に返らずってとこか。 (Fukusuibon ni kaerazu tte toko ka) : Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
34. やがてはその悲しみを乗り越えるだろう。 (Yagate wa sono kanashimi o norikoeru darou) : Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
35. 落ち着けば考えも変わるはずだ。 (Ochitsukeba kangae mo kawaru hazu da) : Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
hoi-thoai-an-ui-bang-tieng-nhat

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương