Mục Lục
- 1 西北部 Tây Bắc Bộ
- 2 东北部 Đông Bắc Bộ
- 3 红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng
- 4 北中部 Bắc Trung Bộ
- 5 南中部 Nam Trung Bộ
- 6 西原 Tây Nguyên
- 7 东南部 Đông Nam Bộ
- 8 九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long
- 9 东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông
- 10 Thôn xã huyện tỉnh trong tiếng Trung
- 10.1 Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
- 10.1.1 Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn)
- 10.1.2 Quận Hoàn Kiếm:
- 10.1.3 Quận Long Biên
- 10.1.4 Quận Thanh Xuân
- 10.1.5 Quận Cầu Giấy (纸桥郡)
- 10.1.6 Quận Hoàng Mai
- 10.1.7 Quận Tây Hồ
- 10.1.8 Quận Đống Đa
- 10.1.9 Quận Hai Bà Trưng
- 10.1.10 Quận Nam Từ Liêm
- 10.1.11 Quận Bắc Từ Liêm
- 10.1.12 Quận Hà Đông
- 10.1.13 Thị xã Sơn Tây
- 10.1 Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
- 11 Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
- 12 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Bỏ túi ngay Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung chỉ mất chưa đầy 5 phút. Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ Tên các Tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết ngay dưới đây:
西北部 Tây Bắc Bộ
莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu
老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai
奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái
山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La
和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình
东北部 Đông Bắc Bộ
河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang
高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang
北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn
太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên
北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang
广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh
富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ
红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng
河内市–Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2)
永福省Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
南定省Nán dìng shěng Tỉnh Nam Định
宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
北中部 Bắc Trung Bộ
清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng Tinh Thừa Thiên Huế
南中部 Nam Trung Bộ
岘港市– Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
平定省 Píngdìng shěng Tỉnh Bình Định
富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận
西原 Tây Nguyên
嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông
东南部 Đông Nam Bộ
胡志明市- Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
西宁省 Xiníng shěng Tinh Tây Ninh
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long
隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
安江省Ānjiāng shěng Tinh An Giang
芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
茶荣省Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
坚江省Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau
东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông
黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa
Thôn xã huyện tỉnh trong tiếng Trung
Phường tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn)
Gồm 14 phường gồm:
- Phường Phúc Xá: 福 厍: fúshè
- Phường Ngọc Hà: 玉河坊: Yùhé fāng
- Phường Đội Cấn: 队艮坊: Duìgěn fāng
- Phường Ngọc Khánh: 玉 庆 坊: YùQìng fāng
- Phường Kim Mã: 金马坊: Jīnmǎ fāng
- Phường Giảng Võ: 讲武坊: Jiǎng wǔ fāng
- Phường Thành Công: 诚工坊: Chénggōng fāng
- Phường Cống Vị: 貢渭坊: Gòng wèi fāng
- Phường Liễu Giai: 柳佳坊: Liǔ jiā fāng
- Phường Vĩnh Phúc: 永福坊: Yǒngfú fāng
- Phường Điện Biên: 奠边坊: Diàn biān fāng
- Phường Trúc Bạch: 竹帛坊: Zhúbó fāng
- Phường Quán Thánh: 圣馆 坊 : Shèng guǎn fāng
- Phường Nguyễn Trung Trực: 阮忠直坊: Ruǎn zhōngzhí fāng
Quận Hoàn Kiếm:
Có 18 phường gồm:
- Đồng Xuân: 同春:Tóng chūn
- Cửa Nam: 南门: nán mén
- Chương Dương: 章阳坊: Zhāng yáng
- Phúc Tân: 福新:Fú xīn
- Hàng Buồm: 帆市街: fān shì jiē
- Trần Hưng Đạo: 陈兴道: Chén xìng dào
- Tràng Tiền:幛钱坊:Zhàng qián fāng
- Phường Lý Thái Tổ:李太祖:Lǐtàizǔ
- Hàng Trống:鼓市街: gǔ shì jiē
- Hàng Mã: 马市街: mǎ shì jiē
- Hàng Bông:棉市街: Mián shì jiē
- Cửa Đông:东门: Dōng mén
- Hàng Bài:排市街: pái shì jiē
- Hàng Gai: 麻市街 Má shì jiē
- Hàng Bồ: 莆市街: Pú shì jiē
- Phan Chu Trinh: 潘珠侦: Pān zhū zhēn
- Phố Hàng Bạc: 银市街: Yín shìjiē
- Phố Hàng Đào: 桃市街: Táo shìjiē
- Phố Hàng Mắm: 鱼露市街 Yú lù shìjiē
Quận Long Biên
Có 14 phường gồm:
- Phường Ngọc Thụy: 玉瑞坊: Yù ruì fāng
- Phường Bồ Đề: 菩提坊 : Pú tí fāng
- Phường Đức Giang: 德江坊:Dé jiāng fāng
- Phường Thượng Thanh:上清坊:Shàng qīng fāng
- Phường Ngọc Lâm:玉林坊:Yù lín fāng
- Phường Sài Đồng:柴同 坊 Chái tóng fāng
- Phường Thạch Bàn: 石磐坊:Shí pán fāng
- Long Biên:龙编:Lóng biān
- Phường Phúc Lợi:福利坊:Fú lì fāng
- Phường Phúc Đồng:福同坊:Fú tóng fāng
- Phường Giang Biên:江编坊: jiāng biān fāng
- Phường Cự Khối:巨块坊:Jù kuài fāng
- Phường Gia Thụy:嘉瑞坊:Jiā shì fāng
- Phường Việt Hưng:越兴坊:Yuè xìng fāng
Quận Thanh Xuân
Có 11 phường gồm:
- Thanh Xuân Bắc:北青春: Běi qīng chūn
- Thanh Xuân Trung:中青春:Zhōng qīngchūn
- Thanh Xuân Nam: 南青春:Nán qīngchūn
- Khương Trung:姜忠:Jiāng zhōng
- Phương Liệt:芳烈:Fāng liè
- Nhân Chính:仁政:Rénzhèng
- Khương Mai:姜梅:Jiāng méi
- Thượng Đình:上亭:Shàng tíng
- Khương Đình:姜亭:Jiāngtíng
- Hạ Đình:下亭: Xià tíng
- Kim Giang: 金江:Jīn jiāng
Quận Cầu Giấy (纸桥郡)
Có 8 phường bao gồm:
- Nghĩa Đô:义 都:Yì dōu
- Nghĩa Tân:义新:Yì xīn
- Phường Mai Dịch:枚驿坊 Méi yì fāng
- Quan Hoa:官花 :Guān huā
- Dịch Vọng:驿望:Yì wàng
- Dịch Vọng Hậu: 后望埸:hòu Wàng yì
- Yên Hòa: 安和:Ān hé
- Trung Hòa:中和:Zhōng hé
Quận Hoàng Mai
Có 14 phường gồm:
- Đại Kim: 大金:Dà jīn
- Định Công:定公:Dìng gōng
- Hoàng Văn Thụ:黄文授:Huáng wén shòu
- Hoàng Liệt:黄烈:Huáng liè
- Tân Mai:新梅: Xīn méi
- Tương Mai: 缃梅: Xiāng méi
- Mai Động: 霾动:Mái dòng
- Lĩnh Nam:岭南:Lǐngnán
- Thịnh Liệt:盛烈:Shèng liè
- Giáp Bát:郟八:Jiá bā
- Vĩnh Hưng:永兴:Yǒng xìng
- Thanh Trì:青池 :Qīngchí
- Yên Sở:安所:Ān suǒ
- Trần Phú:陈富: Chén fù
Quận Tây Hồ
Có 8 phường gồm:
- Yên Phụ:嫣埠:Yān bù
- Phú Thượng:富上:Fù shàng
- Thụy Khuê:睡闺: Shuì guī
- Xuân La:春罗:Chūn luō
- Bưởi:
- Tứ Liên:四莲:Sì lián
- Nhật Tân:日新: Rì xīn
- Quảng An:犷安: Guǎng ān
Quận Đống Đa
Có 21 phường gồm:
- Phường Hàng Bột:行勃坊: Xíng bó fāng
- Phường Văn Chương:文 章 坊: wénZhāng fāng
- Thổ Quan:土关坊:Tǔ guān fāng
- Phương Liên:方莲: Fāng lián
- Phường Kim Liên:金莲坊: Jīn lián fāng
- Phương Mai:方梅:Fāng méi
- Khương Thượng:姜上:Jiāng shàng
- Thịnh Quang:盛光: Shèng Guāng
- Trung Liệt:中烈: Zhōngliè
- Quang Trung:光中: Guāngzhōng
- Nam Đồng:南同: Nán tóng
- Phường Cát Linh 吉灵坊 Jí líng fāng
- Ô Chợ Dừa
- Láng Hạ:浪下: Làng xià
- Láng Thượng: 浪上: Làng shàng
- Phường Trung Phụng: 中奉坊:Zhōng fèng fāng
- Ngã Tư Sở:十字所口: Shízì suǒ kǒu
- Trung Tự: 中子: Zhōng zǐ
- Khâm Thiên: 欽天: Qīn Tiān
- Quốc Tử Giám:国子鉴: Guó zǐ jiàn
- Văn Miếu: 文庙: wénMiào
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn có 20 phường gồm:
- Đồng Tâm: 同心:Tóngxīn
- Trương Định: 张定:Zhāng dìng
- Minh Khai:明开:Míng kāi
- Vĩnh Tuy: 永绥: Yǒng suí
- Bạch Đằng: 白藤坊 Báiténg fāng
- Thanh Lương: 青良: Qīng liáng
- Thanh Nhàn:青 娴: Qīng Xián
- Bạch Mai: 白梅:Báiméi
- Nguyễn Du: 阮游: RuǎnYóu
- Bùi Thị Xuân:裴氏春 Péi shì chūn
- Lê Đại Hành: 黎大行 Lí dà xíng
- Ngô Thì Nhậm: 吴氏任 Wú shì rèn
- Phố Huế:喙埔: Huì bù
- Phạm Đình Hổ:范廷琥 Fàn tíng hǔ
- Đồng Nhân: 同仁:
- Đông Mác:
- Ô Cầu Dền
- Quỳnh Lôi:琼雷
- Phường Bách Khoa 百科坊 Bǎikē fāng
- Quỳnh Mai: 琼梅:
Quận Nam Từ Liêm
Có 10 phường gồm:
- Mỹ Đình 1: 美亭一: Měi tíng yī
- Mỹ Đình 2: 美亭二: Měi tíng èr
- Mễ Trì: 米池:Mǐ chí
- Phú Đô:富都: Fù dōu
- Đại Mỗ: 大某: Dà mǒu
- Tây Mỗ:西某:Xī mǒu
- Trung Văn: 中文: Zhōngwén
- Phương Canh: 方埂: Fāng gěng
- Xuân Phương: 春方: Chūn fāng
- Cầu Diễn:桥戭:Qiáo yǎn
Quận Bắc Từ Liêm
Có 13 phường gồm:
- Thụy Phương:睡方: Shuì fāng
- Liên Mạc: 莲漠: Lián mò
- Tây Tựu: 西就: Xī jiù
- Minh Khai: 明开:Míng kāi
- Thượng Cát: 上吉:Shàng jí
- Xuân Tảo:春早: chunZǎo
- Xuân Đỉnh: 春鼎:Chūn dǐng
- Đông Ngạc: 东鄂: Dōng è
- Đức Thắng:德赢:Dé yíng
- Phúc Diễn:福戭:Fú yǎn
- Cổ Nhuế 1: 古芮一: Gǔ ruì yì
- Cổ Nhuế 2: 古芮二:Gǔ ruì èr
- Phú Diễn: 富戭: Fù yǎn
Quận Hà Đông
Có 17 phường bao gồm:
- Phú Lãm: 富览: fùLǎn
- Phú Lương: 富梁:Fù liáng
- Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
- Nguyễn Trãi:阮廌: Ruǎn Zhì
- Vạn Phúc: 万福:Wànfú
- Phúc La: 福罗:Fú luō
- Hà Cầu: 河桥:Hé qiáo
- Yết Kiêu: 羯骁: Jié Xiāo
- Yên Nghĩa:嫣 义: Yān yì
- Văn Quán: 文馆:Wén guǎn
- Mỗ Lao: 某.劳: MǒuLáo
- La Khê: 罗溪: Luō xī
- Đồng Mai: 同梅:Tóng méi
- Dương Nội: 杨内:Yáng nèi
- Kiến Hưng: 毽兴: Jiàn xìng
- Phú La: 富罗:Fù luō
- Biên Giang: 边和:Biān hé
Thị xã Sơn Tây
Có 9 phường gồm:
- Trung Hưng: 中兴: Zhōngxìng
- Trung Sơn Trầm: 中山沉:Zhōngshān chén
- Lê Lợi:黎利: Lí lì
- Xuân Khanh: 春牼:chūn Kēng
- Quang Trung: 光忠: Guāngzhōng
- Ngô Quyền:吳拳 Wú quán
- Phú Thịnh: 富盛: Fù shèng
- Sơn Lộc: 山禄:Shān lù
- Viên Sơn: 园山: Yuánshan
Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
1 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Ba tíng jùn |
2 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | Zhǐ qiáo jùn |
3 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | Dòng duō jùn |
4 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | Èr zhēng fū rén jùn |
5 | Quận Hà Đông | 河东郡 | Hédōng jùn |
6 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | Huán jiàn jùn |
7 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | Huángméi jùn |
8 | Quận Long Biên | 龙边郡 | Lóng biān jùn |
9 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | Xīhú jùn |
10 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | Qīngchūn jùn |
11 | Huyện Đông Anh | 东英县 | Dōng yīng xiàn |
12 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | Jiā lín xiàn |
13 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | Shuò shān xiàn |
14 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | Qīngchí xiàn |
15 | Huyện Từ Liêm | 慈廉县 | Cí lián xiàn |
16 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | Mí líng xiàn |
17 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | Ba wéi xiàn |
18 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | Zhāngměi xiàn |
19 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | Dān fèng xiàn |
20 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | Huái dé xiàn |
21 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | Měidé xiàn |
22 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | Fùchuān xiàn |
23 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | Fúshòu xiàn |
24 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | Guówēi xiàn |
25 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | Shíshì xiàn |
26 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | Qīng wēi xiàn |
27 | Huyện Thường Tín | 常信县 | Chángxìn xiàn |
28 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | Yìng hè xiàn |
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.