Mục Lục
Một trong những công việc quan trọng giúp theo dõi sức khỏe của sản phụ và em bé đó chính là khám thai. Khi đến khám thai tại Hàn Quốc, bạn cũng cần phải biết các từ vựng cơ bản để giao tiếp. Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin gửi đến bạn bộ Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám thai dành cho các mẹ chính xác nhất.
Từ vựng cần biết khi mang thai
1 | 산부인과 | khoa sản |
2 | 자궁 | tử cung |
3 | 양수 | nước ối |
4 | 생리 | kinh nguyệt |
5 | 생리통 | đau bụng kinh nguyệt |
6 | 태아 | bào thai, thai nhi |
7 | 난소 | buồng trứng |
8 | 인큐베이터(Incubator) | lồng nuôi trẻ em đẻ non |
9 | 임신 | có thai (có bầu) |
10 | 유산 | sảy thai |
11 | 출산 | sự sinh nở |
12 | 자연분만 | sinh nở tự nhiên |
13 | 제왕절개 | sinh mổ |
14 | 배란 | sự rụng trứng |
15 | 철분제 | thuốc bổ chứa chất sắt |
16 | 초음파검사 | siêu âm |
17 | 부황 | chứng vàng da phù |
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về mang thai
임산부: Bà bầu
산부인과: Khoa sản
임신하다: Mang bầu
일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường
혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu
간염검사: Kiểm tra viêm gan
소변검사: Xét nghiệm nước tiểu
초음파검사: Siêu âm
임신초기: Mang bầu ở thời kỳ đầu
임신중기: Mang thai thời kỳ giữa
임신말기: Mang thai thời kỳ cuối
입덧: Bị nghén
어지럼증: Chóng mặt
손과팔의 부종: Phù chân tay
다리경련: Chân co giật
속쓰림: Khó thở
변비: Táo bón
치질: Kiết lị
빈혈: Thiếu máu
살트임: Nứt da, rạn da
임신중독증: Trúng độc khi đang mang thai
유산: Sẩy thai
양수: Nước ối
양수파열: Vỡ nước ối
태아: Thai nhi
태교: Giáo dục thai nhi
이유식: Ăn dặm
정일: Ngày dự kiến sinh
병원 입원시: Thời gian nhập viện
자연분만: Sinh thường
제왕절개:Đẻ mổ
출산후: Sau sinh
몸조리하다: Điều tiết cơ thể
산후통: Hội chứng đau sau sinh
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về mang thai
임산부: Bà bầu
산부인과: Khoa sản
임신하다: Mang bầu
일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường
혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu
간염검사: Kiểm tra viêm gan
소변검사: Xét nghiệm nước tiểu
초음파검사: Siêu âm
임신초기: Mang bầu ở thời kỳ đầu
임신중기: Mang thai thời kỳ giữa
임신말기: Mang thai thời kỳ cuối
입덧: Bị nghén
어지럼증: Chóng mặt
손과팔의 부종: Phù chân tay
다리경련: Chân co giật
속쓰림: Khó thở
변비: Táo bón
치질: Kiết lị
빈혈: Thiếu máu
살트임: Nứt da, rạn da
임신중독증: Trúng độc khi đang mang thai
유산: Sẩy thai
양수: Nước ối
양수파열: Vỡ nước ối
태아: Thai nhi
태교: Giáo dục thai nhi
이유식: Ăn dặm
정일: Ngày dự kiến sinh
병원 입원시: Thời gian nhập viện
자연분만: Sinh thường
제왕절개:Đẻ mổ
출산후: Sau sinh
몸조리하다: Điều tiết cơ thể
산후통: Hội chứng đau sau sinh
출산도우미: Người phụ sinh
신생아: Trẻ sơ sinh
수면: Ngủ
탯줄: Dây rốn
신생아 황달: Chứng vàng da của trẻ sơ sinh
배꼽관리: Quản lý rốn
젖먹이기: Cho con bú
모유: Sữa mẹ
젖꼭지: Núm vú
Từ vựng về đồ dùng cho em bé
49 | 모빌 | đồ chơi treo |
50 | 오뚜기 | đồ chơi (giống như con lật đật) |
51 | 유모차 | xe đẩy em bé |
52 | 배넷저고리 | áo em bé (loại cột dây hay gài nút) |
53 | 신생아모자 | mũ trẻ sơ sinh |
54 | 속싸개 | khăn trùm, quấn em bé (loại mỏng ) |
55 | 겉싸개 | khăn trùm, quấn em bé (loại dày, quấn ngoài cùng) |
56 | 손,발싸개 | bao tay, chân |
57 | 양말 | Tất, vớ |
58 | 젓병(소, 대) | bình sữa (nhỏ ,lớn ) |
59 | 노리개 젓꼭지 (가짜젓쪽지) | vú giả |
60 | 분유 케이스 | hộp nhỏ đựng sữa |
61 | 젓병 집개 | kẹp gắp bình sữa (khi khử trùng bình sữa bằng nước nóng) |
62 | 소독기 세트 | khử trùng bình sữa ,núm vú |
63 | 유축기(전동, 수동) | máy vắt sữa (tự động, bằng tay) |
64 | 젖병 건조대 | đồ phơi, làm khô bình sữa |
65 | 보온병 | bình giữ nhiệt |
66 | 우주복 | áo liền quần |
67 | 포대기 | chăn nhỏ có thể dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé |
68 | 아기띠 | ba lô dùng để địu em bé |
69 | 흔들침대 | giường đu đưa |
70 | 아기침대 범퍼가드 | thanh chắn |
71 | 욕조 | thau tắm |
72 | 욕조 등받이 세트 | thau tắm có tấm đỡ em bé |
73 | 아기 침대 | nôi |
74 | 목욕 손타월 | khăn tắm nhỏ |
75 | 가제 손수건 | khăn tay nhỏ hoặc khăn tay chất liệu vải giống như vải màn |
76 | 면봉 | bông ngoái tai |
77 | 물티슈 | khăn giấy ướt |
78 | 베이비 파우더 | phấn cho bé |
79 | 베이비 로션 | lotion cho bé |
80 | 베이비 오일 | dầu massage cho em bé |
81 | 베이비 크림 | kem dưỡng da cho bé |
82 | 베이비 샴푸 | dầu gội cho bé |
83 | 베이비 비누 | xà bông cục cho bé |
84 | 체온계 | nhiệt kế |
85 | 안전가위 | kéo cắt móng tay |
86 | 코흡입기 | dụng cụ hút mũi |
87 | 투약기 | dụng cụ cho bé uống thuốc |
88 | 수유 브래지어 | áo ngực cho con bú |
89 | 수유 패드 | miếng lót ngực khi ra sữa |
90 | 그늘 | màn che |
91 | 인형동물 | thú đồ chơi |
92 | 장난감 곰 | gấu bông |
93 | 유아용 변기 | bô |
94 | 목화 면봉 | tăm bông |
95 | 베이비 울타리 | cũi cho bé |
96 | 일회용 기저귀 | tã dùng một lần |
97 | 천 기저귀 | tã vải |
98 | 유모차 | xe đẩy |
99 | 흔들의자 | ghế bập bênh |
100 | 젖꼭지 | núm vú |
101 | 고무 젖꼭지 | núm vú cao su |
102 | 턱받이 | yếm |
103 | 딸랑이 | lục lạc |
104 | 걸음마 학습보행기 | xe tập đi |
105 | 그네 | đu |
106 | 인형 | búp bê |
107 | 신생아 요람 | nôi cho trẻ sơ sinh |
Từ vựng tiếng Hàn khi đi khám thai
임신여부를 검사하다: khám thai
임신하다: mang thai
초음파검사: siêu âm
태아의 발달 상태: tình trạng phát triển của thai nhi
임신 중 엄마의 건강: sức khỏe của người mẹ khi mang thai
임신초기: thời kỳ đầu khi mang thai
태아변화: biến đổi của thai nhi
태아의 뇌와 몸의 발달: sự phát triển của não bộ và cơ thể của thai nhi
태아 발달 단계 – 여성 건강 문제: các giai đoạn phát triển của thai nhi và vấn đề sức khỏe của người mẹ
Ví dụ:
여성은 임신할 때 모두 일을 조심하게 해야 한다.
(Dịch: Khi mang thai, phụ nữ phải làm mọi việc cách cẩn thận.)
병원에 가기 전에 임신테스트의 방법을 했어?
(Dịch: Bạn có thử thai trước khi đến bệnh viện không?)
우리 남편은 태아 발달 단계 – 여성 건강 문제에 관련한 책을 읽고 있어.
(Dịch: Chồng tôi đang đọc sách về các giai đoạn phát triển của thai nhi và vấn đề sức khỏe của người mẹ.)
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ