Bỏ túi ngay từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình ý nghĩa

Bạn là người Việt Nam đang sống ở Nhật Bản? Bạn làm việc và học tập ở Nhật Bản đã lâu? Nếu bạn cần từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình, bạn hãy cùng chúng tôi khám phá bài viết dưới đây, Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans sẽ giúp bạn bỏ túi từ vựng hay và ý nghĩa, giúp bạn dễ dàng khi giao tiếp. 

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

Cách xưng hô với những người trong gia đình 

  1. 伯母/おば[oba]: Bác gái
  2. 叔母/おば[oba]: Cô, dì
  3. 両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ
  4. 父/ちち[chichi]: Bố
  5. 母/はは[haha]: Mẹ
  6. 兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em
  7. 妻/つま[tsuma]: Vợ

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 従兄弟/いとこ[itoko]: Anh em họ (con trai)
  2. 家族/かぞく[kazoku]: Gia đình
  3. 祖父/そふ[so fu]: Ông
  4. 祖母/そぼ[so bo]: Bà
  5. 伯父/おじ[oji]: Bác trai
  6. 叔父/おじ[oji]: Chú
  7. Anh em họ (nam)
  8. 従姉妹/いとこ[itoko]: Anh em họ (con gái)
  9. 子供/こども[kodomo]: Con cái

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 息子/むすこ[mu su ko]: Con trai
  2. 娘/むすめ[musume]: Con gái
  3. 甥/おい[oi]: Cháu trai
  4. 姪/めい[mei]: Cháu gái
  5. 兄/あに[ani]: Anh trai
  6. 姉/あね[ane]: Chị gái
  7. 弟/おとうと[otouto]: Em trai

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 妹/いもうと[imouto]: Em gái
  2. 夫婦/ふうふ[fuufu]: Vợ chồng
  3. 主人/しゅじん[shu jin]: Chồng
  4. 夫/おっと[otto]: Chồng
  5. 家内/かない[kanai]: Vợ

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 孫/まご[mago]: Cháu
  2. 義理の兄 [giri no ani]: Anh rể
  3. 義理の弟[giri no otouto]: Em rể
  4. 義理の息子[giri no musuko]: Con rể
  5. 姉妹/しまい[shimai]: Chị / em

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình 

  1. 息子さん/むすこさん [musuko san]: Con trai
  2. ご家族/ごかぞく[go kazoku]: Gia đình của ai đó
  3. お爺さん/おじいさん[ojii san]: Ông
  4. お父さん/おとうさん[otou san]: Bố
  5. お姉さん/おねえさん[onee san]: Chị gái

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 弟さん/おとうとさん[otouto san]: Em trai
  2. ご両親/ごりょうしん[go ryoushin]: Bố, mẹ
  3. ご主人/ごしゅじん[go shujin]: Chồng
  4. 奥さん/おくさん [okusan]: Vợ
  5. お子さん/おこさん [oko san]: Đứa trẻ
  6. お母さん/おかあさん[okaa san]: Mẹ
  7. ご兄弟/ごきょうだい[go kyoudai]: Anh/em
  8. 伯父さん/おじさん[o ji san]: Bác trai

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

  1. 叔父さん/おじさん[o ji san]: Chú
  2. 伯母さん/おばさん[obasan]: Bác gái
  3. お兄さん/おにいさん[onii san]: Anh trai
  4. 叔母さん/おばさん[oba san]: Cô, dì
  5. お嬢さん/おじょうさん [ojou san]: Con gái
  6. お孫さん/おまごさん[omago san]: Cháu
  7. 妹さん/いもうとさん[imouto san]: Em gái
  8. ご夫婦/ごふうふ [go fuufu]: Vợ, chồng
  9. お婆さん/おばあさん[obaa san]: Bà

tu-vung-tieng-nhat-chu-de-gia-dinh

Nói về gia đình bằng tiếng Nhật

Bài 1

私の家族は5人です。両親と姉と弟と私です。両親の職業は農業です。母は楽しくて親切な人です。母の得意なことは料理を作ることです。若い時は父とよくデートをしていました。今、母と父は一緒に服の店を経営しています。父は面白くてまじめな人です。父の得意なことは歌を歌うことです。若い時はギターを習っていました。 姉は今年28歳です。結婚しています。姉は優しくて、面白いです。今、家で営業をしています。弟は今年10歳で小学生です。弟はとても可愛いです。私は今年24歳で、今、日本の留学生です。私の得意なことは料理を作ることです。毎日日本語を一生懸命勉強しています。

noi-ve-gia-dinh-bang-tieng-nhat

Gia đình tôi có 5 người, gồm bố mẹ, chị gái, em trai và tôi. Nghề nghiệp của bố mẹ tôi là nông nghiệp. Mẹ tôi là người vui vẻ và tốt bụng. Mẹ tôi rất giỏi nấu ăn. Khi trẻ mẹ thường hẹn hò với bố. Hiện tại, bố mẹ tôi đang kinh doanh của tiệm quần áo. Bố tôi là người vui tính và nghiêm túc. Bố tôi giỏi nhất là hát. Khi còn trẻ bố tôi đã học guitar. Chị gái tôi năm nay 28 tuổi và đã kết hôn. Chị gái tôi hiền lành và vui tính. Hiện tại cũng đang kinh doanh. Em trai tôi năm nay 10 tuổi, là học sinh tiểu học. Em trai tôi rất dễ thương. Tôi năm nay 24 tuổi, là du học sinh ở Nhật. Tôi giỏi nhất là nấu ăn. Mỗi ngày tôi đang cố gắng học tiếng Nhật.

noi-ve-gia-dinh-bang-tieng-nhat

Bài 2

僕の家族は、母・父・兄の四人家族です。僕の家族はみんな言い人ばかりで、三人ともやさしく、面白い人たちです。母や父はやさしくて、兄はとても面白い話しをたくさんしてくれます。
それでは、これから僕の家族の長所についてお話しいたしましょう。
まず始めに、僕の父についてです。僕の父は、とてもやさしく色々なことを教えてくれます。特に、土曜日・日曜日にはヨットではコーチ兼保護者として、他のクラブ員の子供達と接しています。他にも土曜日・日曜日のヨットの練習が終わったあとにはジャスコやヨーカドーで買い物を一緒にしたりします。
次に、僕の母についてです。僕の母は、ときにやさしく、ときに厳しく(怒るととても怖い)僕と兄に接してくれます。僕がいつも学校から帰ってくると「今日はどうだった?」と言ったり、時にはとても面白い話しをたくさんしてくれます。特に話しの内容というのは大雑把に言えばテニスのことについてです。

noi-ve-gia-dinh-bang-tieng-nhat
最後に、僕の兄についてです。兄は、T家のムードメーカーとしていつも面白い話しをしてくれます。話しの内容というのは、電車のことばかり。まるで電車お宅です。電車の話しばかりをしていると、時には母に「うるさい!!」と「電車ばっかりーー!?」といわれることも何度もあります。でも「うるさい」とはいえども兄がいないと、通夜のように静かにってしまい一日が、とてもつまらなく感じてしまいます。たとえば、兄が高校の修学旅行で長崎に行っているときには、家の中が静か過ぎて、逆に寝られませんでした。
僕は、家族はどんな人であろうと、誰にでもかけがえのないものだと思います。今世間では、自分の子供を虐待していた。とか、保育園の先生が、親のいないあいだに、「言うことを聞かないから」といっていじめていた。などのニュースを良く見るようになりました。ぼくは、自分のかけがえのない家族を虐待したり、暴行を加えて怪我をさせたりすることは、できません。それに誰だってかけがえのない家族なのだから、そんなことはしてはいけないと思います。僕は、自分の子供を虐待していた親達にいいたい、

 noi-ve-gia-dinh-bang-tieng-nhatTrong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Nhật xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương