Mục Lục
Game chính là phương thuốc hữu hiệu của bất cứ ai nếu cần giải trí, giải tỏa căng thẳng, lo âu. Vậy nếu bạn cần chơi những tựa game tiếng Nhật thì sao? Bạn sẽ rất khó hiểu cách chơi, các điều hướng cũng như các lối chơi mà tựa game đó thiết kế. Vậy thì hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans nắm ngay từ vựng tiếng Nhật về game hữu ích ngay hôm nay nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về game
Giao diện trò chơi
- メニュー (Menyū) : menu
- ファイル (Fairu) : tập tin, nơi để thực hiện các thao tác với file như lưu, mở…
- モード (Mōdo) : chế độ, ví dụ : chế độ chơi game cửa sổ, chế độ chơi game toàn màn hình.
- 設定・せってい (Settei) : cài đặt game, thiết lập chung của trò chơi
- オプション (Opushon) : lựa chọn, cài đặt trước các thông số của game : độ khó …
- 選択・せんたく (Sentaku) : lựa chọn
- 音楽・おんがく (Ongaku) : nhạc trong game, thường để chỉnh độ lớn của âm thanh
- 性別・せいべつ (Seibetsu) : chọn giới tính cho nhân vật
- 主人公・しゅじんこう (Shujinkō) : nhân vật chính
- レーベル (Rēberu) : level, cấp độ của nhân vật, màn chơi hoặc đôi khi nói tới độ khó của trò chơi
- 簡単・かんたん (Kantan) : dễ (mức độ khó của trò chơi)
- 難しい・むずかしい (Muzukashī) : khó
- 戻る (modoru) : quay trở lại
- つづく (tsuduku) : tiếp theo
Bắt đầu chơi
- スタート (Sutāto) : bắt đầu
- ロード (Rōdo) : load, tải
- 読み込み中 (yomikomichuu) : đang đọc
Trong khi chơi
- ミッション (Misshon) : nhiệm vụ
- やった! (Yatta!) Làm được rồi, tuyệt vời
- 戦う・たたかう (Tatakau) : chiến đấu
- 攻撃・こうげき (Kōgeki) : tấn công
- 打つ (utsu) : bắn
- アイテム (Aitemu) : vật dụng trong game.
Sau khi chơi
- セーブ (Sēbu) : Lưu lại
- メモリーカード (Memorīkādo) : thẻ nhớ
- 終了・しゅうりょう (Shūryō): kết thúc
- 続き・つづき (Tsuduki) : tiếp tục
- リトライ (Ritorai) : chơi lại
Từ vựng tiếng Nhật về chiến đấu trong game
1. スキル: kĩ năng
2. 試合 (しあい): trận đấu
3. 経験値 (けいけんち): Điểm kinh nghiệm
4. 初盤・中盤・終盤 (しょばん・ちゅうばん・しゅうばん): đầu trò chơi, giữa trò chơi, cuối trò chơi
5. ラスト: phần cuối cùng của trò chơi
6. シーン: cắt cảnh
7. クリアする: hoàn thành/chiến thắng một trò chơi (hoặc 1 level của game)
8. ラスボス: Trùm cuối
9. 攻撃 (こうげき): tấn công
10. 防御 (ぼうぎょ): phòng thủ
11. 相手 (あいて): đối thủ
12. 雑魚 (ざこ): đối thủ yếu/kém
13. 必殺技 (ひっさつわざ): tấn công ngay lập tức để đối thủ không có cơ hội phản kháng
14. 残りの時間(のこりのじかん): thời gian còn lại (của game để bạn ghi điểm)
15. 欲しい(ほしい): muốn cái gì đó, mong muốn, đòi hỏi
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ